🌟 유지 (遺志)

Danh từ  

1. 죽은 사람이 살아서 이루지 못하고 남긴 뜻.

1. Ý NGUYỆN CỦA NGƯỜI ĐÃ KHUẤT: Ý muốn mà người chết lúc còn sống không thực hiện được và để lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고인의 유지.
    Maintaining the deceased.
  • 부모님의 유지.
    The maintenance of parents.
  • 유지를 따르다.
    Follow the maintenance.
  • 유지를 받들다.
    Accept the maintenance.
  • 유지를 잇다.
    To carry on the maintenance.
  • 유지를 저버리다.
    Abandon maintenance.
  • 우리는 어머니의 유지에 따라 어머니의 장례식에 오는 사람들에게 돈을 받지 않았다.
    We didn't receive money from those who came to my mother's funeral, following her maintenance.
  • 나는 돌아가신 아버지의 유지를 받들어 사회에 이바지할 수 있는 일을 하려고 노력했다.
    I tried to do what i could do to contribute to society in the support of my late father.
  • 선생님께서는 늘 어려운 처지에 놓인 사람들을 외면하지 않으시네요.
    You don't always turn a blind eye to people in difficult situations.
    제 아버지께서 가난한 사람들을 위할 줄 아는 사람이 되어야 한다는 유지를 남기고 돌아가셨거든요.
    My father died leaving a message that he should be a man who knows how to serve the poor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유지 (유지)


🗣️ 유지 (遺志) @ Giải nghĩa

🗣️ 유지 (遺志) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)