🌟 -수 (手)

Phụ tố  

1. '그것을 직업으로 하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.

1. TAY, , NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm việc đó như nghề nghiệp'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나팔수
    Napalsoo.
  • 무용수
    Dancer.
  • 소방수
    Fireman.
  • 운전수
    Driver.

2. ‘선수’의 뜻을 더하는 접미사.

2. …THỦ: Hậu tố thêm nghĩa 'vận động viên'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공격수
    Striker.
  • 내야수
    Infielder.
  • 수비수
    Defender.
  • 외야수
    Outfielders.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52)