🌟 빌리다

☆☆☆   Động từ  

1. 물건이나 돈 등을 나중에 돌려주거나 대가를 갚기로 하고 얼마 동안 쓰다.

1. MƯỢN, THUÊ: Dùng tạm đồ của người khác rồi trả lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빌려 쓰다.
    Borrow and use.
  • 돈을 빌리다.
    Borrow money.
  • 땅을 빌리다.
    Borrow land.
  • 방을 빌리다.
    Borrow a room.
  • 책을 빌리다.
    Borrow a book.
  • 무료로 빌리다.
    Borrow for free.
  • 얼마에 빌리다.
    How much do i owe you?
  • 잠깐 빌리다.
    Borrow for a moment.
  • 김 사장은 은행에서 빌린 돈을 벌써 몇 달째 갚지 못했다.
    Kim has already been unable to pay back the money he borrowed from the bank for months.
  • 민준은 책을 살 형편이 안 돼 대부분의 책을 도서관에서 빌려 본다.
    Minjun can't afford to buy books, so he borrows most books from the library.
  • 사전 좀 빌릴 수 있을까요?
    May i borrow your dictionary?
    네, 여기 있어요.
    Yeah, here it is.

2. 다른 사람이나 물건 등으로부터 도움을 받다.

2. MƯỢN, NHỜ: Nhận sự giúp đỡ từ người hay vật khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도움을 빌리다.
    Ask for help.
  • 방법을 빌리다.
    Borrow a method.
  • 손을 빌리다.
    Borrow a hand.
  • 일손을 빌리다.
    Borrow a hand.
  • 입을 빌리다.
    Borrow a word.
  • 지혜를 빌리다.
    Borrow wisdom.
  • 힘을 빌리다.
    Enlist one's.
  • 늙는 것은 싫지만 의학의 힘을 빌려서까지 젊어지고 싶은 생각은 없다.
    I hate getting old, but i don't want to be young even by the power of medicine.
  • 일할 사람이 부족한 우리 집은 추수 때가 되면 항상 마을 청년들의 손을 빌려야 했다.
    Our house, which lacked people to work for, always had to borrow the hands of the village youth at harvest time.
  • 우리 회사는 한옥에 담긴 조상의 지혜를 빌려 흙을 이용해 아파트 내부의 벽을 만들었습니다.
    Our company used the wisdom of our ancestors in hanok to create walls inside our apartments using soil.
  • 이렇게 어려운 영어책을 다 이해하다니 대단하구나.
    It's great to understand all these difficult english books.
    뭘요. 사전의 힘을 좀 빌렸어요.
    What? i borrowed some help from the dictionary.

3. 어떤 형식이나 이론 또는 다른 사람의 말이나 글을 따르다.

3. MƯỢN (LỜI): Theo lời nói hay câu văn của người khác, hoặc một hình thức hay lí luận nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빌려 말하다.
    Borrow and speak.
  • 말을 빌리다.
    Borrow a horse.
  • 설명을 빌리다.
    Borrow an explanation.
  • 표현을 빌리다.
    Borrow expression.
  • 형식을 빌리다.
    Borrow form.
  • 김 교수는 소설의 형식을 빌려 자기가 살아온 이야기를 써서 출판했다.
    Professor kim borrowed the form of the novel and wrote and published the story of his life.
  • 동생의 표현을 빌리자면 시험 기간에 학교 도서관은 학생들로 붐볐다고 한다.
    To borrow his brother's expression, the school library was crowded with students during the exam period.

4. 어떤 일을 하기 위하여 기회를 이용하다.

4. MƯỢN: Lợi dụng cơ hội để làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기회를 빌리다.
    Borrow an opportunity.
  • 자리를 빌리다.
    Rent a seat.
  • 이 기회를 빌려 감사의 말씀을 전합니다.
    I'd like to take this opportunity to thank you.
  • 이 자리를 빌려 감사의 말씀을 드립니다.
    I'd like to take this opportunity to thank you.
  • 책을 출간한 작가를 소개하도록 하겠습니다.
    Let me introduce you to the author who published the book.
    안녕하십니까? 우선 이 자리를 빌려 여기 계신 모든 분들께 감사하다는 말씀을 드립니다.
    How are you? first of all, i would like to take this opportunity to thank everyone here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빌리다 (빌리다) 빌리는 () 빌리어 (빌리어빌리여) 빌리니 () 빌립니다 (빌림니다)
📚 thể loại: Hành vi kinh tế   Sử dụng cơ quan công cộng  

📚 Annotation: 주로 공적인 자리에서 인사말로 쓴다.


🗣️ 빌리다 @ Giải nghĩa

🗣️ 빌리다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)