📚 thể loại: ĐỊNH TỪ
☆ CAO CẤP : 184 ☆☆ TRUNG CẤP : 102 ☆☆☆ SƠ CẤP : 71 NONE : 483 ALL : 840
•
사
(四)
:
넷의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN: Bốn
•
팔
(八)
:
여덟의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TÁM: Thuộc tám.
•
넷째
:
네 번째 차례의.
☆☆☆
Định từ
🌏 THỨ BỐN, THỨ TƯ: Thuộc về lần thứ tư.
•
다른
:
해당하는 것 이외의.
☆☆☆
Định từ
🌏 KHÁC: Ngoài cái tương ứng.
•
삼
(三)
:
셋의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.
•
어느
:
여럿 중에서 어떤.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀO: Nào đó trong nhiều thứ.
•
두
:
둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI: Hai.
•
여든
:
열의 여덟 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TÁM MƯƠI: Thuộc số gấp tám lần của mười.
•
여러
:
많은 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHIỀU: Một số nhiều.
•
다섯
:
넷에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.
•
두세
:
둘이나 셋의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI BA: Hai hoặc ba.
•
육
(六)
:
여섯의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU: Thuộc sáu.
•
약
(約)
:
어떤 수량에 가까움을 나타내는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 ƯỚC KHOẢNG, KHOẢNG CHỪNG: Từ thể hiện gần số lượng nào đó.
•
첫
:
맨 처음의.
☆☆☆
Định từ
🌏 ĐẦU, ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN: Trước tiên hết.
•
첫째
:
맨 처음 차례의.
☆☆☆
Định từ
🌏 THỨ NHẤT: Thuộc thứ tự đầu tiên nhất.
•
백만
(百萬)
:
만의 백 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRIỆU: Thuộc về số gấp một trăm lần của mười nghìn.
•
백
(百)
:
십의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRĂM: Thuộc về số gấp mười lần của mười.
•
구
(九)
:
아홉의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN: Số lượng chín.
•
옛
:
지나간 때의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CỦA THUỞ XƯA, CỦA NGÀY TRƯỚC: Thuộc thời gian đã qua.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.
•
다섯째
:
다섯 번째 차례의.
☆☆☆
Định từ
🌏 THỨ NĂM: Thuộc thứ tự thứ năm.
•
여섯
:
다섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào số năm.
•
몇
:
그다지 많지 않은 얼마만큼의 막연한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MẤY, VÀI: Số chung chung ở mức không nhiều.
•
천
(千)
:
백의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Thuộc số gấp mười lần một trăm.
•
만
(萬)
:
천의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI NGHÌN, MỘT VẠN: Số gấp mười lần một nghìn.
•
새
:
이미 있던 것이 아니라 처음 생겨난.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỚI: Không phải thứ đã có mà mới phát sinh lần đầu.
•
셋째
:
세 번째 차례의.
☆☆☆
Định từ
🌏 THỨ BA: Thuộc lượt thứ ba.
•
칠십
(七十)
:
일흔의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc bảy mươi.
•
육십
(六十)
:
예순의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Thuộc sáu mươi
•
둘째
:
두 번째 차례의.
☆☆☆
Định từ
🌏 THỨ HAI: Thuộc thứ hai
•
예순
:
열의 여섯 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.
•
그
:
듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 ĐÓ, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.
•
오십
(五十)
:
쉰의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc năm mươi.
•
천만
(千萬)
:
만의 천 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp một nghìn lần của mười nghìn.
•
쉰
:
열의 다섯 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc số gấp năm lần của mười.
•
십
(十)
:
열의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI: Thuộc mười.
•
십만
(十萬)
:
만의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI VẠN: Thuộc số gấp mười lần của một vạn.
•
서너
:
셋이나 넷의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA BỐN: Thuộc ba hoặc bốn.
•
아홉
:
여덟에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN: Số do thêm một vào tám.
•
오
(五)
:
다섯의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM: Thuộc năm.
•
억
(億)
:
만의 만 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Thuộc số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.
•
여덟
:
일곱에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SỐ 8: Thuộc số thêm 1 vào 7.
•
네
:
넷의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN: Bốn
•
칠
(七)
:
일곱의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY: Thuộc bảy.
•
이
(二/貳)
:
둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI: Thuộc hai.
•
저
:
말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 KIA, NỌ: Từ dùng khi chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.
•
이십
(二十)
:
스물의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi.
•
서른
:
열의 세 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA MƯƠI: Thuộc số gấp ba lần của mười.
•
한
:
하나의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một.
•
마흔
:
열의 네 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN MƯƠI: Thuộc về con số gấp bốn lần của mười.
•
그런
:
상태, 모양, 성질 등이 그러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ VẬY: Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế.
•
사십
(四十)
:
마흔의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN MƯƠI: Thuộc bốn mươi.
•
팔십
(八十)
:
여든의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TÁM MƯƠI: Thuộc tám mươi.
•
어떤
:
사람이나 사물의 특징, 내용, 성격, 성질, 모양 등이 무엇인지 물을 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ THẾ NÀO: Từ dùng khi hỏi về đặc trưng, nội dung, tính cách, tính chất, hình dáng... của con người hay sự vật là gì.
•
한두
:
하나나 둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT HAI: Thuộc một hay hai.
•
이런
:
상태, 모양, 성질 등이 이러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế này.
•
일
(一/壹)
:
하나의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một
•
일곱
:
여섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY: Thuộc số mà bằng một cộng với sáu.
•
일흔
:
열의 일곱 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc số gấp bảy lần số mười.
•
모든
:
빠지거나 남는 것 없이 전부인.
☆☆☆
Định từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN BỘ: Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.
•
저런
:
상태, 모양, 성질 등이 저러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 ĐÓ, KIA: Tính chất, hình dạng, trạng thái... như thế kia.
•
전
(前)
:
이전의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TRƯỚC, CŨ: Thuộc về trước đây.
•
삼십
(三十)
:
서른의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA MƯƠI: Thuộc ba mươi
•
열
:
아홉에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI: Số thêm một vào chín.
•
아무
:
정해지지 않은 어떤 사람이나 사물 등을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẤT CỨ: Từ dùng khi chỉ người hay sự vật nào đó không được xác định.
•
세
:
셋의.
☆☆☆
Định từ
🌏 (SỐ) BA: Thuộc ba
•
구십
(九十)
:
아흔의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI, 90: Thuộc về chín mươi.
•
무슨
:
확실하지 않거나 잘 모르는 일, 대상, 물건 등을 물을 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 GÌ: Từ dùng khi hỏi về việc, đối tượng, đồ vật... mà mình không chắc chắn hoặc không biết rõ.
•
아흔
:
열의 아홉 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Thuộc số gấp chín lần của mười.
•
스무
:
스물의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi.
•
전
(全)
:
모든. 전체의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TOÀN, TOÀN THỂ, TOÀN BỘ, TẤT CẢ, CẢ: Tất cả. Thuộc toàn thể.
• Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Nghệ thuật (76) • Giải thích món ăn (119) • Hẹn (4) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Chính trị (149) • Văn hóa đại chúng (52) • Sức khỏe (155) • Ngôn ngữ (160) • Thời tiết và mùa (101) • Nói về lỗi lầm (28) • Chào hỏi (17) • Tìm đường (20) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Nghệ thuật (23) • Văn hóa đại chúng (82) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Xem phim (105) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Tâm lí (191) • Tình yêu và hôn nhân (28) • So sánh văn hóa (78) • Luật (42) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)