🌟 차라리

☆☆   Phó từ  

1. 대비되는 여러 가지 사실이 모두 마음에 들지 않지만, 그래도 이리하는 것이 나음을 나타내는 말.

1. THÀ RẰNG~ CÒN HƠN: Cách nói thể hiện cho dù nhiều điều được so sánh thì không cái nào vừa lòng nhưng làm như vậy vẫn hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥을 혼자 먹느니 차라리 안 먹는 게 낫겠어.
    I'd rather not eat than eat alone.
  • 다 찢어진 그런 우산을 쓸 바엔 차라리 안 쓰고 만다.
    I'd rather not use an umbrella like that torn one.
  • 차가 이렇게 막힐 줄 알았으면 차라리 걸어갈 걸 그랬다.
    If i'd known the traffic would be this heavy, i'd rather walk.
  • 지수는 결혼하더니 남편이랑 애들 챙기느라 자기는 돌볼 정신이 없나봐.
    Jisoo's married and she's busy taking care of her husband and children.
    난 그렇게 사느니 차라리 혼자 사는 게 나은 것 같아.
    I'd rather live alone than live like that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차라리 (차라리)


🗣️ 차라리 @ Giải nghĩa

🗣️ 차라리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52)