🌾 End: 오
☆ CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 29 ALL : 44
•
대오
(大悟)
:
크게 깨달음.
Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu ra (điều gì đó) một cách lớn lao.
•
-는다오
:
(예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐƯỢC BIẾT: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.
•
오
:
한글 자모 ‘ㅗ’의 이름.
Danh từ
🌏 NGUYÊN ÂM /O/: Tên gọi của nguyên âm 'ㅗ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
•
-오
:
(예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
•
-다오
:
(예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
None
🌏 BẢO LÀ..., NÓI LÀ…: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác.
•
-라오
:
(예사 높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
None
🌏 NÓI LÀ, BẢO LÀ: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều mình biết do nghe được.
•
-라오
:
(예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 LÀ... ĐÓ, LÀ… ĐẤY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc khách quan hóa điều mà người nói đã biết rồi truyền đạt cho người nghe.
•
-ㄴ다오
:
(예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
None
🌏 BẢO LÀ..., NÓI LÀ…: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác.
•
-다오
:
(예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.
•
단오
(端午)
:
한국의 명절의 하나. 음력 5월 5일로, 여자는 창포물에 머리를 감고 그네뛰기를 하며, 남자는 씨름을 하는 풍습이 있다.
Danh từ
🌏 TẾT ĐOAN NGỌ: Một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc vào mồng năm tháng năm âm lịch, có phong tục phụ nữ gội đầu bằng nước hoa xương bồ (chang-po) và chơi xích đu, đàn ông thì chơi đấu vật.
•
대오
(隊伍)
:
여럿이 일정하게 늘어선 줄.
Danh từ
🌏 HÀNG NGŨ, ĐỘI NGŨ: Hàng lối do nhiều người xếp kéo dài ra một cách nhất định.
•
-리오
:
가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 LIỆU RẰNG ~: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh không có tính khả thi và nói như hỏi ngược lại.
•
아니오
:
→ 아니요
Thán từ
🌏
•
-으라오
:
(예사 높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 BẢO RẰNG HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
•
-으십시오
:
(아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 XIN MỜI, XIN HÃY: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
•
-는다오
:
(예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
None
🌏 BẢO LÀ..., NÓI LÀ…: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe từ người khác.
•
유에프오
(UFO)
:
정체를 알 수 없어 주로 지구 밖의 세계에서 온 것으로 여겨지는 비행체.
Danh từ
🌏 UFO, ĐĨA BAY: Vật thể bay không xác định được nên chủ yếu được coi là thứ đến từ thế giới ngoài trái đất.
•
-으리오
:
가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 LIỆU RẰNG ~: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh không có tính khả thi và nói như hỏi ngược lại.
•
-으오
:
(예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
•
시대착오
(時代錯誤)
:
시대에 뒤떨어진 생각이나 생활 방식을 가짐.
Danh từ
🌏 SỰ LỖI THỜI, SỰ LẠC HẬU, SỰ TỤT HẬU: Việc có phương thức sống hay suy nghĩ thụt lùi, không theo kịp thời đại.
•
-십시오
:
(아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 XIN MỜI, XIN HÃY: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
•
꼬끼오
:
수탉이 우는 소리.
Phó từ
🌏 Ò Ó O O: Tiếng gà trống gáy.
•
트리오
(trio)
:
세 사람이 각 성부를 맡아서 함께 화음을 맞추어 노래를 부르거나 연주하는 것. 또는 그 노래나 연주.
Danh từ
🌏 TAM CA: Việc ba người đảm nhận mỗi phần âm khác nhau rồi cùng hoà âm để hát hoặc biểu diễn. Hoặc bài biểu diễn hay bài hát đó.
•
하오
(下午)
:
낮 열두 시부터 밤 열두 시까지의 시간.
Danh từ
🌏 HẠ NGỌ, SAU NGỌ: Thời gian từ 12 giờ trưa tới 12 giờ đêm.
•
과오
(過誤)
:
잘못이나 실수.
Danh từ
🌏 LỖI LẦM, SAI SÓT, KHUYẾT ĐIỂM: Cái sai hay sơ suất.
•
-ㄴ다오
:
(예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.
•
낙오
(落伍)
:
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지는 것.
Danh từ
🌏 SỰ RỚT LẠI: Sự tụt lại đằng sau của nhóm người đang cùng đi đến địa điểm nào đó.
•
스테레오
(stereo)
:
방송이나 레코드 등에서 두 개 이상의 스피커를 사용해 음향을 입체적으로 재생하는 방식, 또는 그런 장치.
Danh từ
🌏 PHƯƠNG THỨC STEREO, PHƯƠNG THỨC ÂM LẬP THỂ, MÁY STEREO: Phương thức sử dụng trên hai loa, thể hiện âm thanh ba chiều trong truyền thanh truyền hình hay thu âm. Hoặc thiết bị đó.
•
-자오
:
(예사 높임으로) 제안을 듣고 듣는 사람에게 그 내용을 전할 때 쓰는 표현.
None
🌏 RỦ..., ĐỀ NGHỊ...: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi nghe đề nghị rồi truyền đạt nội dung đó cho người nghe.
• Diễn tả tính cách (365) • Diễn tả vị trí (70) • Văn hóa đại chúng (52) • Thể thao (88) • Diễn tả trang phục (110) • Du lịch (98) • Vấn đề xã hội (67) • Sự kiện gia đình (57) • Văn hóa đại chúng (82) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Thông tin địa lí (138) • Tôn giáo (43) • Chế độ xã hội (81) • Ngôn ngữ (160) • Giải thích món ăn (78) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Chào hỏi (17) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Vấn đề môi trường (226) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Tâm lí (191) • Sở thích (103) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Xin lỗi (7) • Cảm ơn (8) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sử dụng bệnh viện (204)