📚 thể loại: SỰ KHÁC BIỆT VĂN HÓA

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 47 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 47

문화재 (文化財) : 문화적 가치가 뛰어나서 법으로 보호를 받거나 받아야 하는 유물 및 유적. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI SẢN VĂN HÓA, DI SẢN VĂN HÓA: Di vật hay di tích có giá trị văn hóa cao được bảo tồn hay cần được bảo tồn theo luật pháp.

신세대 (新世代) : 새로운 문화를 쉽게 받아들이고 개성이 뚜렷한 세대. ☆☆ Danh từ
🌏 THẾ HỆ TRẺ, THẾ HỆ MỚI: Thế hệ dễ dàng tiếp nhận những nền văn hóa mới và cá tính rõ ràng.

신앙 (信仰) : 신을 믿고 따르며 받드는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍN NGƯỠNG: Việc tin, đi theo và tôn sùng thần thánh.

동포 (同胞) : 같은 나라나 민족에 속하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG BÀO: Người thuộc cùng nước hay dân tộc.

아프리카 (Africa) : 육대주의 하나. 적도에 걸처 있어 열대, 아열대의 기후가 나타난다. 이집트, 나이지리아, 남아프리카 공화국 등의 나라가 있다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂU PHI: Là một trong sáu đại lục, chạy qua đường xích đạo có khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới, có những nước như Ai Cập, Nigeria, Cộng hòa Nam Phi.

천주교 (天主敎) : 로마 가톨릭의 정통성과 그 가르침을 따르는 그리스도교의 한 교파. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN CHÚA GIÁO: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc mà theo tính truyền thống và giáo lý của Công giáo La Mã.

민속놀이 (民俗 놀이) : 일반인들의 생활 속에서 생겨난 풍속에 따라 행해지고 전해 내려오는 놀이. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI DÂN GIAN: Trò chơi thực hiện theo phong tục sinh ra từ trong sinh hoạt của những người dân thường và được truyền lại.

세대 (世代) : 부모가 속한 시대와 그 자녀가 속한 시대의 차이인 약 30년 정도 되는 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 THẾ HỆ: Khoảng thời gian khoảng 30 năm là sự cách biệt giữa thời đại của bố mẹ và thời đại của con cái họ.

교류 (交流) : 시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐름. 또는 그런 물줄기. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỢP LƯU, DÒNG HỢP LƯU: Việc dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng khác và chảy đi. Hoặc dòng nước đó.

문화적 (文化的) : 문화와 관련된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN HÓA: Những thứ có liên quan đến văn hóa.

서양인 (西洋人) : 서양 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI PHƯƠNG TÂY: Người phương Tây.

시선 (視線) : 어떤 방향으로 바라보고 있는 눈. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁNH MẮT: Mắt đang nhìn về hướng nào đó.

극복 (克服) : 나쁜 조건이나 힘든 일 등을 이겨 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẮC PHỤC: Việc chiến thắng sự khó khăn hoặc trở ngại.

고유 (固有) : 한 사물이나 집단 등이 본래부터 지니고 있는 특별한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẶC TRƯNG VỐN CÓ, CÁI VỐN CÓ: Những đặc tính vốn có của một sự vật hay một tập thể nào đó.

불교 (佛敎) : 인도의 석가모니에 의해 만들어져, 이 세상의 모든 고통에서 벗어나 부처가 되는 것을 이상으로 삼는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT GIÁO: Tôn giáo được sáng lập bởi Thích Ca Mâu Ni của Ấn Độ, lấy việc thoát khỏi mọi khổ đau của thế gian này để trở thành Phật làm lí tưởng.

유교 (儒敎) : 삼강오륜을 덕목으로 하며 사서삼경을 경전으로 하는, 종교로서의 유학. ☆☆ Danh từ
🌏 NHO GIÁO: Học thuyết Nho gia với tư cách là một tôn giáo, trong đó lấy Tam cương Ngũ thường làm chuẩn mực đạo đức và Tam kinh Tứ thư làm kinh điển.

양국 (兩國) : 양쪽의 두 나라. ☆☆ Danh từ
🌏 HAI QUỐC GIA, HAI NƯỚC: Hai nước của hai phía.

: 남에게 공경하는 뜻으로 몸을 굽혀 하는 인사. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUỲ LẠY, SỰ KHẤU ĐẦU LẠY TẠ: Chào cúi rạp thân mình với ý cung kính người khác.

신부 (神父) : 가톨릭에서, 사제로 임명을 받아 종교적인 의식을 진행하는 성직자. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA NHÀ THỜ, LINH MỤC: Chức danh giáo sĩ trong đạo Thiên Chúa, sau chức giám mục, được nhận sự bổ nhiệm từ giám mục.

문화적 (文化的) : 문화와 관련된. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HÓA: Liên quan đến văn hóa.

전통적 (傳統的) : 어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH TRUYỀN THỐNG: Được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.

동양 (東洋) : 한국, 일본, 중국 등이 있는 아시아의 동쪽과 남쪽 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG ĐÔNG: Khu vực phía Đông và phía Nam của Châu Á, có Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…

구세대 (舊世代) : 이전의 세대. 또는 나이든 사람들의 세대. ☆☆ Danh từ
🌏 THẾ HỆ CŨ: Thế hệ trước, hoặc thế hệ của những người lớn tuổi.

종교 (宗敎) : 신이나 초자연적인 존재를 믿고 복종하면서 생활이나 철학의 기본으로 삼는 문화 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 TÔN GIÁO: Hệ thống văn hóa tin và phục tùng hiện thân tồn tại của thần thánh hay lực lượng siêu nhiên và coi đó là nền tảng cơ bản của triết học hay đời sống.

: 절에서 살면서 부처의 가르침을 실천하고 불교를 널리 알리는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ SƯ: Người sống trong chùa, thực hiện lời răn dạy của Đức Phật và truyền bá rộng rãi đạo Phật.

풍속 (風俗) : 사회에 속한 사람들에게 옛날부터 전해 오는 생활 습관. ☆☆ Danh từ
🌏 PHONG TỤC: Tập quán sinh hoạt được truyền từ xưa lại cho những người thuộc cùng một xã hội.

입대 (入隊) : 군대에 들어가 군인이 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP NGŨ: Vào quân đội hay trở thành quân nhân.

제도 (制度) : 관습, 도덕, 법률 등의 규범이나 사회 구조의 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ: Hệ thống của cấu trúc xã hội hay quy phạm về pháp luật, đạo đức, tập quán.

교포 (僑胞) : 다른 나라에 살고 있는 동포. ☆☆ Danh từ
🌏 KIỂU BÀO: Đồng bào đang sống ở đất nước khác.

스님 : 부처의 가르침을 수행하는 승려가 자기 스승을 이르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ, SƯ THẦY: Từ chỉ nhà sư, tu hành lời dạy của Phật, gọi thầy của mình.

도자기 (陶瓷器) : 흙에 물을 부어서 반죽하여 모양을 만들고 말린 후 높은 열에 구워서 만든 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ GỐM SỨ: Đồ đựng được làm bằng cách trộn đất với nước, nhào nặn làm thành các hình dạng rồi đem phơi khô, sau đó nung ở nhiệt độ cao.

부처 : 불교의 창시자인 석가모니. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT THÍCH CA MÂU NI: Thích ca mâu ni, người sáng lập Phật giáo.

편견 (偏見) : 공평하고 올바르지 못하고 한쪽으로 치우친 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN KIẾN: Suy nghĩ nghiêng về một phía không được đúng đắn và công bằng.

뒤지다 : 앞사람과 거리가 떨어져 뒤에 있다. ☆☆ Động từ
🌏 RỚT LẠI SAU: Tụt lại phía sau về khoảng cách với người trước.

문명 (文明) : 사람의 물질적, 기술적, 사회적 생활이 발전한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN MINH: Trạng thái phát triển của đời sống vật chất, kĩ thuật, xã hội của con người.

풍습 (風習) : 풍속과 습관. ☆☆ Danh từ
🌏 PHONG TỤC TẬP QUÁN: Phong tục và tập quán.

아시아 (Asia) : 지구의 동북쪽에 있는 육대주의 하나. 일본에서 터키에 걸치는 지역으로 한국, 중국, 인도 등의 나라가 위치한다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂU Á: Một trong sáu đại lục, ở phía đông bắc của trái đất. Là khu vực từ Nhật Bản qua đến Thổ Nhĩ Kỳ, có những nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ...

성당 (聖堂) : 가톨릭의 종교 의식이 행해지는 건물. ☆☆ Danh từ
🌏 THÁNH ĐƯỜNG: Tòa nhà nơi nghi thức tôn giáo của Thiên Chúa giáo được tiến hành.

전통 (傳統) : 어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오면서 고유하게 만들어진 사상, 관습, 행동 등의 양식. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG: Kiểu mẫu hành động, tập quán, tư tưởng được tạo ra một cách cố hữu và được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.

전통적 (傳統的) : 어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TRUYỀN THỐNG: Cái được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.

: 스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÙA: Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.

국외 (國外) : 한 나라의 영토 밖. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI QUỐC, NGOÀI NƯỚC: Bên ngoài lãnh thổ của một đất nước.

국제결혼 (國際結婚) : 국적이 다른 남녀의 결혼. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KẾT HÔN QUỐC TẾ, VIỆC KẾT HÔN KHÁC QUỐC TỊCH: Sự kết hôn của đôi nam nữ khác quốc tịch.

국제화 (國際化) : 여러 나라와 관계되거나 여러 나라에 영향이 미치게 됨. 또는 그렇게 되게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUỐC TẾ HOÁ, SỰ TOÀN CẦU HOÁ: Việc quan hệ với nhiều nước hay gây ảnh hưởng tới nhiều nước. Hoặc việc làm để trở nên như vậy.

기도 (祈禱) : 바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 비는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẦU NGUYỆN, SỰ CẦU XIN: Việc cầu xin một đối tượng của tín ngưỡng hay một tồn tại mang tính tuyệt đối nào đó để mong điều mình ước muốn được thực hiện.

기독교 (基督敎) : 천지 만물을 창조한 유일신을 섬기고, 그 아들 예수 그리스도를 구세주로 따르는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ ĐỐC GIÁO: Tôn giáo đặt nền tảng vào điều răn dạy của Chúa Giêsu cùng niềm tin rằng đức Chúa Giêsu là con trai của đức Chúa Trời.

동양인 (東洋人) : 동양 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI PHƯƠNG ĐÔNG: Người phương Đông.


Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273)