🌾 End:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 98 ALL : 116

(聾啞) : 듣지 못하거나 말하지 못하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÂM ĐIẾC: Người không nghe hay không nói được.

디딜방 : 발로 밟아 누르는 힘으로 곡식을 찧는 방아. Danh từ
🌏 DIDILBANGA, CỐI GIÃ: Cối giã ngũ cốc bằng sức chân đạp.

지진 (遲進兒) : 학습이나 지능의 발달이 보통 아이들보다 느린 아이. Danh từ
🌏 TRẺ THIỂU NĂNG: Đứa trẻ mà sự phát triển về trí tuệ hay học hành chậm hơn những đứa trẻ bình thường khác.

문제 (問題兒) : 지능, 성격, 행동 등이 보통 아이들과 달리 문제가 되어 따로 지도와 교육이 필요한 아이. Danh từ
🌏 TRẺ CÓ VẤN ĐỀ, TRẺ CÁ BIỆT: Đứa bé có vấn đề khác với những đứa trẻ thông thường về trí não, tính cách, hành động nên cần được giáo dục và chỉ dạy riêng.

시험 삼 : 결과를 미리 알아보려고 제한된 범위 안에서 일단, 실제로.
🌏 NHƯ THỬ NGHIỆM: Trước tiên bằng thực tế tìm hiểu trước kết quả trong phạm vi được giới hạn.

물레방 : 물이 떨어질 때 생기는 힘으로 바퀴를 돌려 곡식을 찧거나 빻는 기구. Danh từ
🌏 MULREBANGA; GUỒNG NƯỚC GIÃ GẠO, CỐI GIÃ GẠO BẰNG SỨC NƯỚC: Dụng cụ để giã hoặc nghiền hạt ngũ cốc bằng cách quay bánh xe bằng lực sinh ra khi nước rơi xuống.

카페테리 (cafeteria) : 손님이 자신이 주문한 음식을 직접 식탁으로 날라다 먹는 식당. Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG TỰ PHỤC VỤ: Nhà hàng mà khách phải tự mang món ăn mình đã gọi đến bàn ăn.

캄보디 (Cambodia) : 동남아시아 인도차이나반도의 남서부에 있는 나라. 주산업은 농업으로, 쌀과 고무 등이 많이 난다. 공용어는 크메르어이고 수도는 프놈펜이다. Danh từ
🌏 CAM-PU-CHIA: Nước nằm ở phía Đông Nam của bản đảo Đông Dương thuộc Đông Nam Á; ngành sản xuất chính là nông nghiệp với nhiều là gạo, cao su; ngôn ngữ chính thức là tiếng Khơme và thủ đô là Phnompenh.

리비 (Libya) : 아프리카 대륙의 북부 해안에 있는 나라. 세계적인 산유국이며 국토 대부분이 사막으로 주로 양과 염소를 유목한다. 공용어는 아랍어이고 수도는 트리폴리이다. Danh từ
🌏 LYBIA: Quốc gia ở bờ biển phía Bắc của đại lục Châu Phi, là quốc gia sản xuất dầu lửa tầm cỡ thế giới, chủ yếu chăn nuôi cừu và dê vì hầu hết đều là sa mạc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả rập và thủ đô là Tripoli.

사우디아라비 (Saudi Arabia) : 서남아시아의 아라비아반도에 있는 나라. 세계적인 산유국이며, 이슬람교의 발상지로 성지인 메카와 메디나가 있다. 공용어는 아랍어이고 수도는 리야드이다. Danh từ
🌏 Ả RẬP SAUDI: Nước ở bán đảo Ả Rập thuộc Tây Nam Á, là quốc gia sản xuất dầu tầm cỡ thế giới, có Mecca và Medina là thánh địa của Hồi giáo, ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và thủ đô là Ri-át.

다이 (←diamond) : 투명하고 단단하며 광채가 아름다운 보석. Danh từ
🌏 KIM CƯƠNG: Đá quý rắn và trong suốt, có ánh quang đẹp.

탄자니 (Tanzania) : 아프리카 대륙 동부에 인도양과 맞닿아 있는 나라. 주요 생산물은 커피와 목화 등이다. 공용어는 스와힐리어와 영어이고 수도는 도도마이다. Danh từ
🌏 TANZANIA: Nước tiếp giáp với Ấn Độ Dương, ở phía Đông đại lục Châu Phi; sản phẩm chủ yếu có cà phê và bông vải; ngôn ngữ chính thức là tiếng Swahili, tiếng Anh và thủ đô là Dodoma.

엉덩방 : 미끄러지거나 넘어져 주저앉으면서 엉덩이를 바닥에 부딪치는 것. Danh từ
🌏 NGÃ NGỒI: Do trơn hay ngã phịch xuống đất, đồng thời mông bị đặt xuống đất trước.

에티오피 (Ethiopia) : 아프리카 북동부에 있는 나라. 주요 생산물로는 커피, 피혁 등이 있다. 주요 언어는 암하라어와 영어이고 수도는 아디스아바바이다. Danh từ
🌏 ETHIOPIA: Quốc gia nằm ở Đông Bắc châu Phi. Sản vật chính có cà phê, da thuộc... Ngôn ngữ chính là tiếng Amhara và tiếng Anh; thủ đô là Adis Ababa.

메시 (Messiah) : 구약 성경에서, 초인적인 지혜로 이스라엘을 다스리는 왕. Danh từ
🌏 ĐẤNG MESSIAH: Vị vua cai quản Israel với trí tuệ siêu phàm trong kinh Cựu ước.

콜롬비 (Colombia) : 남아메리카 서북부에 있는 나라. 안데스산맥을 끼고 있으며, 세계적인 커피 산지이다. 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 보고타이다. Danh từ
🌏 COLOMBIA: Nước nằm ở phía Tây Bắc của Nam Mỹ; được bao phủ bởi dãy núi Andes, là vùng sản xuất cà phê nổi tiếng thế giới; ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Bogota.

(沒我) : 자기 자신을 잊을 만큼 어떤 일에 완전히 집중한 상태. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG HOA: Trạng thái hoàn toàn tập trung vào việc gì đó đến mức quên cả bản thân mình.

(健兒) : 씩씩하고 강한 젊은 남자. Danh từ
🌏 THANH NIÊN, TRAI TRÁNG, ĐẤNG NAM NHI: Người con trai còn trẻ tuổi, khỏe mạnh và mạnh mẽ.

(嬰兒) : 젖을 먹는 아주 어린 아이. Danh từ
🌏 TRẺ SƠ SINH, TRẺ NHỎ: Trẻ rất nhỏ đang bú sữa.

박테리 (bacteria) : 사람들을 병에 걸리게 하거나 음식을 썩게 하는 아주 작은 생물. Danh từ
🌏 VI KHUẨN: Sinh vật rất nhỏ làm cho con người mắc bệnh hay làm ôi thiu thức ăn.

- : 앞의 말이 뒤의 말보다 먼저 일어났거나 뒤의 말에 대한 방법이나 수단이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành phương pháp, phương tiện đối với vế sau.

오세아니 (Oceania) : 오스트레일리아와 뉴질랜드를 비롯한 태평양의 섬들로 이루어진 육대주의 하나. 오스트레일리아, 뉴질랜드 등의 나라가 있다. Danh từ
🌏 CHÂU ĐẠI DƯƠNG: Một trong sáu châu lục được hình thành bởi những đảo của Thái Bình Dương bao gồm Úc, New Zealand, có những nước như Úc, New Zealand.

물방 : 물의 힘으로 길쭉한 몽둥이가 오르내리며 곡식을 찧는 기구. Danh từ
🌏 MULBANGA; CỐI GIÃ GẠO BẰNG SỨC NƯỚC: Dụng cụ giã ngũ cốc với cái chày dài chuyển động lên xuống bằng sức nước.

오스트리 (Austria) : 유럽 중부에 있는 나라. 국토에 산지가 많아 임업이 발달했으며 관광업도 주요 산업 중 하나이다. 공용어는 독일어이고 수도는 빈이다. Danh từ
🌏 ÁO: Quốc gia nằm ở miền trung châu Âu, lãnh thổ có nhiều vùng núi, có ngành lâm nghiệp phát triển và du lịch là một trong những ngành chủ yếu, ngôn ngữ chính thức là tiếng Đức, thủ đô là Viên.

프롤레타리 (prolétariat) : 자본주의 사회에서, 재산이 없고 육체노동이나 정신노동을 하여 생활하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VÔ SẢN, GIAI CẤP VÔ SẢN: Người lao động trí óc hoặc lao động chân tay để sinh sống mà không có tài sản trong xã hội tư bản.

크로아티 (Croatia) : 유럽 동남부, 발칸반도 중서부에 있는 나라. 원유와 천연가스 등 지하자원을 바탕으로 한 공업과 관광 산업이 발달하였다. 공용어는 크로아티아어이고 수도는 자그레브이다. Danh từ
🌏 CROATIA: Nước nằm ở miền Trung Tây bán đảo Balkan, Đông Nam Châu Âu; dựa vào nguồn tài nguyên dưới lòng đất là dầu thô và khí thiên nhiên, phát triển công nghiệp và ngành du lịch; ngôn ngữ chính thức là tiếng Croatia và thủ đô là Zagreb.

아카시 (acacia) : 가지에 날카로운 가시가 있고, 잎줄기에 둥근 잎들이 어긋나며, 봄에 향기로운 흰 꽃이 송이를 이루어 피는 나무. Danh từ
🌏 CÂY KEO: Cây có gai nhọn ở cành, lá tròn mọc chéo sang hai bên nhành lá, nở hoa trắng và có mùi thơm vào mùa xuân.

불가리 (Bulgaria) : 유럽의 남동부 발칸반도에 있는 나라. 흑해를 접하고 있으며, 주요 생산물로는 보리, 밀, 포도 등이 있다. 주요 언어는 불가리아어이고 수도는 소피아이다. Danh từ
🌏 BUN-GA-RI: Nước nằm ở bán đảo Balkan phía Đông Nam của châu Âu, tiếp giáp với biển Đen, sản vật chủ yếu là lúa mạch, lúa mì, nho, ngôn ngữ chính là tiếng Bun-ga-ri và thủ đô là Sofia.

: 뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리. Thán từ
🌏 OA, UA: Âm thanh phát ra khi việc vui ngoài dự kiến xuất hiện.

풍운 (風雲兒) : 좋은 때를 타고 활동하여 세상에 이름을 날리고 큰 활약을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MAY MẮN, NGƯỜI GẶP THỜI: Người hoạt động và gặp thời cơ tốt nên tên tuổi được biết đến và tham gia các hoạt động lớn.

말라리 (malaria) : 모기에게 물려서 감염되며 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등을 하는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH SỐT RÉT: Bệnh truyền nhiễm, bị nhiễm do muỗi đốt, biểu hiện các triệu chứng như đột nhiên sốt, tiêu chảy, nôn v.v...

유토피 (Utopia) : 인간이 생각할 수 있는 범위 안에서 가장 완전하다고 여겨지는 사회. Danh từ
🌏 XÃ HỘI KHÔNG TƯỞNG, THẾ GIỚI KHÔNG TƯỞNG: Xã hội được coi là hoàn hảo nhất trong phạm vi con người có thể nghĩ tới.

암모니 (ammonia) : 질소와 수소가 결합한 물질로 매우 강한 냄새가 나고 색깔이 없는 기체. Danh từ
🌏 AMONIAC: Chất khí không màu và có mùi rất nặng, là hợp chất của hyđrô và nitơ.

: 아기가 크게 우는 소리. Phó từ
🌏 OA OA: Tiếng trẻ con khóc to.

: 감탄하여 외치는 소리. Thán từ
🌏 OA!: Tiếng kêu lên khi cảm thán.

볼리비 (Bolivia) : 남아메리카 중서부에 있는 나라. 주요 생산물로는 주석, 석유 등이 있다. 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 수크레이다. Danh từ
🌏 BOLIVIA: Nước nằm ở phía Tây giữa Nam Mỹ, sản vật chủ yếu là thiếc, dầu mỏ, ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Sucre.

: (비유적으로) 몹시 화가 나고 분한 마음. Danh từ
🌏 SỰ TỨC GIẬN SÔI SỤC, SỰ GIẬN DỮ: (cách nói ẩn dụ) Lòng phẫn nộ và rất giận dữ.

행운 (幸運兒) : 좋은 운수를 만나 모든 일이 잘되어 가는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MAY MẮN, NGƯỜI TỐT SỐ: Người gặp vận số tốt đẹp nên mọi việc đều được như ý muốn.

(象牙) : 코끼리의 입 밖으로 길고 날카롭게 뻗어 있는 두 개의 앞니. Danh từ
🌏 NGÀ VOI: Hai răng cửa của voi mọc chìa dài và sắc nhọn ra bên ngoài miệng.

호남 (好男兒) : 남자답고 씩씩하며 외모가 훌륭한 남자. Danh từ
🌏 NGƯỜI CON TRAI (ĐÀN ÔNG) LỊCH LÃM, NGƯỜI CON TRAI (ĐÀN ÔNG) BẢNH BAO: Người con trai có ngoại hình đẹp đẽ, mạnh mẽ và ra dáng đàn ông.

(蕩兒) : 술, 여자, 도박 등에 빠져 행실이 좋지 못한 사내. Danh từ
🌏 KẺ SA ĐỌA: Người đàn ông mải mê rượu chè, phụ nữ, bài bạc và hành xử không đúng đắn.

부랑 (浮浪兒) : 일정하게 사는 곳과 돌보아 주는 사람이 없이 떠돌아다니는 아이. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ LANG THANG, ĐỨA TRẺ LÊU LỔNG: Đứa trẻ đi đây đó mà không có người chăm sóc và nơi sinh sống nhất định.

부르주 (bourgeois) : 중세 유럽에서, 도시에 거주하던 중산 계급의 시민. Danh từ
🌏 DÂN TƯ SẢN, GIAI CẤP TƯ SẢN: Châu Âu thời trung cổ, người dân thuộc giai cấp trung sản sống ở thành thị.

: 단단히 마음을 먹고 결심을 할 때 하는 말. Thán từ
🌏 ĐƯỢC, TỐT: Lời nói dùng khi quyết tâm, quyết ý một cách chắc chắn.

초자 (超自我) : 정신 분석학에서, 자아의 본능적 욕구를 누르고 도덕과 양심에 따라 행동하게 하는 정신 요소. Danh từ
🌏 SIÊU NGÃ: Yếu tố tinh thần kiềm chế nhu cầu bản năng của bản thân, hành động theo lương tâm và đạo đức, thuộc về môn phân tâm học tinh thần.

미숙 (未熟兒) : 임신한 지 37주 미만에 태어나 정상적인 크기만큼 충분히 자라지 못한 아기. Danh từ
🌏 TRẺ SINH NON: Trẻ không lớn đầy đủ đến kích cỡ bình thường do được sinh ra chưa đủ 37 tuần từ lúc mang thai.

장애 (障礙兒) : 병이나 사고 또는 선천적 기형 때문에 몸을 제대로 움직일 수 없는 아이. Danh từ
🌏 TRẺ TÀN TẬT, TRẺ KHUYẾT TẬT: Đứa trẻ không thể cử động được cơ thể một cách bình thường vì bị bệnh, tai nạn hoặc các di chứng tiền sử.

혼혈 (混血兒) : 혈통이 다른 인종이나 종족 사이에서 태어난 아이. Danh từ
🌏 CON LAI, TRẺ LAI: Đứa trẻ được sinh ra giữa chủng người hay chủng tộc có huyết thống khác nhau.

(疑訝) : 의심스럽고 이상함. Danh từ
🌏 SỰ NGỜ VỰC, SỰ NGHI HOẶC: Sự đáng ngờ và lạ lùng.

(官衙) : (옛날에) 관리들이 나랏일을 처리하던 관청. Danh từ
🌏 QUAN NHA: (ngày xưa) Nơi quan trường mà các quan lại xử lý công việc của đất nước.

(盲兒) : 눈이 먼 아이. Danh từ
🌏 TRẺ KHIẾM THỊ, TRẺ MÙ: Đứa trẻ bị mù mắt.

슬로바키 (Slovakia) : 동유럽에 있는 나라. 주요 생산물로는 철, 동, 천연 소금 등이 있다. 공용어는 슬로바키아어이고 수도는 브라티슬라바이다. Danh từ
🌏 SLOVAKIA: Đất nước ở Đông Âu; sản vật chủ yếu có sắt, đồng, muối tự nhiên…; ngôn ngữ chính thức là tiếng Slovak và thủ đô là Bratislava.

마니 (mania) : 어떤 한 가지를 몹시 좋아하여 몰두하는 사람. Danh từ
🌏 DÂN NGHIỆN, DÂN GHIỀN: Người rất thích và say mê một thứ nào đó.

시리 (Syria) : 서아시아 지중해 연안에 있는 나라. 고원 지대가 많으며 농업과 목축이 활발하다. 공용어는 아랍어이고 수도는 다마스쿠스이다. Danh từ
🌏 SYRIA, XI-RI: Nước nằm ven bờ Địa Trung Hải ở Tây Á, có nhiều vùng cao nguyên, nông nghiệp và chăn nuôi gia súc phát triển, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Damascus.

(無我) : 자신의 존재를 잊는 것. Danh từ
🌏 SỰ VÔ NGÃ: Sự quên đi sự tồn tại của chính mình.

(胚芽) : 식물의 씨 속에 있는 앞으로 싹이 될 부분. Danh từ
🌏 PHÔI: Phần chồi sẽ đâm ra từ hạt thực vật.

동남아시 (東南 Asia) : 아시아의 동남부. 말레이시아, 미얀마, 베트남, 인도네시아, 타이, 필리핀 등의 나라가 포함된다. Danh từ
🌏 ĐÔNG NAM Á: Phần Đông Nam của Châu Á, bao gồm các nước Malaysia, Myanmar, Việt Nam, Indonesia, Thái Lan, Philipinnes,...

정박 (精薄兒) : ‘정신 박약아’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 TRẺ THIỂU NĂNG, TRẺ CHẬM KHÔN, TRẺ THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ: Cách nói rút gọn của "정신 박약아".

정신 박약 (精神薄弱兒) : (낮잡아 이르는 말로) 보통 사람보다 지능 발달이 떨어져 일을 처리하거나 환경에 적응하는 것이 어려운 아이. None
🌏 TRẺ THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ: (cách nói xem thường) Đứa bé mà sự phát triển trí não kém hơn người bình thường, khó khăn trong việc thích ứng với môi trường hoặc xử lý công việc.

오스트레일리 (Australia) : 오세아니아 대륙의 대부분을 차지하고 있는 나라. 양모의 세계적인 생산이미며, 목축업이 발달했다. 공용어는 영어이고 수도는 캔버라이다. Danh từ
🌏 AUSTRALIA, ÚC: Quốc gia chiếm đại bộ phận châu Đại Dương, là nước sản xuất len nổi tiếng thế giới, ngành chăn nuôi gia súc phát triển, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh, thủ đô là Canberra.

: 어떤 사실을 지금 깨닫거나 이해했을 때 하는 말. Thán từ
🌏 ĐÚNG: Nhận ra và hiểu được một sự thật nào đó.

입방 : 어떤 사실을 이야깃거리로 삼아 이러쿵저러쿵 쓸데없이 입을 놀리는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒN THỔI, SỰ ĐƯA CHUYỆN: Việc lấy sự thật nào đó làm câu chuyện rồi nói liên tục không đâu ra đâu một cách dai dẳng.

잠비 (Zambia) : 아프리카 중부에 있는 나라. 주요 생산물은 구리이다. 주요 언어는 영어이고 수도는 루사카이다. Danh từ
🌏 ZAMBIA: Nước nằm ở giữa châu Phi, sản phẩm chủ yếu là đồng, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và thủ đô là Lusaka.

- (兒) : ‘어린아이’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NHI, TRẺ: Hậu tố thêm nghĩa 'trẻ nhỏ'.

(寵兒) : 특별히 많은 사랑을 받는 사람. Danh từ
🌏 CON CƯNG: Người được yêu thương đặc biệt nhiều.

: 크게 감동하거나 매우 속상하여 한숨을 쉴 때 내는 소리. Thán từ
🌏 CHAO ÔI, ÔI, TRỜI Ạ, GIỜI Ạ: Tiếng phát ra khi rất cảm động hoặc khi thở dài vì quá đau lòng.

(萌芽) : 풀이나 나무에 새로 돋아 나오는 싹. Danh từ
🌏 MẦM, CHỒI: Mầm cây non mới đâm ra từ cây hay cỏ.

: 한글 자모 ‘ㅏ’의 이름. Danh từ
🌏 A: Tên của chữ 'ㅏ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

: 친구나 아랫사람, 동물 등을 부를 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 À, ƠI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi gọi bạn, người dưới hay động vật...

패륜 (悖倫兒) : 인간으로서 마땅히 해야 할 도리에 어긋나는 행동을 하는 사람. Danh từ
🌏 KẺ VÔ LUÂN, KẺ SUY ĐỒI, KẺ ĐỒI BẠI: Người thực hiện những hành vi đi ngược lại đạo lý làm người.

: 곡식을 찧거나 빻는 기구. Danh từ
🌏 CHÀY: Dụng cụ để giã hay nghiền ngũ cốc.

카나리 (canaria) : 색이 다양하고 우는 소리가 아름다워 애완용으로 많이 기르는, 어른 손바닥만 한 크기의 새. Danh từ
🌏 CHIM HOÀNG YẾN: Một loài chim có màu da dạng, tiếng hót hay, được nuôi nhiều làm thú cảnh, to khoảng bằng lòng bàn tay người lớn.

코코 (cocoa) : 카카오나무 열매의 씨를 빻아 만든 갈색 가루. Danh từ
🌏 CA CAO: Bột màu nâu được làm ra bằng cách xay hạt cây ca cao.

-잖 : (두루낮춤으로) 어떤 상황에 대해 말하는 사람이 상대방에게 확인하거나 정정해 주듯이 말함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐẤY Ư, CÒN GÌ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương.

이데 (Idea) : 철학에서, 경험으로는 알 수 없고 순수한 이성에 의해서만 찾을 수 있는 완전하고 참다운 본질적 존재. Danh từ
🌏 LÝ TƯỞNG MẪU MỰC, Ý NIỆM CỦA LÝ TRÍ: Tồn tại mang tính bản chất chân thực và hoàn hảo chỉ có thể tìm thấy ở lý tính thuần tuý và không thể biết được bằng kinh nghiệm, trong triết học.

나이지리 (Nigeria) : 서아프리카에 있는 나라. 아프리카에서 인구가 가장 많으며 주요 생산물로는 석유, 카카오, 야자유 등이 있다. 공용어는 영어이고 수도는 아부자이다. Danh từ
🌏 NIGERIA: Quốc gia ở Tây Phi, đông dân nhất ở Châu Phi, sản vật chủ yêu là ca cao, dầu dừa, dầu mỏ…; ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Abuja.

우량 (優良兒) : 영양과 자라나는 상태가 매우 건강하고 좋은 아기. Danh từ
🌏 BÉ KHOẺ, BÉ BỤ BẪM: Đứa bé mà trạng thái phát triển, dinh dưỡng rất tốt và khoẻ mạnh.

소말리 (Somalia) : 아프리카 동북부에 있는 나라. 주요 산업으로는 축산, 농업 등이 있다. 공용어는 소말리어와 아라비아어이고 수도는 모가디슈이다. Danh từ
🌏 SOMALIA: Nước nằm ở Đông Bắc của châu Phi. Ngành sản xuất chính là chăn nuôi, nông nghiệp. Ngôn ngữ chính là tiếng Somali và tiếng Ả Rập, thủ đô là Mogadishu.

(乳兒) : 젖을 먹는 아주 어린 아이. Danh từ
🌏 TRẺ BÚ MẸ: Trẻ rất nhỏ đang bú sữa.

입양 (入養兒) : 자신이 낳지 않았지만 법적인 절차를 거쳐 자식으로 삼은 아이. Danh từ
🌏 CON NUÔI: Đứa trẻ không phải do mình sinh ra nhưng nhận làm con sau khi đã trải qua thủ tục mang tính pháp lý.

세르비 (Serbia) : 동유럽에 있는 나라. 농업이 발달했다. 공용어는 세르비아어이고 수도는 베오그라드이다. Danh từ
🌏 SERBIA: Nước nằm ở Đông Âu. Nông nghiệp phát triển mạnh. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Serbia và thủ đô là Beograd.

떡방 : 떡을 만들 쌀을 방아로 빻는 일. 또는 그 방아. Danh từ
🌏 TTEOKBANGA; (SỰ) GIÃ CỐI, CỐI GIÃ: Việc giã gạo làm bánh bằng cối xay. Hoặc cối giã như thế.

성모 마리 (聖母 Maria) : 기독교의 창시자인 예수의 어머니. 처녀의 몸이었지만 성령의 힘으로 예수를 낳았다고 한다. None
🌏 THÁNH MẪU MARIA, ĐỨC MẸ, MẸ MARIA, ĐỨC MẸ ĐỒNG TRINH: Mẹ của chúa Giêsu- người sáng lập Cơ Đốc giáo. Mặc dù là thân trinh nữ nhưng đã sinh ra chúa Giêsu bằng sức mạnh của thánh linh.

반항 (反抗兒) : 다른 사람이나 대상에 맞서 달려들거나 부딪히는 아이. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ NGỖ NGHỊCH, ĐỨA TRẺ ƯƠNG BƯỚNG, KẺ ƯƠNG BƯỚNG, KẺ NGANG NGẠNH: Đứa trẻ tỏ ra đối đầu chống lại hoặc va chạm với người hoặc đối tượng nào đó. Hoặc người như vậy.

마피 (Mafia) : 이탈리아에서 시작되어 미국 등의 대도시에서 마약, 도박, 금융 등에 관련된 강력한 범죄를 저지르는 조직. Danh từ
🌏 MAFIA, TỔ CHỨC TỘI PHẠM: Tổ chức được bắt nguồn từ Ý, là nhóm gây ra tội phạm quy mô lớn liên quan tới ma tuý, cờ bạc, tín dụng...ở những thành phố lớn ví dụ như ở Mỹ.

(發芽) : 풀이나 나무의 눈이 나옴. Danh từ
🌏 SỰ ĐÂM CHỒI: Sự ra chồi của cỏ hoặc cây.

알바니 (Albania) : 발칸반도에 있는 나라. 산지가 많아 목축을 주로 하며 주민 대다수가 이슬람교도이다. 공용어는 알바니아어이고 수도는 티라나이다. Danh từ
🌏 ALBANIA: Nước ở bán đảo Balkan, nhiều đồi núi, chủ yếu chăn nuôi gia súc, phần lớn người dân là tín đồ đạo Hồi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Albania và thủ đô là Tirana.

루마니 (Romania) : 유럽의 발칸반도에 있는 나라. 석유가 많이 나며 주요 산업은 농업, 목축업, 임업이다. 주요 언어는 루마니아어이고 수도는 부쿠레슈티이다. Danh từ
🌏 RUMANIA: Quốc gia ở bán đảo Balkan của châu Âu. Có nhiều dầu mỏ và các ngành sản xuất chính là nông nghiệp, chăn nuôi và lâm nghiệp. Ngôn ngữ chính chức là tiếng Rumania và thủ đô là Bucharest.

자폐 (自閉兒) : 주위에 관심을 두지 않고 다른 사람과 관계를 맺지 못하며 자기의 내면 속으로만 빠져드는 아이. Danh từ
🌏 TRẺ TỰ KỶ: Đứa trẻ chỉ sống với thế giới nội tâm của bản thân, không quan tâm tới xung quanh và không giao tiếp được với người khác.

(託兒) : 보호자 대신 어린아이를 맡아 돌보는 일. Danh từ
🌏 VIỆC GIỮ TRẺ: Việc nhận chăm sóc trẻ nhỏ thay cho người bảo hộ.

저능 (低能兒) : (낮잡아 이르는 말로) 지적 능력이 보통 수준보다 떨어지는 아이. Danh từ
🌏 ĐỨA THIỂU NĂNG, ĐỨA ĐẦN ĐỘN KÉM PHÁT TRIỂN: (cách nói coi thường) Đứa trẻ năng lực trí tuệ kém hơn mức bình thường.

사생 (私生兒) : 법적으로 부부가 아닌 남녀 사이에서 태어난 아이. Danh từ
🌏 CON HOANG, CON NGOÀI GIÁ THÚ: Đứa trẻ sinh ra từ cặp nam nữ không phải là vợ chồng hợp pháp.

정상 (正常兒) : 몸과 정신에 아무 이상이 없는 아이. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ BÌNH THƯỜNG, ĐỨA TRẺ KHOẺ MẠNH: Đứa trẻ không có vấn đề gì về cơ thể và tinh thần.

슬로베니 (Slovenia) : 동유럽에 있는 나라. 주요 생산물로는 석유, 납, 아연, 수은 등이 있다. 공용어는 슬로베니아어이고 수도는 류블랴나이다. Danh từ
🌏 SLOVENIA: Đất nước ở Đông Âu; sản vật chủ yếu có dầu mỏ, chì, kẽm, thủy ngân…; ngôn ngữ chính thức là tiếng Slovenia; thủ đô là Ljubljana.

이탈리 (Italia) : 남유럽에 있는 나라. 로마 제국 시대의 유적이 많이 남아 있어 관광 산업이 발달했다. 주요 언어는 이탈리아어이고 수도는 로마이다. Danh từ
🌏 Ý: Quốc gia nằm ở phía Nam châu Âu, phát triển công nghiệp du lịch vì còn lưu lại nhiều di tích thời đế chế La Mã , ngôn ngữ chính là tiếng Ý, thủ đô là Roma.

신생 (新生兒) : 태어난 지 얼마 되지 않은 아이. Danh từ
🌏 TRẺ SƠ SINH: Em bé mới sinh ra chưa được bao lâu.

아리 (aria) : 오페라 등에서 악기의 반주에 맞춰 혼자 부르는 노래. Danh từ
🌏 ARIA: Bài hát hay, hát một mình hợp với nhạc đệm ví dụ như opera.

기형 (畸形兒) : 정상과는 다른 모습으로 태어난 아이. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ DỊ TẬT, TRẺ DỊ TẬT BẨM SINH: Đứa trẻ sinh ra với hình dáng khác với bình thường.


:
Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132)