🌟 세일 (sale)

☆☆   Danh từ  

1. 정해진 값보다 싸게 할인해서 팖.

1. SỰ BÁN HẠ GIÁ, SỰ BÁN GIẢM GIÁ: Sự giảm giá và bán một cách rẻ hơn so với giá đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 봄맞이 세일.
    Spring sale.
  • 창고 세일.
    Warehouse sale.
  • 특별 세일.
    Special sale.
  • 세일 가격.
    The sale price.
  • 세일 기간.
    Sale period.
  • 세일 상품.
    Sale goods.
  • 세일 행사.
    Sale event.
  • 세일을 단행하다.
    Hold a sale.
  • 세일에 들어가다.
    Go on sale.
  • 백화점이 봄맞이 세일에 들어가자 쇼핑을 나온 사람들로 발 디딜 틈이 없었다.
    When the department store went on a spring sale, the people who went shopping were in a hurry.
  • 평소에 사고 싶었지만 가격이 비싸서 못 샀던 물건이 마침 세일 상품으로 나와 있었다.
    Something i wanted to buy on a regular basis but couldn't because it was too expensive was on sale.
  • 이 가격이 세일 가격인가요?
    Is this the sale price?
    아니요, 손님. 그 가격은 정가이고요, 거기에서 이십 퍼센트 세일을 한 가격으로 판매하고 있어요.
    No, sir. the price is fixed, and they sell 20 percent of the sale there.


📚 Từ phái sinh: 세일하다(sale하다): 정해진 값보다 싸게 할인해서 팔다.
📚 thể loại: Mua sắm  

🗣️ 세일 (sale) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)