💕 Start: 저
☆ CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 17 ☆☆☆ SƠ CẤP : 16 NONE : 159 ALL : 210
•
저개발
(低開發)
:
개발이나 발달이 거의 되어 있지 않음.
Danh từ
🌏 SỰ KÉM PHÁT TRIỂN, SỰ CHẬM PHÁT TRIỂN: Sự hầu như chưa được khai phá hay phát triển.
•
저녁나절
:
해가 질 때부터 밤이 되기 전까지의 저녁 시간.
Danh từ
🌏 LÚC CHẬP TỐI, LÚC XẨM TỐI: Thời gian buổi tối từ khi mặt trời lặn đến trước khi trở thành đêm.
•
저러자
:
'저리하자'가 줄어든 말.
None
🌏 CỨ NHƯ THẾ KIA: Cách viết rút gọn của '저리하자(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저런
:
‘저리한’이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ: Cách viết rút gọn của '저리한(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저명
(著名)
:
세상에 이름이 널리 알려져 있음.
Danh từ
🌏 SỰ NỔI DANH, SỰ TRỨ DANH: Việc tên tuổi được biết đến rộng rãi trên thế gian.
•
저수하다
(貯水 하다)
:
물을 인공적으로 한데 모아 두다.
Động từ
🌏 TRỮ NƯỚC, TÍCH TRỮ NƯỚC: Dồn nước vào một chỗ một cách nhân tạo.
•
저온
(低溫)
:
낮은 온도.
Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ THẤP: Nhiệt độ thấp.
•
저자세
(低姿勢)
:
상대편에게 눌리거나 상대편의 마음에 들려고 굽실거리는 낮은 자세.
Danh từ
🌏 THẾ LÉP VẾ, THẾ LUỒN CÚI: Tư thế nịnh bợ, thấp kém, muốn làm vừa lòng đối phương hoặc bị đối phương lấn át.
•
저지르-
:
(저지르고, 저지르는데, 저지르니, 저지르면, 저지르는, 저지른, 저지를, 저지릅니다)→ 저지르다
None
🌏
•
저렇듯
:
'저러하듯'이 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ KIA: Cách viết rút gọn của '저러하듯(cách sử dụng '저러하다')'.
•
저리 가라
:
너무 뛰어나 어떤 대상과 비교가 안 되다.
🌏 Ở LẠI, TRÁNH RA MỘT BÊN: Không so sánh được với một đối tượng nào do quá tài giỏi.
•
저승길이 구만 리
:
아직 살아갈 날이 많이 남아 있음을 뜻하는 말.
🌏 (ĐƯỜNG VỀ THẾ GIỚI BÊN KIA 9 VẠN DẶM): Ngày còn sống vẫn còn rất dài.
•
저
:
어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말.
Đại từ
🌏 Từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.
•
저칼로리
(低 calorie)
:
열량이 낮은 것.
Danh từ
🌏 ÍT CALO: Cái có năng lượng thấp.
•
저-
:
(저어, 저어서, 저으니, 저으면, 저은, 저을, 저었다, 저어라)→ 젓다
None
🌏
•
저
(著)
:
‘저술’이나 ‘저작’의 뜻을 나타내는 말.
Danh từ
🌏 SÁNG TÁC, TÁC GIẢ: Từ thể hiện nghĩa 'viết lách' hay 'sáng tác'.
•
저같이
:
저러한 모양으로. 또는 저렇게.
Phó từ
🌏 NHƯ THẾ KIA, DƯỜNG KIA: Với hình dạng như thế kia. Hoặc như thế kia.
•
저개발국
(低開發國)
:
산업의 근대화와 경제 개발이 선진국에 비하여 뒤떨어진 나라.
Danh từ
🌏 NƯỚC KÉM PHÁT TRIỂN, QUỐC GIA KÉM PHÁT TRIỂN: Đất nước mà sự phát triển kinh tế và hiện đại hóa công nghiệp tụt hậu hơn so với nước đã phát triển.
•
저격범
(狙擊犯)
:
어떤 대상을 겨냥하여 총을 쏜 범인.
Danh từ
🌏 TỘI PHẠM XẢ SÚNG, TỘI PHẠM TẤN CÔNG BẰNG SÚNG: Tội phạm nhắm vào đối tượng nào đó và bắn súng.
•
저공
(低空)
:
땅이나 물의 겉면에서 가까운 낮은 하늘.
Danh từ
🌏 TẦM THẤP: Bầu trời thấp gần mặt đất hay mặt nước.
•
저금통
(貯金筒)
:
돈을 넣어 모으는 통.
Danh từ
🌏 ỐNG ĐỰNG TIỀN TIẾT KIỆM, ỐNG HEO: Hộp mà tiền được bỏ vào để tích cóp.
•
저금하다
(貯金 하다)
:
돈을 모아 두거나 은행 등의 금융 기관에 맡기다.
Động từ
🌏 ĐỂ DÀNH TIỀN, TIẾT KIỆM TIỀN: Gom tiền lại hoặc gửi vào tổ chức tín dụng như ngân hàng...
•
저깟
:
겨우 저만한 정도의.
Định từ
🌏 CHỈ ĐẾN VẬY, CHỈ ĐẾN THẾ, CHỈ CÓ VẬY, CHỈ CÓ THẾ: Chỉ ở mức độ như thế kia.
•
저나마
:
좋지 않거나 모자라기는 하지만 저것이나마.
Phó từ
🌏 CHỈ ĐƯỢC NHƯ THẾ, CHỈ CÒN NHƯ THẾ: Tuy không tốt hoặc thiếu sót nhưng như thế kia là…
•
저능아
(低能兒)
:
(낮잡아 이르는 말로) 지적 능력이 보통 수준보다 떨어지는 아이.
Danh từ
🌏 ĐỨA THIỂU NĂNG, ĐỨA ĐẦN ĐỘN KÉM PHÁT TRIỂN: (cách nói coi thường) Đứa trẻ năng lực trí tuệ kém hơn mức bình thường.
•
저당
(抵當)
:
맞서서 겨룸.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỌ SỨC: Sự đối mặt và so tài.
•
저당권
(抵當權)
:
빚을 진 사람이 빚을 갚지 못할 경우, 채권자가 담보에 대해 우선적으로 빚을 돌려받을 수 있는 권리.
Danh từ
🌏 QUYỀN XIẾT ĐỒ THẾ NỢ: Quyền mà chủ nợ có thể được ưu tiên thu lại nợ trong trường hợp người mượn nợ không thể trả nợ.
•
저대로
:
변함없이 본래 있던 저 모양이나 상태와 같이.
Phó từ
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Một cách giống với hình dạng hoặc trạng thái vốn có như thế kia, một cách không thay đổi.
•
저돌적
(豬突的)
:
상황을 생각하지 않고 곧바로 어떤 일에 덤벼드는.
Định từ
🌏 MANG LIỀU LĨNH: Không nghĩ đến tình hình mà lao ngay vào việc nào đó.
•
저래
:
'저리하여'가 줄어든 말.
None
🌏 THẾ, VẬY, NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '저리하여(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저래-
:
(저래, 저래서, 저랬다)→ 저렇다
None
🌏
•
저래도
:
'저리하여도'가 줄어든 말.
None
🌏 MẶC DÙ VẬY, MẶC DÙ THẾ: Cách viết rút gọn của '저리하여도(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저래서
:
'저리하여서'가 줄어든 말.
None
🌏 VẬY NÊN, THẾ NÊN: Cách viết rút gọn của '저리하여서(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저러나
:
'저리하나'가 줄어든 말.
None
🌏 TUY NHIÊN: Cách viết rút gọn của '저리하나(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저러다가
:
'저리하다가'가 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ KIA RỒI THÌ...: Cách viết rút gọn của '저리하다가(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저러면
:
'저리하면'이 줄어든 말.
None
🌏 NẾU NHƯ THẾ KIA: Cách viết rút gọn của '저리하면(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저러저러하다
:
어떠한 사실이나 상태 등을 굳이 자세히 나타내지 않거나 앞에서 이야기한 사실을 대신하여 나타내는 말.
Tính từ
🌏 NHƯ VẬY NHƯ VẬY ĐÓ: Từ không thể hiện chi tiết sự việc hay trạng thái… nào đó hoặc thể hiện thay cho sự việc đã kể ở trước.
•
저러하다
:
성질, 모양, 상태 등이 저와 같다.
Tính từ
🌏 NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ: Tính chất, hình dạng, trạng thái... giống với cái nọ.
•
저럼
:
'저리하면'이 줄어든 말.
None
🌏 NẾU NHƯ THẾ KIA: Cách viết rút gọn của '저리하면(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저렇게
:
'저러하게'가 줄어든 말.
None
🌏 NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ: Cách viết rút gọn của '저러하게(cách sử dụng '저러하다')'.
•
저력
(底力)
:
겉으로 보이지 않지만 어려울 때 드러나는 든든한 힘.
Danh từ
🌏 TIỀM LỰC, SỨC MẠNH TIỀM ẨN: Sức mạnh vững vàng không nhìn thấy được ở bề ngoài nhưng được thể hiện khi khó khăn.
•
저리
:
상태, 모양, 성질 등이 저렇게.
Phó từ
🌏 NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ: Trạng thái, hình dạng, tính chất... như thế kia.
•
저리다
:
뼈마디나 몸의 일부가 오래 눌려서 피가 잘 통하지 못하다.
Động từ
🌏 TÊ: Xương hoặc một phần của cơ thể bị ấn lâu nên máu huyết lưu thông không tốt.
•
저리도
:
저러한 정도로. 또는 저렇게까지.
Phó từ
🌏 ĐẾN THẾ, ĐẾN VẬY, ĐẾN NHƯ THẾ, ĐẾN ĐỘ ĐÓ: Với mức độ như thế kia. Hoặc đến như thế kia.
•
저리되다
:
상태, 모양, 성질 등이 저렇게 되다.
Động từ
🌏 TRỞ THÀNH THẾ KIA: Trạng thái, hình ảnh, tính chất...trở nên như thế.
•
저리로
:
(강조하는 말로) 저곳으로. 또는 저쪽으로.
Phó từ
🌏 SANG ĐẰNG KIA, VỀ BÊN KIA: (cách nói nhấn mạnh) Về chỗ nọ. Hoặc về phía nọ.
•
저릿하다
:
조금 저린 듯하다.
Tính từ
🌏 TÊ TÊ, BÌ BÌ: Có vẻ hơi tê.
•
저만
:
상태, 모양, 성질 등이 저 정도의.
Định từ
🌏 BẰNG THẾ KIA, NHƯ THẾ KIA: Trạng thái, hình dạng, tính chất… ở mức thế kia.
•
저만저만하다
:
여럿이 큰 차이가 없이 저만한 정도로 비슷비슷하다.
Tính từ
🌏 VẬY VẬY, TỰA TỰA, HAO HAO: Nhiều thứ tương tự ở mức như thế kia mà không có sự khác biệt lớn.
•
저만치
:
저러한 정도로. 또는 저만한 정도로.
Phó từ
🌏 BẰNG CHỪNG ĐÓ, ĐẾN NHƯ VẬY, CHỈ CHỪNG ĐÓ: Với mức độ như thế. Hoặc với mức độ chỉ như vậy.
•
저만하다
:
상태, 모양, 성질 등이 저 정도이다.
Tính từ
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Trạng thái, hình dạng, tính chất… là mức đó.
•
저명인사
(著名人士)
:
세상에 이름이 널리 알려져 있는 사람.
Danh từ
🌏 NHÂN SĨ TRỨ DANH, NHÂN VẬT NỔI DANH, NHÂN VẬT DANH TIẾNG: Người mà tên tuổi được biết đến rộng rãi trên thế gian.
•
저물녘
:
해가 져서 어두워질 무렵.
Danh từ
🌏 LÚC XẨM TỐI, LÚC CHẠNG VẠNG: Khoảng thời gian mà mặt trời lặn nên trở nên tối.
•
저미다
:
여러 개의 작은 조각으로 얇게 베어 내다.
Động từ
🌏 BĂM: Chặt mỏng ra thành nhiều mẩu nhỏ.
•
저벅저벅
:
발을 무겁게 내디디며 자꾸 걷는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH: Âm thanh đặt những bước chân một cách nặng nhọc rồi cứ bước đi. Hoặc hình ảnh ấy.
•
저소득층
(低所得層)
:
상대적으로 다른 사람보다 돈을 적게 버는 사회 계층.
Danh từ
🌏 TẦNG LỚP THU NHẬP THẤP: Tầng lớp xã hội kiếm tiền tương đối ít hơn người khác.
•
저속
(低速)
:
느린 속도.
Danh từ
🌏 TỐC ĐỘ THẤP: Tốc độ chậm.
•
저속하다
(低俗 하다)
:
고상하지 못하고 천하다.
Tính từ
🌏 THẤP KÉM, HÈN MỌN: Không được cao quý mà thấp hèn.
•
저수
(貯水)
:
물을 인공적으로 한데 모아 둠. 또는 그 물.
Danh từ
🌏 SỰ CHỨA NƯỚC, SỰ TÍCH TRỮ NƯỚC: Việc dồn nước vào một chỗ một cách nhân tạo. Hoặc nước đó.
•
저수지
(貯水池)
:
농사에 쓰거나 수력 발전 등을 하기 위하여 하천이나 골짜기를 막아 물을 모아 둔 큰 못.
Danh từ
🌏 HỒ CHỨA NƯỚC: Ao hồ lớn, ngăn nước chảy từ suối hay thung lũng và gom nước lại để phục vụ nông nghiệp hoặc phát triển thủy điện v.v...
•
저술
(著述)
:
주로 학술적인 글이나 책 등을 씀. 또는 그런 글이나 책.
Danh từ
🌏 VIẾT (BÀI, SÁCH,…): Sự viết bài hay sách... chủ yếu mang tính học thuật. Hoặc bài viết hay sách như vậy.
•
저술가
(著述家)
:
주로 학술적인 글이나 책 등을 쓰는 일을 직업으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT, TÁC GIẢ: Người làm nghề viết bài hay sách... chủ yếu mang tính học thuật.
•
저술되다
(著述 되다)
:
주로 학술적인 글이나 책 등이 쓰이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC VIẾT: Bài viết hay sách... chủ yếu mang tính học thuật được viết.
•
저승으로 보내다
:
(완곡한 말로) 죽이다.
🌏 CHO VỀ THẾ GIỚI BÊN KIA: (uyển ngữ) Chết.
•
저승사자
(저승 使者)
:
염라대왕의 명령을 받고 죽은 사람의 영혼을 데리러 온다는 심부름꾼.
Danh từ
🌏 THẦN CHẾT, TỬ THẦN: Tên tai say vâng lệnh của Diêm Vương, đến đưa linh hồn của người chết đi.
•
저울질
:
저울로 물건의 무게를 다는 일.
Danh từ
🌏 SỰ CÂN ĐO: Việc định lượng khối lượng của đồ vật bằng cái cân.
•
저울질하다
:
저울로 물건의 무게를 달다.
Động từ
🌏 CÂN: Đo trọng lượng của đồ vật bằng cái cân.
•
저음
(低音)
:
낮은 소리.
Danh từ
🌏 ÂM TRẦM: Âm thanh thấp.
•
저의
(底意)
:
겉으로 드러나지 않은, 속에 품고 있는 생각.
Danh từ
🌏 ẨN Ý: Suy nghĩ đang có trong lòng, không thể hiện ra bên ngoài.
•
저자
:
(옛 말투로) 시장.
Danh từ
🌏 CHỢ BÚA: (cổ ngữ) Chợ.
•
저자
(저 者)
:
(조금 낮잡아 이르는 말로) 저 사람.
Đại từ
🌏 NGƯỜI KIA, NGƯỜI ĐÓ: (cách nói hơi xem thường) Người đó.
•
저작
(著作)
:
어떤 분야에 관한 책이나 작품 등을 지음. 또는 그 책이나 작품.
Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT SÁCH (TÁC PHẨM), SÁCH (TÁC PHẨM ĐƯỢC VIẾT): Việc tạo ra sách hay tác phẩm liên quan đến lĩnh vực nào đó. Hoặc sách hay tác phẩm đó.
•
저장하다
(貯藏 하다)
:
물건이나 재화 등을 모아서 보관하다.
Động từ
🌏 LƯU TRỮ, TÍCH TRỮ: Thu gom bảo quản đồ đạc hay tài sản...
•
저조하다
(低調 하다)
:
가락이 낮다.
Tính từ
🌏 TRẦM: Giai điệu thấp.
•
저주
(詛呪/咀呪)
:
남에게 불행한 일이 일어나도록 빌고 바람. 또는 그렇게 해서 일어난 불행한 일.
Danh từ
🌏 SỰ NGUYỀN RỦA, SỰ CHỬI RỦA, TAI ƯƠNG: Sự mong muốn và cầu khẩn việc bất hạnh xảy ra cho người khác. Hoặc việc bất hạnh xảy ra bởi thế.
•
저지대
(低地帶)
:
낮은 지대.
Danh từ
🌏 VÙNG ĐẤT THẤP, VÙNG TRŨNG: Khu vực đất thấp.
•
저지되다
(沮止 되다)
:
막혀서 못하게 되다.
Động từ
🌏 BỊ NGĂN CHẶN, BỊ NGĂN CẢN: Bị ngăn chặn nên trở nên không thể.
•
저촉되다
(抵觸 되다)
:
법이나 규칙 등에 위반되거나 어긋나게 되다.
Động từ
🌏 BỊ VI PHẠM, BỊ LÀM TRÁI: Trở nên vi phạm hoặc trái với luật hay quy tắc...
•
저촉하다
(抵觸 하다)
:
법이나 규칙 등에 위반되거나 어긋나다.
Động từ
🌏 VI PHẠM, LÀM TRÁI: Vi phạm hoặc trái với luật hay quy tắc...
•
저축되다
(貯蓄 되다)
:
돈이나 재물 등이 아껴 써져서 모아지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾT KIỆM: Tiền bạc hay của cải được dùng một cách dè sẻn để tích góp.
•
저축 예금
(貯蓄預金)
:
개인이 저축과 이자를 늘려 나가기 위해 하는 예금.
None
🌏 TIỀN GỬI TIẾT KIỆM: Tiền gửi mà cá nhân gửi để tăng tiết kiệm và tiền lãi.
•
저축하다
(貯蓄 하다)
:
돈이나 재물 등을 아껴 써서 모아 두다.
Động từ
🌏 TIẾT KIỆM: Dùng một cách dè sẻn để tích góp tiền bạc hay của cải...
•
저층
(低層)
:
여러 층으로 된 것의 아래쪽에 있는 층.
Danh từ
🌏 TẦNG THẤP: Tầng ở phía dưới của cái tạo thành bởi nhiều tầng.
•
저택
(邸宅)
:
크기가 아주 큰 집.
Danh từ
🌏 DINH THỰ: Nhà có kích thước rất lớn.
•
저토록
:
저런 정도로까지. 또는 저렇게까지.
Phó từ
🌏 ĐẾN VẬY, ĐẾN THẾ: Đến mức như thế. Hoặc đến như thế.
•
저편
(저 便)
:
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말.
Đại từ
🌏 PHÍA KIA, ĐẰNG KIA: Từ chỉ địa điểm hoặc phương hướng ở cách xa người nói hoặc người nghe.
•
저하
(邸下)
:
(높이는 말로) 조선 시대에, 다음에 왕이 될 왕세자를 이르거나 부르는 말.
Danh từ
🌏 BỆ HẠ: (cách nói kính trọng) Ở thời Joseon, cách gọi hay chỉ vị hoàng thái tử sau này sẽ trở thành vua.
•
저하시키다
(低下 시키다)
:
정도나 수준, 능률 등을 떨어뜨려 낮아지게 하다.
Động từ
🌏 CẮT BỚT, GIẢM BỚT: Làm cho mức độ, tiêu chuẩn hay năng suất giảm thấp xuống.
•
저항력
(抵抗力)
:
질병이나 병균, 세균 등을 견뎌 내는 힘.
Danh từ
🌏 SỨC ĐỀ KHÁNG, HỆ MIỄN DỊCH: Khả năng chịu đựng được bệnh tật, vi trùng, vi khuẩn gây bệnh...
•
저항하다
(抵抗 하다)
:
어떤 힘이나 조건에 굽히지 않고 거역하거나 견디다.
Động từ
🌏 CHỐNG CỰ, KHÁNG CỰ: Không chịu khuất phục và chống lại hoặc chịu đựng trước sức mạnh hay hoàn cảnh nào đó.
•
저해되다
(沮害 되다)
:
막혀서 못하도록 해를 입다.
Động từ
🌏 BỊ PHƯƠNG HẠI, BỊ GÂY TAI HẠI, BỊ TÁC HẠI: Bị thiệt hại đến mức không thể làm được vì bị ngăn, tắc.
•
저다지
:
저러한 정도로. 또는 저렇게까지.
Phó từ
🌏 ĐẾN THẾ, ĐẾN NHƯ THẾ: Với mức như vậy. Hoặc đến vậy
•
저지방
(低脂肪)
:
식품 등에 지방이 적게 들어 있는 상태.
Danh từ
🌏 (SỰ) ÍT CHẤT BÉO, HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THẤP: Trạng thái có ít chất béo trong thực phẩm...
•
저학년
(低學年)
:
낮은 학년.
Danh từ
🌏 LỚP NHỎ, LỚP THẤP: Lớp học thấp (Lớp học nhỏ tuổi)
•
저러고
:
'저리하고'가 줄어든 말.
None
🌏 CỨ THẾ RỒI, CỨ THẾ VÀ: Cách viết rút gọn của '저리하고(cách sử dụng '저리하다')'.
•
저쯤
:
저만한 정도로.
Phó từ
🌏 CHỪNG KIA, CHỪNG ĐÓ: Với mức độ như thế kia.
•
저급하다
(低級 하다)
:
품질이나 수준 등이 낮다.
Tính từ
🌏 THẤP CẤP, THỨ CẤP, XOÀNG XĨNH: Chất lượng hay trình độ... thấp.
•
저널리스트
(journalist)
:
신문이나 잡지에 사회적인 글을 써서 정보와 의견을 널리 알리는 사람.
Danh từ
🌏 NHÀ BÁO, KÝ GIẢ: Người viết bài mang tính xã hội cho biết thông tin và ý kiến một cách rộng rãi trên báo hay tạp chí.
•
저널리즘
(journalism)
:
신문이나 잡지에 사회적인 글을 써서 정보와 의견을 널리 알리는 활동.
Danh từ
🌏 NGHỀ LÀM BÁO, NGÀNH BÁO CHÍ, HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ: Hoạt động dùng bài viết mang tính xã hội trên báo hay tạp chí và cho biết thông tin và ý kiến một cách rộng rãi .
•
저녁거리
:
저녁 식사를 만들 재료. 또는 저녁 식사로 먹을 음식.
Danh từ
🌏 ĐỒ LÀM BỮA TỐI, ĐỒ ĂN TỐI: Nguyên liệu để làm bữa ăn tối. Hoặc món ăn để ăn bữa tối.
• Thể thao (88) • Chính trị (149) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả trang phục (110) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Văn hóa đại chúng (82) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Thông tin địa lí (138) • So sánh văn hóa (78) • Sự kiện gia đình (57) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Chào hỏi (17) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Cảm ơn (8) • Sở thích (103) • Gọi món (132) • Diễn tả tính cách (365) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Luật (42) • Mối quan hệ con người (52) • Triết học, luân lí (86) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả vị trí (70) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Nghệ thuật (76)