🌟 관절 (關節)

  Danh từ  

1. 뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어지는 부분.

1. KHỚP XƯƠNG: Bộ phận nối liền giữa xương và xương với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다리 관절.
    Leg joints.
  • 무릎 관절.
    Knee joint.
  • 관절.
    Arm joint.
  • 관절 수술.
    Joint surgery.
  • 관절의 통증.
    Pain in the joints.
  • 관절이 쑤시다.
    My joints ache.
  • 관절이 시큰하다.
    The joints are sour.
  • 관절에 무리가 가다.
    Strain one's joints.
  • 할머니께서는 비만 오면 관절이 쑤신다고 하셨다.
    My grandmother said that my joints ache when it rains.
  • 승규는 무릎 관절에 통증을 느껴 정형외과를 찾았다.
    Seung-gyu felt pain in his knee joint and went to orthopedics.
  • 저는 살을 빼려고 매일 십 킬로미터를 걸어요.
    I walk 10 kilometers every day to lose weight.
    지나치게 걷기 운동을 하면 관절에 무리가 올 수 있으니 조심하세요.
    Be careful because excessive walking can strain your joints.
Từ đồng nghĩa 뼈마디: 뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어져 있는 부분.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관절 (관절)
📚 thể loại: Bộ phận cơ thể   Sử dụng bệnh viện  


🗣️ 관절 (關節) @ Giải nghĩa

🗣️ 관절 (關節) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78)