🌟 야호

Thán từ  

1. 사람들이 산에 오르면서 서로 부르거나 외치는 소리.

1. YA HÔ: Tiếng gọi nhau hay hét to khi người ta lên núi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리는 산 정상에 올라 '야호!' 하고 크게 외쳤다.
    We climbed to the top of the mountain and shouted 'yahoo!'.
  • 내가 야호 하고 외치자 사방에 메아리가 울린다.
    Echoes ring everywhere as i shout and shout.
  • 산 정상에 올라오니까 기분이 상쾌하지? 야호 하고 한번 외쳐 봐.
    Feeling refreshed coming to the top of the mountain? shout out loud.
    야호! 와, 정말 쌓였던 스트레스가 확 풀리는 기분이야.
    Yay! wow, i feel like i'm completely relieved of all the stress i've accumulated.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 야호 (야호)

🗣️ 야호 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76)