🌟 직후 (直後)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 일이 일어난 바로 뒤.

1. NGAY SAU KHI: Ngay sau lúc việc gì đó xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 사고 직후.
    Right after the accident.
  • Google translate 식사 직후.
    Right after the meal.
  • Google translate 전쟁 직후.
    Right after the war.
  • Google translate 퇴근 직후.
    Right after work.
  • Google translate 먹은 직후.
    Right after eating.
  • Google translate 시작한 직후.
    Right after we started.
  • Google translate 식사 직후에 달리기를 하면 배가 아프다.
    Running right after meals gives me a stomachache.
  • Google translate 형은 결혼한 직후에 형수와 함께 유학을 떠났다.
    Shortly after his marriage, his brother went abroad to study with his wife.
  • Google translate 그는 공연이 시작된 직후 가까스로 공연장에 도착했다.
    He managed to reach the concert hall shortly after the performance began.
  • Google translate 우리 언제 만날까?
    When shall we meet?
    Google translate 수업이 끝난 직후에 만나는 게 어때?
    Why don't we meet right after class?
Từ trái nghĩa 직전(直前): 어떤 일이 일어나기 바로 전.

직후: next; following,ちょくご【直後】,moment suivant, moment d'après,inmediatamente después,فور، بعده مباشرةً,дараахан,ngay sau khi,หลังจากนั้นทันที, ทันทีทันใดหลังจากนั้น,langsung setelah,сразу после,之后,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 직후 (지쿠)
📚 thể loại: Thời gian  

📚 Annotation: 주로 '-은 직후'로 쓴다.


🗣️ 직후 (直後) @ Giải nghĩa

🗣️ 직후 (直後) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59)