🌟 연고 (緣故)

Danh từ  

1. 일의 까닭.

1. CĂN CỨ, DUYÊN CỚ: Lí do của công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무슨 연고.
    What ointment.
  • 연고를 대다.
    Apply ointment.
  • 연고를 묻다.
    Bury ointment.
  • 연고를 밝히다.
    Identify an ointment.
  • 나는 어릴 적 시골에서 자란 연고로 식물 이름들을 잘 알았다.
    I knew the names of plants well from the ointment grown in the country as a child.
  • 젊고 건강한 김 씨가 무슨 연고로 떠돌이 생활을 하는지 아무도 몰랐다.
    No one knew what kind of connection the young healthy kim was with.
  • 오늘 승규가 연락도 없이 오지 않았는데 무슨 연고인지 모르겠구나.
    Seung-gyu didn't come without a call today, but i don't know what connection he has.
    제가 연락해 보겠습니다.
    I'll call him.
Từ đồng nghĩa 사유(事由): 일의 까닭.

2. 혈통, 정분, 법률 등으로 맺어진 관계.

2. QUAN HỆ RÀNG BUỘC: Quan hệ được kết nối bởi huyết thống, tình yêu thương, pháp luật...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연고가 없다.
    No ointment.
  • 연고가 있다.
    There's ointment.
  • 김 씨는 아무 연고도 없는 낯선 도시에서 새 삶을 시작했다.
    Kim began his new life in a strange city with no connection.
  • 우리는 조상이 같은 제주도 출신으로 서로 혈통적 연고가 있다.
    We are from jeju island with the same ancestor, and we have blood ties to each other.
  • 이번에 새 차를 구입할 건데 중고차를 누구한테 팔지?
    I'm going to buy a new car this time. who should i sell my used car to?
    차는 잘 아는 사람, 연고가 있는 사람에게 파는 게 좋아.
    You'd better sell the tea to someone who knows it well, someone who has connections.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연고 (연고)


🗣️ 연고 (緣故) @ Giải nghĩa

🗣️ 연고 (緣故) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47)