🌟 신임 (信任)

  Danh từ  

1. 믿고 일을 맡김. 또는 그 믿음.

1. SỰ TÍN NHIỆM: Việc tin tưởng và giao việc cho. Hoặc sự tin tưởng ấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신임이 두텁다.
    Have a strong trust.
  • 신임을 받다.
    Receive credence.
  • 신임을 얻다.
    Gain credibility.
  • 신임을 잃다.
    Lose one's confidence.
  • 신임을 하다.
    To trust.
  • 김 대리는 부장의 신임을 얻어서 이번에 과장으로 승진했다.
    Assistant manager kim was promoted to section chief this time because he gained the trust of the department head.
  • 우리 팀에 들어온 신입 사원들은 팀장의 신임을 받기 위해 서로 경쟁하고 있다.
    The new employees on our team are competing with each other for the confidence of the team leader.
  • 이번에 우리 집 경제권을 아내에게 넘겨줬어.
    This time, i handed over my economic power to my wife.
    자네는 아내에 대한 신임이 두터운 모양이군.
    You seem to have a lot of faith in your wife.
Từ tham khảo 신용(信用): 약속을 지킬 수 있다는 믿음. 또는 그 믿음의 정도., 물건이나 돈을 먼저…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신임 (시ː님)
📚 Từ phái sinh: 신임하다(信任하다): 믿고 일을 맡기다. 신임되다: 믿음을 받아 일이 맡겨지다., 새로 임명되거나 새로 취임하다.
📚 thể loại: Hành vi nhận thức   Chính trị  

🗣️ 신임 (信任) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Chào hỏi (17)