🌟 제목 (題目)
☆☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 제목 (
제목
) • 제목이 (제모기
) • 제목도 (제목또
) • 제목만 (제몽만
)
🗣️ 제목 (題目) @ Giải nghĩa
- 제하 (題下) : 제목 아래.
- 자막 (字幕) : 영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자.
- 화제 (話題) : 이야기의 제목.
- 가제 (假題) : 진짜 제목을 만들기 전에 임시로 만든 제목.
- 붙이다 : 이름이나 제목 등을 정하다.
- 곡목 (曲目) : 악곡이나 노래의 제목.
- 토픽 (topic) : 이야기의 제목.
- 목록 (目錄) : 어떤 것들의 이름이나 제목 등을 일정한 순서로 적은 것.
- 총서 (叢書) : 일정한 제목, 형식으로 계속해서 출판되어 한 묶음을 이루는 책들.
- 부제 (副題) : 책, 논문 등의 제목에 덧붙어 그것을 보충하는 작은 제목.
- -다 : 간접적으로 듣거나 읽는 사람이 있다고 생각하는 글의 제목 등에서 과거의 동작을 간략하게 진술함을 나타내는 종결 어미.
- 무제 (無題) : 글이나 노래, 그림 등의 제목이 없음. 또는 일정한 제목이 없다는 뜻으로 붙인 제목.
- 원제 (原題) : 바꾸거나 다른 나라 말로 고치기 전의 원래 제목.
- 소제목 (小題目) : 큰제목 아래 붙여진 작은 제목.
🗣️ 제목 (題目) @ Ví dụ cụ thể
- 문학적인 제목. [문학적 (文學的)]
- 기사 제목. [기사 (記事)]
- 소단원 제목. [소단원 (小單元)]
- 무작정 교과서 본문을 읽기보다 목차를 통해 각 소단원 제목과 핵심 용어, 주제를 정리한 후 공부하는 것이 좋다. [소단원 (小單元)]
- 나는 적당한 제목이 떠오르지 않아 일단 임시로 가제를 붙였다. [가제 (假題)]
- 김 작가는 처음에 붙인 가제가 마음에 들어 그 제목으로 소설을 내기로 했다. [가제 (假題)]
- 지금 쓰고 있는 시나리오 제목 정했니? [가제 (假題)]
- 우선 가제만 지어 놨는데 나중에 시나리오 다 쓰면 제목 다시 정할 거야. [가제 (假題)]
- 그래. 먼저 제목 밑에는 한 줄을 띄어야 해. [띄다]
- 책의 앞쪽이나 뒤쪽을 보면 책의 제목, 저자명, 발행자의 이름, 발행 연도 등이 적혀 있어요. [발행자 (發行者)]
- 원고지에 부제를 쓸 때에는 제목 아래 줄에 쓰되 양쪽에 말바꿈표를 넣는다. [말바꿈표 (말바꿈標)]
- 너 우리가 처음 본 영화 제목 기억하니? [가물가물하다]
- 내용은 기억이 나는데 제목이 가물가물하네. [가물가물하다]
- 통권의 제목. [통권 (通卷)]
- 책의 번역자는 제목 아래에 '우리들의 이야기'라는 부제를 달고 싶다고 했다. [부제 (副題)]
- 논문의 제목이 연구 주제를 명확하게 전달해 주지 않는 것 같아요. [부제 (副題)]
- 그러면 제목 다음에 부제를 붙여 봐. 그럼 네 연구의 의미가 명확해질 거야. [부제 (副題)]
- 줄표는 제목 다음에 표시하는 부제의 앞뒤에 쓰는 것이 원칙이지만, 뒤에 오는 것은 생략할 수 있다. [줄표 (줄標)]
- 자극적 제목. [자극적 (刺戟的)]
- 자극적 제목의 영화가 개봉되자 사람들이 관심을 보였다. [자극적 (刺戟的)]
- 그림에 달린 제목. [달리다]
- 제목이 달리다. [달리다]
- 가끔 책의 제목보다 달린 부제가 마음을 끌어 책을 선택할 때도 있다. [달리다]
- 나는 ‘생명’이라는 제목이 달린 그림이 왠지 경건한 느낌을 줘서 좋더라. [달리다]
- 영화 제목. [영화 (映畫)]
- 세련된 제목. [세련되다 (洗練/洗鍊되다)]
🌷 ㅈㅁ: Initial sound 제목
-
ㅈㅁ (
질문
)
: 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없는 사실. 또는 사실과 조금도 틀림이 없는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẬT, LỜI NÓI THẬT: Sự thật không dối trá. Hoặc lời nói không sai một chút nào với sự thật. -
ㅈㅁ (
장마
)
: 여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy. -
ㅈㅁ (
주말
)
: 한 주일의 끝.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI TUẦN: Kết thúc của một tuần. -
ㅈㅁ (
주문
)
: 어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT HÀNG: Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn. -
ㅈㅁ (
제목
)
: 글이나 영화, 공연 등에서, 중심이 되는 내용을 나타내기 위해 붙이는 이름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỀ MỤC, TÊN, TIÊU ĐỀ, TỰA: Tên gắn vào để thể hiện nội dung là trọng tâm trong buổi biểu diễn, phim hay bài viết. -
ㅈㅁ (
재미
)
: 어떤 것이 주는 즐거운 기분이나 느낌.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THÚ VỊ: Cảm giác hay tâm trạng vui vẻ mà điều gì đó mang lại. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없이 진짜로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THẬT SỰ, THỰC SỰ: Một cách chân thật không có sự giả dối. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 잘하지 못하거나 옳지 못하게 한 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAI LẦM, SAI SÓT, SAI TRÁI, LẦM LỠ: Việc không làm được đúng đắn hay không làm được tốt. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 바르지 않게 또는 틀리게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 SAI, NHẦM: Một cách sai hoặc không đúng. -
ㅈㅁ (
장미
)
: 줄기에 가시가 있고 오월이나 유월에 향기롭게 피는 빨간색, 하얀색, 노란색 등의 꽃.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HOA HỒNG: Hoa màu vàng, trắng, đỏ nở ngạt ngào hương thơm vào tháng 5 hay tháng 6 và trên cành có gai. -
ㅈㅁ (
정문
)
: 사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH: Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào. -
ㅈㅁ (
증명
)
: 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC: Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không. -
ㅈㅁ (
주민
)
: 일정한 지역 안에 살고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CƯ DÂN: Người dân sống trong một khu vực nhất định. -
ㅈㅁ (
주먹
)
: 손가락을 모두 모아 쥔 손.
☆☆
Danh từ
🌏 NẮM ĐẤM: Bàn tay mà các ngón được chụm hết lại. -
ㅈㅁ (
주목
)
: 관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHĂM CHÚ QUAN SÁT, SỰ QUAN TÂM THEO DÕI, ÁNH MẮT DÕI THEO: Việc rất chú ý xem xét với sự quan tâm. Hoặc ánh mắt đó. -
ㅈㅁ (
전망
)
: 어떤 곳을 멀리 바라봄. 또는 멀리 바라보이는 경치.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN XA, TẦM NHÌN: Việc nhìn từ xa nơi nào đó. Hoặc cảnh vật được nhìn thấy từ xa. -
ㅈㅁ (
장모
)
: 아내의 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 MẸ VỢ, MÁ VỢ: Mẹ của vợ. -
ㅈㅁ (
자막
)
: 영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ ĐỀ, CHÚ THÍCH: Chữ hiện ra trên màn hình cho người xem hay quan khách có thể đọc được tựa đề, đối thoại, giải thích trên phim hay TV. -
ㅈㅁ (
장면
)
: 어떤 곳에서 무슨 일이 벌어지는 광경.
☆☆
Danh từ
🌏 CẢNH, CẢNH TƯỢNG: Quang cảnh mà việc gì đó diễn ra ở nơi nào đó. -
ㅈㅁ (
자매
)
: 언니와 여동생 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ EM GÁI: Quan hệ giữa chị và em gái. -
ㅈㅁ (
작문
)
: 글을 지음. 또는 지은 글.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra. -
ㅈㅁ (
전문
)
: 어떤 분야에 많은 지식과 경험을 가지고 그 분야만 연구하거나 맡음. 또는 그 분야.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU CHUYÊN MÔN, SỰ ĐẢM NHẬN CHUYÊN TRÁCH, LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN, LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH: Việc có nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và chỉ nhận hoặc nghiên cứu lĩnh vực đó. Hoặc lĩnh vực đó. -
ㅈㅁ (
절망
)
: 바라볼 것이 없게 되어 모든 희망을 버림. 또는 그런 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Việc từ bỏ mọi hy vọng do điều mong mỏi trở nên không còn nữa. Hoặc trạng thái như vậy. -
ㅈㅁ (
정면
)
: 똑바로 마주 보이는 면.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÍNH DIỆN: Mặt đối diện nhìn thẳng. -
ㅈㅁ (
조명
)
: 빛을 비추어 밝게 보이게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾU SÁNG: Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
• Giải thích món ăn (119) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Văn hóa đại chúng (82) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng bệnh viện (204) • Xin lỗi (7) • Ngôn luận (36) • So sánh văn hóa (78) • Thời tiết và mùa (101) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Lịch sử (92) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Du lịch (98) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Hẹn (4) • Nói về lỗi lầm (28) • Giáo dục (151) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tôn giáo (43) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Văn hóa ẩm thực (104) • Triết học, luân lí (86) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Diễn tả tính cách (365) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)