💕 Start:

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 135 ALL : 174

: 예상하지 못한 일로 놀라거나 기분이 불쾌할 때 내는 소리. Thán từ
🌏 ỐI, OÁI, ÔI: Tiếng phát ra khi tâm trạng khó chịu hoặc kinh ngạc vì việc không thể dự kiến trước.

(願) : 바라는 일. Danh từ
🌏 ƯỚC MUỐN, MONG MUỐN: Điều mong muốn.

거리 (遠距離) : 먼 거리. Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH XA: Cự li xa.

경 (遠景) : 멀리 보이는 경치. Danh từ
🌏 CẢNH ĐẰNG XA: Cảnh vật nhìn thấy từ phía xa.

고 (原稿) : 인쇄하거나 발표하기 위하여 쓴 글이나 그림. Danh từ
🌏 BẢN THẢO: Bức tranh hay bài viết viết để phát biểu hoặc in.

고료 (原稿料) : 책이나 잡지 등에 발표하기 위한 글을 써서 받는 돈. Danh từ
🌏 NHUẬN BÚT: Tiền nhận được do viết bài để công bố ra sách hoặc tạp chí...

고지 (原稿紙) : 한 칸에 한 글자씩 쓸 수 있도록 칸이 그려져 있는 종이. Danh từ
🌏 GIẤY KẺ Ô: Giấy được vẽ ô để có thể viết được mỗi ô một chữ cái.

군 (援軍) : 전투에서 자기 쪽을 도와주는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN TIẾP VIỆN, QUÂN CHI VIỆN: Quân đội giúp đỡ cho phe của mình trong trận chiến.

귀 (冤鬼) : 억울하게 죽어서 한을 품은 귀신. Danh từ
🌏 OAN HỒN: Hồn ma ôm hận vì chết một cách oan khuất.

그래프 (圓 graph) : 원을 반지름으로 나누어서 전체에 대한 각 부분의 양을 나타낸 그래프. Danh từ
🌏 BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN: Biểu đồ gồm vòng tròn được phân chia bởi các bán kính để thể hiện số lượng của từng phần so với tổng thể.

근 (遠近) : 멀고 가까움. Danh từ
🌏 SỰ XA GẦN: Sự xa và gần.

근감 (遠近感) : 그림이나 사진 등에서 멀고 가까움에 대한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VỀ KHOẢNG CÁCH: Cảm giác về sự gần và sự xa ở trong bức tranh hay bức ảnh v.v...

근법 (遠近法) : 그림이나 사진 등에서, 멀고 가까움을 느낄 수 있도록 표현하는 방법. Danh từ
🌏 PHÉP VIỄN CẬN: Cách thể hiện giúp cảm nhận được sự gần và sự xa ở trong bức tranh hay bức ảnh v.v...

기 (元氣) : 어떤 일을 이루기 위하여 마음과 몸을 움직이는 힘. Danh từ
🌏 ĐỘNG CƠ, ĐỘNG LỰC: Sức mạnh di chuyển cơ thể và tâm hồn để đạt được việc gì đó.

기둥 (圓 기둥) : 크기가 똑같은 두 개의 원을 밑면으로 하는 기둥 모양의 입체 도형. Danh từ
🌏 HÌNH TRỤ: Hình lập thể có dạng cột với hai đầu là hai hình tròn có kích thước bằng nhau.

내 (院內) : 병원, 양로원 등과 같이 ‘원’자가 붙은 기관이나 국회의 안. Danh từ
🌏 TRONG VIỆN: Bên trong quốc hội hay cơ quan có gắn chữ "viện" như bệnh viện, viện dưỡng lão...

년 (元年) : 새로운 임금이 자리에 오른 해. 또는 임금이 자리에 오른 다음 해. Danh từ
🌏 NGUYÊN NIÊN: Năm vua mới lên ngôi. Hoặc năm sau năm vua lên ngôi.

단 (元旦) : 음력으로 새해 첫날의 아침. Danh từ
🌏 TẾT NGUYÊN ĐÁN, NGÀY MÙNG MỘT TẾT: Buổi sáng của ngày đầu tiên của năm mới tính theo âm lịch.

대하다 (遠大 하다) : 미래에 대한 계획이나 꿈 등이 무척 크다. Tính từ
🌏 VĨ ĐẠI, HUY HOÀNG, HOÀI BÃO: Mơ ước hay kế hoạch về tương lai vô cùng to lớn.

두 (原豆) : 원두커피의 원료가 되는 커피의 열매. 또는 그것을 말려서 볶은 것. Danh từ
🌏 HẠT CÀ PHÊ, CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT: Hạt của cây cà phê, là nguyên liệu của cà phê. Hoặc hạt đó được sấy và rang khô.

두막 (園頭幕) : 밭을 지키기 위해 주변보다 높게 지은, 기둥과 지붕이 있고 사방이 뚫려 있는 건물. Danh từ
🌏 WONDUMAK; CHÒI, LỀU: Nhà trống bốn bề, có cột nhà, mái nhà và được dựng cao hơn xung quanh để canh giữ ruộng.

두커피 (原豆 coffee) : 커피 열매를 볶은 후 갈거나 빻은 가루를 뜨거운 물에 우려내서 마시는 커피. Danh từ
🌏 CÀ PHÊ NGUYÊN CHẤT: Loại cà phê pha bột được xay hoặc nghiền sau khi rang hạt cà phê vào nước nóng để uống.

둘레 (圓 둘레) : 원을 이루는 바깥 곡선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TRÒN, VÒNG TRÒN: Đường cong bên ngoài tạo thành hình tròn.

뜻 (元 뜻) : 원래 가지고 있는 뜻. Danh từ
🌏 NGHĨA GỐC, Ý NGHĨA CĂN BẢN: Ý nghĩa vốn có.

로 (元老) : 한 가지 일을 오래 하여 경험과 업적이 많은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KỲ CỰU: Người làm một công việc nào đó trong một thời gian dài nên có nhiều kinh nghiệm và thành quả.

론 (原論) : 어떤 것의 본질이나 바탕이 되는 이론. 또는 그 이론을 써 놓은 책. Danh từ
🌏 THUYẾT, HỌC THUYẾT, NGUYÊN LÝ, SÁCH LÝ LUẬN: Lý luận tạo nên bản chất hay nền tảng của sự vật. Hoặc sách ghi lại những lý luận đó.

론적 (原論的) : 어떤 것의 본질이나 바탕이 되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HỌC THUYẾT, TÍNH CHẤT NGUYÊN LÝ: Cái trở thành bản chất hay nền tảng của sự vật.

론적 (原論的) : 어떤 것의 본질이나 바탕이 되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT HỌC THUYẾT, MANG TÍNH CHẤT NGUYÊN LÝ: Trở thành bản chất hay nền tảng của sự vật nào đó.

료비 (原料費) : 어떤 것을 만드는 데 들어가는 재료를 사는 데 쓰는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ NGUYÊN LIỆU: Tiền được chi ra để mua nguyên liệu làm một thứ gì đó

리금 (元利金) : 원금과 이자를 합한 돈. Danh từ
🌏 TIỀN CẢ GỐC VÀ LÃI: Tiền gồm tiền gốc và tiền lãi.

만히 (圓滿 히) : 성격이 부드럽고 너그럽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỄ CHỊU, MỘT CÁCH QUẢNG ĐẠI: Một cách mềm mỏng và khoan dung về mặt tính cách.

망스럽다 (怨望 스럽다) : 마음에 들지 않아서 탓하거나 미워하는 마음이 있다. Tính từ
🌏 OÁN GIẬN, OÁN TRÁCH: Không hài lòng nên đổ tại hoặc cảm thấy ghét.

망스레 (怨望 스레) : 마음에 들지 않아서 탓하거나 미워하는 마음으로. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH OÁN GIẬN, MỘT CÁCH OÁN TRÁCH: Với tâm trạng không hài lòng nên đổ tại (người khác) hoặc cảm thấy ghét.

망하다 (怨望 하다) : 마음에 들지 않아서 탓하거나 미워하다. Động từ
🌏 OÁN GIẬN, OÁN TRÁCH: Trách móc hay ghét bỏ vì không hài lòng.

목 (原木) : 베어 낸 그대로의 나무. Danh từ
🌏 GỖ NGUYÊN THỚ, GỖ THÔ: Gỗ ở nguyên trạng thái mới chặt.

문 (原文) : 다른 곳에 옮겨 적거나 다른 나라 말로 바꾸거나 고치고 다듬은 글이 아닌 원래의 글. Danh từ
🌏 NGUYÊN VĂN, BẢN GỐC: Đoạn văn nguyên bản không phải là đoạn văn đã được chỉnh sửa hoặc thay đổi sang một ngôn ngữ khác hay được sao chép lại từ một nơi khác.

반 (圓盤) : 접시처럼 둥글고 넓적하게 생긴 물건. Danh từ
🌏 ĐĨA NÉM: Đồ vật có hình tròn và rộng như chiếc đĩa.

반던지기 (圓盤 던지기) : 원 안에서 접시처럼 둥글고 넓적하게 생긴 원반을 던져 멀리 가기를 겨루는 운동 경기. Danh từ
🌏 SỰ THI ĐẤU NÉM ĐĨA: Cuộc thi đấu thể thao sử dụng đĩa ném có hình tròn và rộng như cái đĩa đứng trong vòng tròn và thi xem ai xa hơn.

불교 (圓佛敎) : 불교의 현대화, 생활화, 대중화를 주장하며 20세기 초에 새롭게 생긴 종교. Danh từ
🌏 VIÊN PHẬT GIÁO: Tôn giáo mới xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, chủ trương đại chúng hóa, đời sống hóa và hiện đại hóa của đạo Phật.

뿔 (圓 뿔) : 원의 평면 밖의 한 점과 원둘레 위의 모든 점을 연결하여 생긴 면으로 둘러싸인 입체. Danh từ
🌏 HÌNH NÓN: Khối lập thể được bao quanh bởi những mặt tạo thành bởi những đường nối một điểm bên ngoài đường tròn với tất cả những điểm nằm trên đường tròn.

뿔형 (圓 뿔 形) : 원뿔 모양으로 된 것. Danh từ
🌏 DẠNG HÌNH NÓN: Thứ có dạng hình nón.

사 (元士) : 군대에서, 준위의 아래이고 상사의 위로 부사관 계급에서 가장 높은 계급. Danh từ
🌏 NGUYÊN SĨ: Cấp bậc cao nhất trong các bậc hạ sĩ quan trong quân đội, dưới chuẩn úy và trên thượng sĩ.

삼 (圓衫) : 한복의 하나로, 주로 신부나 궁궐의 높은 여인들이 입었던 옷. Danh từ
🌏 WONSAM; VIÊN SAM: Một dạng áo Hanbok, chủ yếu được cô dâu hay các cung nữ cấp cao trong triều đình mặc.

상 (原狀) : 원래의 형편이나 상태. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG VỐN CÓ, TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU: Trạng thái hay tình trạng vốn có.

상회복 (原狀回復) : 원래의 형편이나 상태로 돌아감. 또는 그렇게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔI PHỤC LẠI TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU: Sự trở về trạng thái hay tình trạng vốn có. Hay làm cho trở về trạng thái hay tình trạng vốn có.

색 (原色) : 원래 제가 가진 색. Danh từ
🌏 SẮC MÀU VỐN CÓ, MÀU NGUYÊN BẢN, NGUYÊN SẮC: Màu vốn có.

생 (院生) : ‘-원’ 자가 붙은 기관에 수용되어 있는 사람. Danh từ
🌏 Người được tiếp nhận vào cơ quan có gắn chữ "viện".

서 (原書) : 다른 곳에 옮겨 적거나 다른 나라 말로 바꾸지 않은 원래의 책. Danh từ
🌏 SÁCH NGUYÊN VĂN: Sách gốc không đổi sang một ngôn ngữ khác hay sao chép từ nơi khác.

석 (原石) : 광산 등에서 파내어 아직 제련하지 않은, 경제적 가치가 있는 돌. Danh từ
🌏 ĐÁ THÔ: Loại đá có giá trị về mặt kinh tế, được đào bới từ quặng khoáng sản nhưng chưa nung luyện.

성 (怨聲) : 원망하는 소리. Danh từ
🌏 SỰ OÁN TRÁCH: Lời ca thán, oán giận, phàn nàn.

소 (元素) : 수학에서, 집합을 이루는 낱낱의 요소. Danh từ
🌏 NGUYÊN TỐ: Từng yếu tố nhỏ tạo nên tập hợp trong toán học.

소 기호 (元素記號) : 원소를 간단히 표시하기 위해 하나 또는 두 개의 로마자로 적는 기호. None
🌏 KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ: Kí hiệu viết bằng một hay hai chữ La Mã để biểu thị nguyên tố một cách đơn giản.

수 (元首) : 한 나라에서 최고의 권력을 지니면서 나라를 다스리는 사람. Danh từ
🌏 NGUYÊN THỦ QUỐC GIA: Người nắm giữ quyền lực cao nhất của một nước và cai trị đất nước.

수 (元帥) : 군대에서 제일 높은 계급. Danh từ
🌏 NGUYÊN SOÁI: Cấp bậc cao nhất trong quân đội.

수는 외나무다리에서 만난다 : 꺼리고 싫어하는 대상을 피할 수 없는 곳에서 공교롭게 만나게 됨을 이르는 말.
🌏 (GẶP KẺ THÙ TRÊN CÂY CẦU ĐỘC MỘC), OAN GIA NGÕ HẸP: Cách nói ẩn dụ để chị việc gặp phải đối tượng không ưa và tránh mặt một cách trùng hợp ở nơi không thể nào tránh được

수지다 (怨讐 지다) : 서로 원한이 맺힌 사이가 되다. Động từ
🌏 MANG THÙ OÁN VỚI NHAU: Có mối quan hệ oán hận lẫn nhau.

숙기 (圓熟期) : 일이나 기술 등이 충분히 익숙해진 때. Danh từ
🌏 THỜI KÌ THÀNH THỤC: Khi công việc hay kĩ thuật đã trở nên quen thuộc.

숙하다 (圓熟 하다) : 일이나 기술 등이 매우 익숙하다. Tính từ
🌏 THÀNH THỤC, LÃO THÀNH: Đã rất quen với công việc hay một kỹ thuật nào đó.

숭이도 나무에서 떨어진다 : 어떤 일을 오랫동안 해서 잘 하는 사람도 가끔 실수할 때가 있다.
🌏 (KHỈ CŨNG BỊ RƠI TỪ TRÊN CÂY XUỐNG): Cách nói ẩn dụ để chỉ dù là người đã làm tốt một việc gì đó lâu năm thì thỉnh thoảng cũng có lúc phạm sai lầm.

숭이띠 : 원숭이해에 태어난 사람의 띠. Danh từ
🌏 TUỔI THÂN, TUỔI KHỈ: Con giáp của người sinh ra vào năm Thân (năm con khỉ).

시 (遠視) : 눈이 가까이 있는 글씨나 물체를 잘 볼 수 없는 상태. Danh từ
🌏 BỆNH VIỄN THỊ: Tình trạng mắt không nhìn rõ chữ hay đồ vật ở gần.

시 사회 (原始社會) : 문화가 아직 발달하지 못한 원시 시대의 사회. None
🌏 XÃ HỘI NGUYÊN THỦY: Xã hội của thời kì nguyên thủy mà văn hóa vẫn chưa phát triển.

시 시대 (原始時代) : 문화가 아직 발달하지 못한 시대. None
🌏 THỜI CỔ ĐẠI, THỜI NGUYÊN THỦY: Thời kì văn hóa chưa được phát triển.

시림 (原始林) : 사람이 찾아가거나 살기 힘든 곳에 있는 자연 그대로의 숲. Danh từ
🌏 RỪNG NGUYÊN THỦY: Rừng tự nhiên nơi con người khó tìm đến sinh sống.

시생활 (原始生活) : 문화가 아직 발달하지 못한 원시 시대의 생활. Danh từ
🌏 CUỘC SỐNG NGUYÊN THỦY: Sinh hoạt của thời nguyên thủy cổ đại khi văn hóa chưa được phát triển.

시인 (原始人) : 아주 먼 옛날에 살던 사람들. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGUYÊN THUỶ: Những người đã sống từ rất xa xưa.

시적 (原始的/元始的) : 처음 시작된 그대로의 상태인 것. Danh từ
🌏 MANG TÍNH NGUYÊN THỦY, MANG TÍNH BAN SƠ: Trạng thái như lúc bắt đầu ban đầu, sơ khai.

시적 (原始的/元始的) : 처음 시작된 그대로의 상태인. Định từ
🌏 THUỘC VỀ NGUYÊN THỦY: Trạng thái như lúc bắt đầu trước tiên nhất.

심 (原審) : 현재의 재판보다 한 단계 전에 받은 재판. 또는 그런 법원. Danh từ
🌏 ÁN SƠ THẨM, TÒA ÁN ÁN SƠ THẨM: Phán quyết đã nhận ở cấp trước phán quyết hiện tại. Hay tòa án đó.

안 (原案) : 회의에 올려진 원래의 안건. Danh từ
🌏 DỰ THẢO, NGUYÊN BẢN, ĐỀ ÁN BAN ĐẦU: Những danh mục ban đầu được đưa lên hội nghị.

앙 (鴛鴦) : 부리가 짧고 물갈퀴가 있으며 수컷은 몸 빛깔이 흰색, 주황색, 붉은 갈색 등으로 아름답고 암컷은 갈색 바탕에 회색 얼룩이 있는 물새. Danh từ
🌏 VỊT NƯỚC, CHIM UYÊN ƯƠNG: Loài chim nước mỏ ngắn, chân có màng, con đực và con cái có màu lông giống nhau vào mùa hè nhưng khi đông đến lông con đực trở nên sặc sỡ hơn nhiều và được chọn làm di sản thiên nhiên.

앙금침 (鴛鴦衾枕) : 원앙의 모습을 여러 가지 색실로 수놓은 이불과 베개. Danh từ
🌏 CHĂN GỐI THÊU CHIM UYÊN ƯƠNG: Chăn, gối có thêu hình chim uyên ương với nhiều chỉ màu khác nhau.

앙새 (鴛鴦 새) : 부리가 짧고 물갈퀴가 있으며 수컷은 몸 빛깔이 흰색, 주황색, 붉은 갈색 등으로 아름답고 암컷은 갈색 바탕에 회색 얼룩이 있는 물새. Danh từ
🌏 VỊT NƯỚC, CHIM UYÊN ƯƠNG: Loài chim nước mỏ ngắn, chân có màng, con đực và con cái có màu lông giống nhau vào mùa hè nhưng khi đông đến lông con đực trở nên sặc sỡ hơn nhiều và được chọn làm di sản thiên nhiên. Cách nói khác của chữ '원앙'.

액 (原液) : 물이나 다른 것을 섞지 않은, 원래 그대로의 액체. Danh từ
🌏 DUNG DỊCH NGUYÊN CHẤT: Chất lỏng như hiện trạng ban đầu không pha thêm nước hay thứ gì khác.

양 (遠洋) : 육지에서 멀리 떨어진 큰 바다. Danh từ
🌏 VIỄN DƯƠNG, VÙNG BIỂN XA KHƠI: Vùng biển lớn cách xa đất liền.

양 어선 (遠洋漁船) : 원양 어업을 하는 데 필요한 설비를 갖춘 배. None
🌏 THUYỀN ĐÁNH BẮT VIỄN DƯƠNG: Thuyền được trang bị các thiết bị cần thiết cho việc đánh bắt cá xa bờ.

양 어업 (遠洋漁業) : 육지에서 멀리 떨어진 바다에 오랫동안 머무르며 물고기나 해산물을 잡는 일. None
🌏 NGHỀ ĐÁNH CÁ VIỄN DƯƠNG, NGHỀ ĐÁNH BẮT XA BỜ: Việc ở lâu trên vùng biển cách xa đất liền để đánh bắt cá và hải sản.

어 (原語) : 번역하거나 고치기 전의 말. Danh từ
🌏 TIẾNG GỐC, BẢN GỐC: Tiếng trước khi được biên dịch hay sửa đổi.

예 (園藝) : 채소, 과일, 꽃 등을 심고 가꾸는 일. Danh từ
🌏 VIỆC TRỒNG TRỌT: Việc trồng và chăm bón những loại thực vật như rau cải, hoa quả, hoa.

예 농업 (園藝農業) : 채소, 과일, 꽃 등을 심고 가꾸는 농업. None
🌏 NÔNG NGHIỆP TRỒNG TRỌT: Nông nghiệp trồng và chăm bón những loại thực vật như rau củ, hoa quả, hoa.

예사 (園藝師) : 채소, 과일, 꽃 등을 심고 가꾸는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TRỒNG TRỌT, THỢ LÀM VƯỜN: Người làm nghề trồng và chăm bón những loại thực vật như rau củ, hoa quả, hoa.

예업 (園藝業) : 채소, 과일, 꽃 등을 심고 가꾸어 돈을 버는 일. Danh từ
🌏 NGHỀ TRỒNG TRỌT, NGHỀ LÀM VƯỜN: Việc kiếm tiền từ trồng và chăm bón những loại thực vật như rau củ, hoa quả, hoa.

외 (院外) : 병원, 연구원 등과 같이 ‘원’자가 붙은 기관이나 국회의 밖. Danh từ
🌏 NGOÀI VIỆN: Bên ngoài quốc hội hay cơ quan mà có chữ 'viện' như bệnh viện, viện nghiên cứu…

위치 (原位置) : 원래 위치. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ BAN ĐẦU: Vị trí vốn có.

음 (原音) : 글자의 원래 소리. Danh từ
🌏 ÂM GỐC: Âm thanh vốn có của chữ.

이름 (原 이름) : 고치기 전의 이름. Danh từ
🌏 TÊN GỐC, TÊN KHAI SINH: Tên trước khi sửa đổi.

자 (原子) : 물질을 이루며 그 물질의 성질을 나타내는 가장 작은 단위. Danh từ
🌏 NGUYÊN TỬ: Đơn vị nhỏ nhất cấu thành nên vật chất và thể hiện tính chất của vật chất đó.

자 폭탄 (原子爆彈) : 원자의 핵이 분열할 때 나오는 힘을 이용한 폭탄. None
🌏 BOM NGUYÊN TỬ: Bom sử dụng lực phát ra khi hạt nhân nguyên tử phân giải.

자력 발전 (原子力發電) : 원자력을 이용하여 전기를 만들어 내는 것. None
🌏 SỰ PHÁT ĐIỆN HẠT NHÂN: Việc sử dụng năng lượng nguyên tử làm ra điện.

자력 발전소 (原子力發電所) : 원자력을 이용하여 전기를 얻는 발전소. None
🌏 NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN: Nhà máy phát điện sử dụng năng lượng nguyên tử để có được điện.

자재 (原資材) : 기계로 물건을 만들어 내는 데 필요한 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU: Nguyên liệu cần thiết để làm ra hàng hóa bằng máy móc.

작자 (原作者) : 문학 작품 등을 처음으로 지은 사람. Danh từ
🌏 TÁC GIẢ GỐC: Người đầu tiên viết ra những nội dung như tác phẩm văn học.

장 (園長) : 유치원이나 동물원, 식물원같이 ‘-원(園)’자가 붙은 기관의 최고 책임자. Danh từ
🌏 GIÁM ĐỐC: Người chịu trách nhiệm cao nhất của những cơ quan có chữ 'viên' như 유치원 (nhà trẻ) hay 동물원( vườn bách thú)

재료 (原材料) : 어떤 물건을 만드는 데 기본이 되는 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU: Nguyên liệu cơ bản để làm ra một hàng hóa nào đó.

저자 (原著者) : 문학 작품 등을 처음으로 만들거나 지은 사람. Danh từ
🌏 TÁC GIẢ BAN ĐẦU, TÁC GIẢ GỐC: Người đầu tiên viết ra hoặc làm ra những thứ như tác phẩm văn học.

적 (原籍) : 결혼이나 입양 등으로 호적을 옮기기 전의 원래 호적. Danh từ
🌏 HỘ KHẨU GỐC: Hộ khẩu ban đầu trước khi chuyển hộ khẩu do kết hôn hay được nhận con nuôi.

적외선 (遠赤外線) : 파장이 가장 긴 적외선. Danh từ
🌏 TIA HỒNG NGOẠI XA: Tia hồng ngoại có bước sóng dài nhất.

전 (原典) : 기준이 되는 본래의 글이나 문서. Danh từ
🌏 BẢN GỐC: Tài liệu hay bài viết ban đầu trở thành chuẩn.

전 (原電) : ‘원자력 발전소’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN: Từ rút gọn của '원자력 발전소'.

점 (原點) : 어떤 것이 시작되는 출발점. 또는 근본이 되는 원래의 점. Danh từ
🌏 ĐIỂM XUẤT PHÁT, ĐIỂM BAN ĐẦU, ĐIỂM GỐC: Điểm xuất phát khi bắt đầu một việc gì đó. Hoặc điểm ban đầu trở thành căn cứ.


:
Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76)