🌟

Danh từ  

1. 기분이 나쁘거나 화가 나고 분한 감정.

1. SỰ CÁU GIẬN, SỰ GIẬN DỮ: Cảm xúc phẫn nộ và cáu giận hoặc tâm trạng không tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 나다.
    Angry.
  • 을 내다.
    Get angry.
  • 승규는 웬만한 일로는 좀처럼 을 내지 않는 성격이다.
    Seung-gyu rarely gets angry at most things.
  • 민준이가 매우 이 난 표정이어서 우리는 모두 조심스럽게 행동했다.
    Min-joon looked very angry, so we all acted cautiously.
  • 그는 예상치 못했던 상황에 이게 어찌 된 일이냐고 을 내며 펄펄 뛰었다.
    He was furious at the unexpected situation.
Từ tham khảo 골: 비위에 거슬리거나 언짢은 일로 내는 화.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (성ː)

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155)