🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 55 ALL : 77

: 네 계절 중의 하나로 봄과 가을 사이의 더운 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA HÈ: Mùa nóng nằm giữa mùa xuân và mùa thu trong bốn mùa.

: 다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÊN, TÊN GỌI: Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.

: 공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ.

: 불에 잘 타고 물에 잘 섞이지 않는 미끈미끈한 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DẦU: Chất lỏng nhờn, không dễ tan trong nước và dễ cháy.

: 그것의 정도나 종류, 어떻게 하느냐에 달려 있음을 나타내는 말. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TÙY THEO, TÙY THUỘC VÀO: Từ diễn tả mức độ hay chủng loại của cái gì đó tùy thuộc vào việc hành động như thế nào.

늦여 : 늦은 여름. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI HÈ, CUỐI HẠ: Cuối mùa hè.

여드 : 주로 사춘기에 얼굴이나 몸 등에 볼록하게 솟아 나오는 붉고 작은 염증. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤN: Chứng viêm đỏ và nhỏ, nổi trên mặt hay người… chủ yếu ở tuổi dậy thì.

: 두 사람이 서로 상대의 샅바를 잡고 기술이나 힘을 겨루어 먼저 넘어뜨리는 쪽이 이기는 한국의 민속 운동. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN ĐẤU VẬT, SỰ ĐẤU VẬT: Môn thể thao dân gian của Hàn Quốc mà hai người nắm lấy đai lưng của nhau rồi ganh đua kỹ thuật hay sức mạnh, người nào làm cho đối phương bị ngã trước sẽ thắng cuộc.

올여 : 올해의 여름. ☆☆ Danh từ
🌏 MÙA HÈ NÀY, MÙA HÈ NĂM NAY: Mùa hè của năm hiện tại.

: 음력으로 그달의 십오 일이 되는 날. ☆☆ Danh từ
🌏 RẰM: Ngày mười lăm của tháng theo âm lịch.

한여 : 더위가 가장 심할 무렵의 여름. ☆☆ Danh từ
🌏 GIỮA MÙA HÈ: Mùa hè vào lúc cái nóng dữ dội nhất.

: 흐르는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 DÒNG CHẢY: Cái chảy.

: 피부가 노화되어 생긴 줄. 또는 잔금. ☆☆ Danh từ
🌏 NẾP NHĂN, VẾT NHĂN: Vết sinh ra do da bị lão hóa. Hay vết nhăn.

참기 : 참깨로 짠 기름. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦU VỪNG, DẦU MÈ: Dầu ép từ hạt vừng (mè).

초여 (初 여름) : 여름이 시작되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU HÈ: Thời kì mùa hè được bắt đầu.

심부 : 다른 사람이 시키는 일이나 부탁받은 일을 하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VẶT, VIỆC SAI VẶT: Việc làm điều người khác sai khiến hoặc nhờ vả.

: 원이나 구의 둘레 위의 두 점이 중심을 지나도록 직선으로 이은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG KÍNH: Đường mà hai điểm trên hình tròn hay hình cầu được nối thành đường thẳng có đi qua tâm.

: 마음에 걸려 풀리지 않고 항상 남아 있는 근심과 걱정. Danh từ
🌏 MỐI ƯU TƯ, MỐI ƯU PHIỀN, SỰ LO ÂU: Sự lo lắng hay điều băn khoăn vướng mắc trong lòng, không tháo gỡ được.

먹구 : 비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름. Danh từ
🌏 MÂY ĐEN: Loại mây màu đen xuất hiện vào ngày trời sắp mưa hoặc tuyết.

: 무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것. Danh từ
🌏 GAI ỐC, DA GÀ: Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.

밑거 : 어떤 일을 이루는 데 기초가 되는 요소. Danh từ
🌏 NỀN TẢNG, BỆ ĐỠ: Yếu tố trở thành cơ sở cho việc thực hiện việc nào đó.

대보 (大 보름) : 한국의 명절의 하나. 음력 1월 15일로 달을 보며 소원을 빌기도 하고 오곡밥, 견과류 등을 먹는 풍습이 있다. Danh từ
🌏 RẰM THÁNG GIÊNG: Ngày 15 tháng 1 âm lịch, là một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc, với ý nghĩa là rằm lớn nhất nên được xem là ngày bắt đầu việc đồng áng, với tục lệ uống 'rượu thính tai', ăn cơm ngũ cốc và các loại hạt.

시름시 : 병이 더 심해지지도 않고 나아지지 않으면서 오랫동안 계속 아픈 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KINH NIÊN, MỘT CÁCH DAI DẲNG: Bộ dạng đau yếu liên tục trong suốt thời gian dài mà bệnh tình không nặng thêm cũng không thuyên giảm.

콩기 : 콩으로 짠 기름. Danh từ
🌏 DẦU ĐẬU NÀNH: Dầu chiết xuất từ đậu nành.

: 혀를 재빨리 입 밖으로 내밀었다 넣는 모양. Phó từ
🌏 THÈ RA THỤT VÀO: Hình ảnh đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi rút vào.

날름날 : 혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하는 모양. Phó từ
🌏 THÒ RA THỤT VÀO: Hình ảnh liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.

: 오로지 그것뿐임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHỈ, RIÊNG RIÊNG, CHỈ MỖI: Từ thể hiện chỉ mỗi cái đó.

: 혀를 입 밖으로 빠르게 내밀었다 넣는 모양. Phó từ
🌏 THÈ RA THỤT VÀO: Hình ảnh thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.

널름널 : 혀를 입 밖으로 자꾸 빠르게 내밀었다 넣었다 하는 모양. Phó từ
🌏 LÈ LÈ: Hình ảnh liên tục thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.

: 돈 또는 재물을 걸고 화투, 트럼프, 마작 등으로 내기를 함. Danh từ
🌏 TRÒ CỜ BẠC: Sự thách đố ăn thua tiền hay của cải bằng những trò như đánh bài, đánh mạc chược.

들기 : 들깨로 짠 기름. Danh từ
🌏 DẦU VỪNG, DẦU MÈ: Dầu được ép từ hạt vừng.

머릿기 : 윤을 내거나 영양을 주기 위해서 머리카락에 바르는 기름. Danh từ
🌏 DẦU DƯỠNG TÓC: Dầu bôi lên tóc để cung cấp dinh dưỡng cho tóc hoặc làm cho tóc mượt hơn.

뭉게구 : 솜을 쌓아 놓은 것 같이 생긴 큰 구름. Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY LỚN, MÂY TÍCH: Đám mây lớn trông như bông tích tụ.

: (옛날에) 땅 주인을 대신하여 농지를 관리하는 사람. Danh từ
🌏 MAREUM; CAI TỔNG, CAI ĐIỀN: (ngày xưa) Người quản lý ruộng đất thay địa chủ.

원이 (原 이름) : 고치기 전의 이름. Danh từ
🌏 TÊN GỐC, TÊN KHAI SINH: Tên trước khi sửa đổi.

: 생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것. Danh từ
🌏 DUREUM; XÂU CÁ, CHUỖI CÁ: Việc xâu 20 con cá thành hai chuỗi, mỗi chuỗi 10 con.

으스 : 빛이 약하여 어두컴컴하고 흐릿한 상태. Danh từ
🌏 SỰ MỜ ẢO, SỰ KHI MỜ KHI TỎ: Trạng thái ánh sáng yếu nên tối tăm và âm u.

음이 (音 이름) : 음의 높이를 구별하기 위하여 음마다 붙이는 이름. Danh từ
🌏 TÊN ÂM: Tên gắn với mỗi âm để phân biệt độ cao của âm.

해거 : 해가 서쪽으로 넘어가는 일. 또는 그런 때. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Việc mặt trời lặn về hướng tây. Hoặc lúc như vậy.

: 오라고 불러들이거나 부르는 것. Danh từ
🌏 SỰ KÊU GỌI, SỰ GỌI: Việc gọi hay kêu gọi đến.

벌름벌 : 탄력 있는 물체가 부드럽고 크게 자꾸 벌어졌다 오므라졌다 하는 모양. Phó từ
🌏 PHẬP PHỒNG: Hình ảnh vật thể có độ đàn hồi liên tục nở ra rồi co lại mạnh và mềm mại.

고추기 : 고춧가루 또는 마른 고추를 식용유와 함께 볶아 매운맛을 우려낸 기름. Danh từ
🌏 DẦU ỚT: Loại dầu có vị cay được làm từ bột ớt hoặc ớt khô xào với dầu ăn.

잔주 : 작고 가늘게 잡힌 주름. Danh từ
🌏 NẾP NHĂN: Nếp gấp nhỏ và mảnh.

뜬구 : 하늘에 떠다니는 구름. Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY TRÔI: Mây lơ lửng trên bầu trời.

고드 : 물이 아래쪽으로 얼어붙어 공중에 매달려 있는 얼음의 막대. Danh từ
🌏 CÂY BĂNG, CÂY GẬY BĂNG: Cây gậy băng được treo lơ lửng trên không do nước bị đóng băng khi chảy xuống.

: 상처에 염증이 생겼을 때 피부에서 나오는 걸쭉하고 불투명한 액체. Danh từ
🌏 MỦ: Chất lỏng đục và sền sệt chảy ra từ trong da khi vết thương bị nhiễm trùng.

검은 구 : 희망이 없고 우울한 상황.
🌏 (MÂY ĐEN), MỊT MÙ: Tình trạng u ám và không có hi vọng.

어스 : 조금 어두운 상태. 또는 그런 때. Danh từ
🌏 CHẠNG VẠNG, LÚC NHÁ NHEM: Trạng thái hơi tối. Hoặc khi như vậy.

동백기 (冬柏 기름) : 동백나무 열매의 씨앗에서 짠 기름. Danh từ
🌏 DẦU SƠN TRÀ: Dầu chiết xuất từ hạt của quả cây sơn trà.

계이 (階 이름) : 음의 높낮이를 나타내는 이름. Danh từ
🌏 TÊN NỐT NHẠC: Tên của các nốt nhạc trong âm nhạc.

엿기 : 식혜나 엿을 만드는 데 쓰는, 보리에 싹이 트게 하여 말린 것. Danh từ
🌏 YEOTGIREUM; MẦM LÚA MẠCH: Mầm lúa mạch khô dùng để làm mạch nha hoặc nước cơm ngọt.

팔씨 : 팔의 힘을 겨루는 내기. Danh từ
🌏 TRÒ VẬT TAY, TRÒ KÉO TAY: Sự cá cược phân định sức mạnh của cánh tay.

옷고 : 저고리나 두루마기의 양쪽 옷깃을 여밀 수 있도록 단 끈. Danh từ
🌏 OTGOREUM; DÂY NƠ, DÂY BUỘC ÁO: Dây đính vào để nối liền hai bên thân áo của Jeogori hoặc Durumagi.

첫여 : 여름이 시작되는 처음 무렵. Danh từ
🌏 ĐẦU HÈ: Lúc đầu khi mùa hè được bắt đầu.

: 두 팔을 둥글게 모아서 만든 둘레의 길이를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 AREUM; VÒNG TAY: Đơn vị thể hiện chiều dài của vòng quanh được tạo nên bởi hai cánh tay quây tròn lại.

먹장구 : 비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름. Danh từ
🌏 MÂY ĐEN: Loại mây màu đen thường xuất hiện lúc trời sắp mưa hoặc có tuyết.

새털구 : 하늘에 높이 떠 있는 새털 모양의 흰 구름. Danh từ
🌏 MÂY LÔNG CHIM: Đám mây trắng hình lông chim đang lơ lửng trên bầu trời cao.

: 서로 나누어 따로따로 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ TÁCH, SỰ TÁCH BIỆT: Sự chia tách làm cho riêng ra.

목마 : 물 등이 몹시 마시고 싶은 상태. Danh từ
🌏 SỰ KHÁT NƯỚC: Trạng thái rất muốn uống nước...

: 두 팔을 둥글게 모아서 만든 둘레. Danh từ
🌏 VÒNG TAY: Vòng được tạo nên do quây tròn hai cánh tay lại.

반지 (半 지름) : 원이나 구의 중심에서 그 둘레나 면의 한 점까지 이어지는 선분. 또는 그 선분의 길이. Danh từ
🌏 BÁN KÍNH: Đường thẳng nối trung tâm của hình tròn hoặc khối tròn với đường viền của hình tròn hoặc một điểm nằm trên mặt phẳng của khối tròn ấy. Hoặc chiều dài của đường đó.

게으 : 움직이거나 일하기를 싫어하는 태도나 버릇. Danh từ
🌏 SỰ LƯỜI BIẾNG, SỰ BIẾNG NHÁC: Thái độ hay thói quen ghét làm việc hoặc di chuyển.

: 한복 저고리나 두루마기의 양쪽 앞부분에 달려 있어 옷이 벌어지지 않도록 묶는 끈. Danh từ
🌏 GOREUM; DÂY GO-REUM: Dây buộc để áo không bị bung ra. nằm ở hai bên phía trước của áo mặc bên trong hay áo choàng ngoài của Hanbok (trang phục truyền thống của Hàn Quốc).

돼지기 : 돼지의 가죽 안쪽에 두껍게 붙은 기름 덩어리. Danh từ
🌏 MỠ HEO, MỠ LỢN: Tảng mỡ dính dày ở bên trong da của con lợn.

쇠기 : 소의 지방에서 얻은 기름. Danh từ
🌏 MỠ BÒ: Mỡ thu được từ mỡ của con bò.

물과 기 : 서로 어울리지 못하는 사이.
🌏 (NƯỚC VỚI DẦU) NHƯ CHÓ VỚI MÈO: Quan hệ không thể hòa hợp được với nhau.

한시 : 큰 걱정. Danh từ
🌏 NỖI LO LỚN: Nỗi lo lắng lớn.

판가 : 옳고 그름이나 우열 등을 판단하여 가름. Danh từ
🌏 SỰ ĐOÁN ĐỊNH: Việc phán đoán và phân biệt điều phải trái hay tốt xấu.

비구 : 비를 내리게 하는 구름. Danh từ
🌏 MÂY ĐEN, MÂY MƯA: Mây làm cho mưa rơi.

: 식물이 잘 자라도록 땅에 뿌리거나 섞는 물질. Danh từ
🌏 PHÂN BÓN: Chất tan trong đất hoặc được rải xuống đất để cho thực vật lớn nhanh.

피고 : 상처에서 피가 섞여 나오는 고름. Danh từ
🌏 MỦ LẪN MÁU: Mủ có lẫn máu chảy ra từ vết thương.

(film) : 셀로판과 같은 엷은 막. Danh từ
🌏 TẤM PHIM: Màng mỏng tựa như giấy bóng kính.

잔심부 : 여러 가지 자질구레한 심부름. Danh từ
🌏 VIỆC VẶT, VIỆC LẶT VẶT: Đủ thứ việc vặt vãnh.

입씨 : 행동은 하지 않고 말로만 애를 써서 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TRANH LUẬN, SỰ TRANH CÃI: Việc không hành động mà chỉ cố hết sức dùng lời nói.

조각구 : 여러 개의 조각으로 따로따로 떨어져 있는 구름. Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY RẢI RÁC, MẢNG MÂY RỜI RẠC: Mây rời rạc nhau thành nhiều mảnh.

: 생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 DUREUM; CHUỖI, XÂU: Đơn vị đếm 20 con cá được cột thành hai xâu, mỗi xâu 10 con.

거드 : 잘난 체하며 남을 자기보다 낮고 하찮게 여기는 태도. Danh từ
🌏 SỰ CAO NGẠO, SỰ KHINH KHI NGƯỜI KHÁC, SỰ LÊN MẶT TA ĐÂY, SỰ CHO TA LÀ QUAN TRỌNG: Thái độ cao ngạo, xem thường người khác thấp hơn mình và ra vẻ ta đây.


:
Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92)