🌟 동창 (同窓)
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 동창 (
동창
)
📚 thể loại: Đời sống học đường
🗣️ 동창 (同窓) @ Ví dụ cụ thể
- 일월 아흐레에 동창 모임을 가지려고 합니다. [아흐레]
- 여고 동창생. [여고 (女高)]
- 이번 주말에는 여고 동창 모임이 있다. [여고 (女高)]
- 대학 동창 모임에 지각하면 벌과금이 십 분당 천 원이다. [벌과금 (罰科金)]
- 초등학교 동창. [초등학교 (初等學校)]
- 초등학교 동창회. [초등학교 (初等學校)]
- 소식통에게 들은 바로는 고등학교 동창 중 하나가 가수가 되었다고 한다. [소식통 (消息通)]
- 유민이는 아이를 맡길 곳이 없어 아이를 동창 모임에 데려갔다. [데려가다]
- 그는 동창 모임 때마다 자신이 박사 학위를 가졌다는 것을 강조하며 친구들 앞에서 거들먹인다. [거들먹이다]
- 불장난하는 초등학교 동창. [불장난하다]
- 여보, 동창회는 즐거웠어요? [되돌아가다]
- 네, 동창 녀석들을 만나니 학창 시절로 되돌아간 기분이 들더군요. [되돌아가다]
- 오랜만에 동창 모임에 나가려니 마음이 들썩 설렌다. [들썩]
- 동창 친구는 나를 매우 반가워하면서 힘껏 끌어안았다. [반가워하다]
- 지난 주말에 여고 동창 모임을 다녀왔다면서요? [여자 고등학교 (女子高等學校)]
- 이번 학교 동창 모임에는 이제 막 학교를 졸업 한 사람도 온다고 하더라. [새카맣다]
- 승규가 학교 동창 모임에서 아우들을 챙기는 모습이 보기 좋았다. [아우]
- 할아버지께서는 동창 모임에서 수십 년 만에 친구를 만나셨다고 한다. [수십 (數十)]
- 동창 모임에서 총무 일을 보는 게 생각보다 힘이 드네요. [제도화하다 (制度化하다)]
- 소학교 동창. [소학교 (小學校)]
- 우리는 동창 모임을 부를 이름이 없어서 일단 '학교 친구'라고 가칭하고 있다. [가칭하다 (假稱하다)]
- 너 동창 중에 지수한테 소개해 줄 사람 없어? [학연 (學緣)]
🌷 ㄷㅊ: Initial sound 동창
-
ㄷㅊ (
도착
)
: 목적지에 다다름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN NƠI: Việc chạm đến điểm đích. -
ㄷㅊ (
단추
)
: 옷을 여미기 위해 사용하는 작고 동그란 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÚC ÁO, NÚT ÁO: Vật tròn và nhỏ dùng để cài áo. -
ㄷㅊ (
당첨
)
: 여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG THƯỞNG, SỰ TRÚNG GIẢI: Việc một người được chọn ra trong số đông, ở cuộc bốc thăm trúng thưởng. -
ㄷㅊ (
대처
)
: 어떤 어려운 일이나 상황을 이겨 내기에 알맞게 행동함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG PHÓ, SỰ ĐỐI PHÓ: Việc hành động cho phù hợp trong việc vượt qua một tình huống hay một việc khó khăn nào đó. -
ㄷㅊ (
대충
)
: 기본적인 것을 추리는 정도로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Ở mức độ xem xét cái cơ bản. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 비슷한 다른 것으로 바꿈.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ: Việc thay đổi thành một cái khác tương tự. -
ㄷㅊ (
동창
)
: 같은 학교에서 공부를 한 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÙNG TRƯỜNG: Quan hệ học cùng trường. -
ㄷㅊ (
단체
)
: 같은 목적을 이루기 위해 모인 사람들의 조직.
☆☆
Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Tổ chức gồm nhiều người họp lại nhằm thực hiện một mục đích chung. -
ㄷㅊ (
대출
)
: 돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
☆☆
Danh từ
🌏 VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN: Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật. -
ㄷㅊ (
대책
)
: 어려운 상황을 이겨낼 수 있는 계획.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỐI SÁCH, BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: Kế hoạch để vượt qua một tình huống khó khăn. -
ㄷㅊ (
도처
)
: 이르는 이곳저곳.
☆
Danh từ
🌏 KHẮP NƠI, MỌI NƠI, KHẮP CHỐN: Chỗ này chỗ kia, nơi nào có thể đến được. -
ㄷㅊ (
단축
)
: 시간, 거리 등을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT NGẮN, SỰ THU NHỎ, SỰ THU HẸP: Việc giảm bớt thời gian, quãng đường... -
ㄷㅊ (
동참
)
: 어떤 일이나 모임 등에 같이 참가함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÙNG THAM GIA: Việc cùng tham dự vào công việc hay tổ chức nào đó. -
ㄷㅊ (
대추
)
: 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매.
☆
Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu. -
ㄷㅊ (
덩치
)
: 몸의 크기나 부피.
☆
Danh từ
🌏 THÂN HÌNH, KHỔ NGƯỜI, TẦM VÓC: Độ lớn hay khổ của thân hình. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 다른 말은 다 빼고 요점만 말하면.
☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ: Nếu bỏ qua hết những điều khác và chỉ nói về điểm chính.
• Xem phim (105) • Lịch sử (92) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sở thích (103) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sức khỏe (155) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Ngôn ngữ (160) • Diễn tả trang phục (110) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng bệnh viện (204) • Tâm lí (191) • Thể thao (88) • Văn hóa đại chúng (52) • Cảm ơn (8) • Nghệ thuật (76) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Gọi điện thoại (15) • Nghệ thuật (23) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Văn hóa đại chúng (82) • Mua sắm (99) • Sinh hoạt công sở (197) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Tôn giáo (43) • Biểu diễn và thưởng thức (8)