🌟 제목 (題目)

☆☆☆   Danh từ  

1. 글이나 영화, 공연 등에서, 중심이 되는 내용을 나타내기 위해 붙이는 이름.

1. ĐỀ MỤC, TÊN, TIÊU ĐỀ, TỰA: Tên gắn vào để thể hiện nội dung là trọng tâm trong buổi biểu diễn, phim hay bài viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노래 제목.
    Song title.
  • 드라마 제목.
    The title of the drama.
  • 소설 제목.
    The title of the novel.
  • 영화 제목.
    Movie title.
  • 제목을 달다.
    Title up.
  • 제목을 붙이다.
    Subject.
  • 제목을 짓다.
    To title(a title).
  • 김 교수는 '대학생 자원봉사'라는 제목으로 특강을 열었다.
    Professor kim held a special lecture titled 'college student volunteer.'.
  • 한 달간 유럽 여행을 다녀온 김 작가는 '나의 여행기'라는 제목으로 책을 냈다.
    After a month-long trip to europe, kim published a book titled "my journey.".
  • 너는 매일 신문 읽어?
    Do you read newspapers every day?
    바빠서 신문 제목만 훑을 때가 많아.
    I'm so busy that i just go through the headlines.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제목 (제목) 제목이 (제모기) 제목도 (제목또) 제목만 (제몽만)


🗣️ 제목 (題目) @ Giải nghĩa

🗣️ 제목 (題目) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)