🌟 유효 (有效)

  Danh từ  

1. 사용할 수 있거나 효과가 있음.

1. SỰ HỮU HIỆU: Việc có thể sử dụng hoặc có hiệu quả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유효 기간.
    Validity period.
  • 유효 면적.
    Effective area.
  • 유효 범위.
    Effective range.
  • 유효 사격.
    Effective firing.
  • 유효 적재량.
    Effective loadings.
  • 물건을 살 때는 유효 기간을 확인하여야 오래 사용할 수 있다.
    When purchasing goods, the validity period must be verified for a long time.
  • 이 발모제에는 탈모 예방 유효 성분이 많이 들어 있습니다.
    This hairdressing agent contains many effective ingredients to prevent hair loss.
  • 어제 축구 경기는 어땠어?
    How was the soccer game yesterday?
    스트라이커가 유효 슈팅을 많이 했지만 정작 점수는 별로 나지 않았어.
    The striker did a lot of effective shots, but he didn't really score much.
Từ trái nghĩa 무효(無效): 아무런 효력이나 효과가 없음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유효 (유ː효)
📚 Từ phái sinh: 유효하다(有效하다): 사용할 수 있거나 효과가 있다.
📚 thể loại: Luật  

📚 Annotation: 주로 '유효 ~'로 쓴다.

🗣️ 유효 (有效) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28)