📚 thể loại: ĐỊNH TỪ

CAO CẤP : 184 ☆☆ TRUNG CẤP : 102 ☆☆☆ SƠ CẤP : 71 NONE : 483 ALL : 840

몽환적 (夢幻的) : 꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한. Định từ
🌏 MANG TÍNH MƠ MỘNG, MANG TÍNH HUYỀN ẢO, MANG TÍNH HƯ ẢO, MANG TÍNH KỲ ẢO: Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.

수량적 (數量的) : 수와 양을 기준으로 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT SỐ LƯỢNG: Lấy số và lượng làm tiêu chuẩn.

시험적 (試驗的) : 재능이나 실력 등을 검사하고 평가하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁT SẠCH, MANG TÍNH THI CỬ: Kiểm tra và đánh giá tài năng hay thực lực...

: 다섯쯤의. Định từ
🌏 KHOẢNG NĂM, CHỪNG NĂM: Khoảng chừng bằng năm.

비현실적 (非現實的) : 실제로 존재하지 않거나 실현될 수 없는. Định từ
🌏 MANG TÍNH PHI HIỆN THỰC: Không tồn tại trong thực tế hoặc không thể được thực hiện.

빌어먹을 : 일이 뜻대로 되지 않아 속이 상할 때 욕으로 하는 말. Định từ
🌏 CHẾT TIỆT!: Lời nói tục khi trong lòng tổn thương do công việc không được như ý muốn.

내면적 (內面的) : 겉으로 드러나지 않는 사람의 정신적이고 심리적인. Định từ
🌏 MẶT NỘI DIỆN, MẶT NỘI TÂM: Thuộc về tinh thần và tâm lý không được bộc lộ ra bên ngoài của con người.

신경질적 (神經質的) : 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CÁU KỈNH: Có tính chất dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với việc nhỏ nhặt do thần kinh quá nhạy cảm.

미시적 (微視的) : 어떤 사물이나 현상을 개별이나 부분으로 작게 나누어 생각하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH VI MÔ: Chia nhỏ sự vật hay hiện tượng nào đó thành từng phần hoặc riêng biệt rồi suy ngẫm.

내향적 (內向的) : 안쪽으로 향하는. Định từ
🌏 HƯỚNG VỀ PHÍA TRONG: Hướng vào bên trong.

(當) : 바로 그. 바로 이. 지금의. Định từ
🌏 NÀY; ĐÓ; HIỆN TẠI: Chính cái đó. Chính cái này. Ngay bây giờ.

파행적 (跛行的) : 일이나 계획 등이 문제 없이 제대로 되어가지 못하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRẮC TRỞ: Công việc hay kế hoạch... không được thuận lợi mà không vấn đề gì.

사변적 (思辨的) : 경험에 의하지 않고 순수한 논리적 사고만으로 현실이나 사물을 분별하고 판단하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ THUYẾT, MANG TÍNH DUY LÝ: Phân biệt và phán đoán hiện thực hay sự vật chỉ bằng tư duy logic thuần túy mà không dựa vào kinh nghiệm.

신세대적 (新世代的) : 새로운 문화를 쉽게 받아들이고 개성이 뚜렷한 세대와 같은. Định từ
🌏 MANG TÍNH THẾ HỆ MỚI, MANG TÍNH THẾ HỆ TRẺ: Giống với thế hệ mà dễ dàng tiếp nhận văn hóa mới và có cá tính rõ ràng.

신사적 (紳士的) : 태도가 점잖고 교양이 있으며 예의 바른. Định từ
🌏 MANG TÍNH LỊCH LÃM, MANG TÍNH LỊCH THIỆP: Có thái độ đĩnh đạc, có học thức và lịch sự.

네까짓 : (낮잡아 이르는 말로) 겨우 너만 한 정도의. Định từ
🌏 NHƯ MÀY: (cách nói xem thường) Thuộc mức vỏn vẹn cỡ bằng mày.

살인적 (殺人的) : 사람의 목숨을 빼앗을 만큼 몹시 심한. Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁT NHÂN: Rất nghiêm trọng tới mức cướp đi mạng sống của con người.

비윤리적 (非倫理的) : 사람이 마땅히 지켜야 할 도리를 따르지 않는. Định từ
🌏 MANG TÍNH PHI LUÂN LÍ, MANG TÍNH PHI ĐẠO ĐỨC: Không theo đạo lí mà con người đương nhiên phải giữ gìn.

치욕적 (恥辱的) : 욕되고 창피스러운. Định từ
🌏 MANG TÍNH SỈ NHỤC: Nhục nhã và xấu hổ.

편향적 (偏向的) : 한쪽으로 치우친 경향이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LỆCH LẠC, MANG TÍNH THIÊN LỆCH: Có khuynh hướng nghiêng về một phía.

선별적 (選別的) : 일정한 기준을 따라 가려서 따로 나누거나 추려 내는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TUYỂN CHỌN, MANG TÍNH PHÂN LOẠI: Được tách theo tiêu chuẩn nhất định rồi chia hay nhặt riêng ra.

불규칙적 (不規則的) : 어떤 일이나 현상에 일정한 형식이 나타나지 않는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BẤT QUY TẮC: Hình thức nhất định không thể hiện ở hiện tượng hay việc nào đó.

: 다섯의. Định từ
🌏 (SỐ) NĂM: (Số) năm.

대내외적 (對內外的) : 사회나 나라 등의 안과 밖에 모두 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUAN HỆ TRONG NGOÀI: Mang tính quan hệ với tất cả bên trong và bên ngoài của xã hội hay quốc gia.

대립적 (對立的) : 생각이나 의견, 입장이 서로 반대되거나 맞지 않는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỐI LẬP, MANG TÍNH TRÁI NGƯỢC: Suy nghĩ, ý kiến hay lập trường bị trái ngược hoặc không hợp nhau.

대체적 (大體的) : 어떤 일이나 내용을 큰 흐름을 따라 전체적으로 본. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐẠI THỂ, MANG TÍNH CHUNG: Xem xét sự việc hay nội dung nào đó mang tính bao quát toàn cục.

억만 (億萬) : (비유적으로) 셀 수 없을 만큼 많은 수의. Định từ
🌏 HẰNG HÀ SA SỐ, VÔ SỐ, VÔ VÀN: (cách nói ẩn dụ)Thuộc số nhiều đến mức không thể đếm được.

억압적 (抑壓的) : 자유롭게 행동하지 못하도록 억누르는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH ÁP BỨC, CÓ TÍNH CƯỠNG BỨC: Đè nén làm cho không hành động một cách tự do được.

언어적 (言語的) : 말이나 글에 관한. 또는 말이나 글로 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NGÔN NGỮ: Liên quan đến lời nói hay bài viết. Hoặc thể hiện qua lời nói hay bài viết.

탄력적 (彈力的) : 용수철처럼 튀거나 팽팽하게 버티는 힘이 있는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH ĐÀN HỒI, CÓ TÍNH CO DÃN: Có lực chịu đựng căng ra hay bật lên như lò xo.

심적 (心的) : 마음과 관련된. Định từ
🌏 THUỘC VỀ TÂM THẦN: Liên quan đến tâm hồn.

여덟아홉 : 여덟이나 아홉쯤의. Định từ
🌏 TÁM CHÍN: Khoảng tám hay chín.

목가적 (牧歌的) : 시골처럼 소박하고 평화로우며 서정적인. Định từ
🌏 CÓ TÍNH THÔN QUÊ, MANG TÍNH ĐỒNG QUÊ: Mang tính trữ tình, thanh bình và mộc mạc như làng quê.

외딴 : 혼자 따로 떨어져 있는. Định từ
🌏 TÁCH BIỆT: Sự tách biệt, ở riêng lẻ một mình.

요따위 : (낮잡아 이르는 말로) 요러한 종류의. Định từ
🌏 KIỂU NÀY, THỨ NÀY: (cách nói xem thường) Thuộc loại này.

위협적 (威脅的) : 무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐE DỌA, MANG TÍNH UY HIẾP: Dùng hành động hay lời nói đáng sợ làm cho đối phương cảm thấy ngại.

서사적 (敍事的) : 사실을 있는 그대로 적는 성질을 띤. Định từ
🌏 MANG TÍNH TỰ SỰ, MANG TÍNH TẢ THỰC, MANG TÍNH MIÊU TẢ: Có tính chất ghi chép lại theo sự thật.

도피적 (逃避的) : 무엇을 피해 도망가거나 외면하려고 하는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH ĐÀO THOÁT, CÓ TÍNH ĐÀO TẨU: Định bỏ trốn hoặc ngoảnh mặt để tránh điều gì đó.

고혹적 (蠱惑的) : 정신을 차리지 못할 만큼 아름답고 매력적인. Định từ
🌏 MÊ MẨN, MÊ HOẶC, MÊ HỒN, LÔI CUỐN, HẤP DẪN: Đẹp và quyến rũ tới mức làm cho tinh thần mê muội đi.

연속적 (連續的) : 끊이지 않고 계속 이어지는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT LIÊN TỤC: Có tính tiếp nối và không bị gián đoạn.

묵시적 (默示的) : 말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보이는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ẨN Ý, MANG TÍNH HÀM Ý: Thể hiện ý trong lúc người khác không biết mà không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động.

지성적 (知性的) : 지성과 관련되거나 지성을 지닌. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRÍ THỨC, MANG TÍNH TRÍ TUỆ, MANG TÍNH KHÔN NGOAN :: Có trí tuệ hay liên quan đến trí tuệ.

수세적 (守勢的) : 적의 공격에 맞서 현재의 상태를 지키고자 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THỦ THẾ, MANG TÍNH PHÒNG THỦ: Chống lại sự tấn công của địch và giữ trạng thái hiện tại.

지엽적 (枝葉的) : 주된 것에 딸린 작고 중요하지 않은 부분에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH RƯỜM RÀ NHỎ NHẶT, MANG TÍNH LẶT VẶT, MANG TÍNH RÂU RIA: Liên quan đến phần nhỏ và không quan trọng được gắn vào cái chính.

강압적 (強壓的) : 힘이나 권력을 이용해 강제로 억누르는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỘC ĐOÁN, MANG TÍNH CHUYÊN CHẾ, MANG TÍNH ÁP ĐẶT: Dùng sức mạnh hay quyền lực để đàn áp cưỡng chế.

수적 (數的) : 수와 관련되거나 수를 기준으로 하는. Định từ
🌏 THUỘC VỀ CON SỐ: Có liên quan đến con số hoặc lấy con số làm tiêu chuẩn.

반영구적 (半永久的) : 오랜 세월이 흘러도 거의 변하지 않는. Định từ
🌏 TƯƠNG ĐỐI BỀN BỈ, TƯƠNG ĐỐI VĨNH CỬU: Hầu như không thay đổi mặc dù trải qua thời gian dài.

수천수만 (數千數萬) : 몇천이나 몇만쯤 되는 많은 수의. Định từ
🌏 HÀNG NGHÌN HÀNG VẠN: Thuộc con số lớn khoảng vài nghìn hay vài vạn.

저까짓 : 겨우 저만한 정도의. Định từ
🌏 CHỈ CÓ THẾ, CHỈ ĐẾN VẬY, CHỈ BẰNG NGẦN ĐÓ: Chỉ ở mức độ như thế thôi.

건설적 (建設的) : 어떤 일을 더 새롭게 발전되는 방향으로 이끌어 가는. Định từ
🌏 MANG TÍNH XÂY DỰNG: Dẫn dắt công việc nào đó theo phương hướng phát triển mới mẻ hơn.

공동적 (共同的) : 둘 이상의 사람이나 단체가 어떤 일을 함께 하거나, 동등한 자격으로 관계 되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CỘNG ĐỒNG: Có hơn hai người hoặc một nhóm người cùng làm một việc nào đó hoặc có quan hệ với tư cách ngang hàng.

공리적 (功利的) : 어떤 일을 할 때 그 행위가 자신에게 이익이 되는지를 먼저 생각하는. Định từ
🌏 THUỘC VỀ TƯ LỢI, LỢI ÍCH CÁ NHÂN: Suy nghĩ trước xem hành động đó có lợi ích cho bản thân mình hay không khi làm việc nào đó.

격정적 (激情的) : 감정이 강하게 치밀어 올라 참기 어려운. Định từ
🌏 MANG TÍNH CUỒNG NHIỆT: Cảm xúc mãnh liệt và bùng phát đột ngột, khó có thể kìm chế được.

공시적 (共時的) : 주로 언어학에서 특정 시기에 나타나는 현상을 보는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỒNG ĐẠI: Mang tính chất xem xét một hiện tượng ngôn ngữ xuất hiện trong một thời kỳ đặc biệt, chủ yếu trong ngôn ngữ học.

결사적 (決死的) : 죽음을 각오할 정도로 있는 힘을 다하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUYẾT TỬ, CÓ TÍNH LIỀU MẠNG, MANG TÍNH LIỀU CHẾT: Dùng hết sức mạnh tới mức sẵn sàng chết.

직설적 (直說的) : 숨기거나 꾸미지 않고 사실과 다름없이 말하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THẲNG THẮN: Nói không hề khác với sự thật và không màu mè hay giấu diếm.

계몽적 (啓蒙的) : 지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람을 깨우쳐 바른 지식을 갖게 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH KHAI SÁNG: Có tính chất dạy dỗ và làm cho thức tỉnh.

그런저런 : 분명하지 않게 그러하고 저러한 여러 가지의. Định từ
🌏 NÀY KIA, NÀY NỌ: Nhiều cái này cái nọ không rõ ràng.

과도적 (過渡的) : 한 상태에서 새로운 상태로 옮아가는. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUÁ ĐỘ: Chuyển đổi từ một trạng thái sang trạng thái mới.

고깟 : 겨우 고만한 정도의. Định từ
🌏 CHÚT XÍU, BÉ TÍ: Ở mức độ cực nhỏ.

과장적 (誇張的) : 사실에 비해 지나치게 부풀려 나타내는. Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÓNG ĐẠI, MANG TÍNH CƯỜNG ĐIỆU HÓA, MANG TÍNH THỔI PHỒNG: Thể hiện thổi phồng lên quá mức so với sự thật.

고백적 (告白的) : 마음속 생각이나 숨기고 있는 사실을 모두 다 말하는. Định từ
🌏 BỘC TRỰC, BỘC BẠCH: Nói hết những suy nghĩ hay những điều giấu kín trong lòng.

고식적 (姑息的) : 어떤 문제에 대하여 근본적으로 접근하지 않고 임시적으로 접근한. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẤT THỜI: Sự tiếp cận vấn đề nào đó không theo căn nguyên mà chỉ mang tính tạm thời.

관능적 (官能的) : 성적인 자극이나 욕망을 일으키는. Định từ
🌏 MANG TÍNH KHIÊU GỢI, MANG TÍNH GỢI CẢM: Làm nảy sinh ham muốn hoặc kích thích dục vọng.

관망적 (觀望的) : 형편이나 분위기 등에 간섭하지 않고 멀리서 보기만 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BÀNG QUAN, MANG TÍNH CHẤT QUAN SÁT: Không can thiệp vào tình hình hay bầu không khí nào cả mà chỉ đứng nhìn từ xa.

학자적 (學者的) : 학자의 자질이나 자세를 갖춘. Định từ
🌏 CÓ TÍNH HỌC GIẢ, MANG TÍNH HỌC GIẢ: Có được tư thế hay tư chất của học giả.

소시민적 (小市民的) : 어느 쪽에도 속하지 않고 중간 입장을 지니는 소시민의 특징을 나타내는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TIỂU TƯ SẢN: Bộc lộ đặc trưng của tiểu tư sản có lập trường trung gian và không thuộc phía nào.

광적 (狂的) : 어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는. Định từ
🌏 MANG TÍNH MÙ QUÁNG, MANG TÍNH ĐIÊN RỒ: Thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.

전투적 (戰鬪的) : 전투를 하는 것과 같은. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHIẾN ĐẤU: Giống như việc chiến đấu.

함축적 (含蓄的) : 말이나 글이 속에 어떤 뜻을 담고 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HÀM SÚC, MANG TÍNH BAO HÀM: Lời nói hay bài viết chứa nhiều nghĩa bên trong.

중간적 (中間的) : 중간에 해당하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRUNG GIAN: Tương ứng khoảng giữa.

형태적 (形態的) : 어떠한 구조나 전체를 이루고 있는 사물이 일정하게 갖추고 있는 모양에 관련된. Định từ
🌏 TÍNH CHẤT HÌNH THÁI: Liên quan tới hình dáng mà sự vật tạo nên tổng thể hay cấu trúc nào đó có được một cách nhất định.

범시민적 (汎市民的) : 모든 시민이 함께 참여하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN THÀNH, MANG TÍNH TOÀN DÂN THÀNH PHỐ: Tất cả người dân thành phố cùng tham gia.

별별 (別別) : 보통과 다른 여러 가지의. Định từ
🌏 MỘT SỐ ~ ĐẶC BIỆT, MỘT SỐ ~ KHÁC NHAU: Thuộc nhiều cái khác với thông thường.

집약적 (集約的) : 하나로 집중하여 모으는. 또는 한데 모아서 요약하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HỢP NHẤT, MANG TÍNH CHUYÊN SÂU: Tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.

단도직입적 (單刀直入的) : 쓸데없는 말은 빼고 곧바로 중요한 말을 하는. Định từ
🌏 ĐI THẲNG VÀO VẤN ĐỀ: Bỏ ra lời vô ích và nói ngay lời quan trọng.

단초적 (端初的) : 어떤 사건이나 일의 시작, 또는 사건이나 일이 일어나게 된 동기가 되는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU MỐI, CÓ TÍNH MANH MỐI, CÓ TÍNH CĂN NGUYÊN: Có tính chất khởi đầu của một việc hay sự kiện nào đó, hoặc là động cơ gây ra sự việc hay sự kiện.

무비판적 (無批判的) : 옳고 그름, 좋고 나쁨을 판단하지 않는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THỤ ĐỘNG: Không phán đoán đúng sai, tốt xấu.

통상적 (通常的) : 특별하지 않고 보통인. Định từ
🌏 MANG TÍNH THÔNG THƯỜNG: Là cái bình thường và không đặc biệt.

계층적 (階層的) : 사회적 지위, 직업, 경제적 수준 등에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIAI CẤP, MANG TÍNH THỨ BẬC: Liên quan đến tiêu chuẩn kinh tế, nghề nghiệp hay địa vị xã hội.

동조적 (同調的) : 다른 사람의 말이나 생각, 주장 등을 옳게 여겨 따르는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH ĐỒNG TÌNH, MANG TÍNH ĐỒNG TÌNH: Coi lời nói hay suy nghĩ, chủ trương của người khác là đúng và theo.

개성적 (個性的) : 다른 것과 구별되는 고유의 특성을 가지는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CÁ TÍNH, MANG TÍNH ĐỘC ĐÁO: Có đặc tính riêng khác biệt với những cái khác.

수억 (數億) : 억의 여러 배가 되는 수의. Định từ
🌏 HÀNG TRĂM TRIỆU: Thuộc về số gấp nhiều lần của một trăm triệu.

고답적 (高踏的) : 현실과 벗어난 것을 고상하게 여기는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRÍ THỨC SÁCH VỞ, MANG TÍNH XA RỜI THỰC TẾ: Nghĩ đến những cái xa rời hiện thực một cách phức tạp

숙명적 (宿命的) : 태어날 때부터 이미 정하여져서 피할 수 없는 운명에 의한. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỊNH MỆNH, CÓ TÍNH ĐỊNH MỆNH: Theo vận mệnh không thể tránh được do đã được định sẵn từ khi ra đời.

고고학적 (考古學的) : 옛 유물과 유적으로 옛 사람의 생활이나 문화의 연구에 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH KHẢO CỔ HỌC: Liên quan đến việc nghiên cứu văn hóa, đời sống của người xưa thông qua những di vật và di tích.

고립적 (孤立的) : 혼자 따로 떨어져 다른 곳이나 사람과 교류하지 못하게 된. Định từ
🌏 CÓ TÍNH BỊ CÔ LẬP, CÓ TÍNH BỊ ĐƠN ĐỘC: Bị tách ra một mình, không giao lưu được với người khác hay nơi khác.

과도기적 (過渡期的) : 한 상태에서 새로운 상태로 옮아가는 과도기의 특징을 지닌. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT THỜI KÌ QUÁ ĐỘ: Mang tính chất của thời kì chuyển đổi từ một trạng thái này sang trạng thái khác.

초인적 (超人的) : 사람이라고 생각할 수 없을 만큼 능력이 아주 뛰어난. Định từ
🌏 MANG TÍNH SIÊU NHÂN: Có năng lực rất xuất sắc tới mức không thể nghĩ là người được.

계속적 (繼續的) : 끊이지 않고 이어 나가는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LIÊN TỤC: Không bị ngắt quãng và được liên tục.

제한적 (制限的) : 일정한 정도나 범위를 정하거나, 그 정도나 범위를 넘지 못하게 막는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH GIỚI HẠN, MANH TÍNH HẠN CHẾ: Định ra một phạm vi hay mức độ nào đó hoặc ngăn không cho vượt qua phạm vi hay mức độ đó.

인습적 (因襲的) : 예전의 습관, 풍습, 예절 등을 그대로 따르는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TẬP TỤC: Theo đúng như tập quán, phong tục, lễ nghi… trước đây.

인종적 (人種的) : 세계의 모든 사람을 피부색과 같은 신체적 특징과 지역에 따라 나눈 종류에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHÂN CHỦNG, MANG TÍNH CHỦNG TỘC: Mang tính liên quan đến các chủng tộc loài người cư trú trên toàn thế giới được phân chia theo khu vực và những đặc trưng trên cơ thể như màu da.

자립적 (自立的) : 남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 해내려는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH TỰ LẬP: Muốn làm lấy bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.

경험적 (經驗的) : 경험에 바탕을 둔. Định từ
🌏 MANG TÍNH KINH NGHIỆM: Mang tính dựa trên nền tảng kinh nghiệm.

자주적 (自主的) : 다른 사람의 보호나 간섭을 받지 않고 자기 일을 스스로 처리하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TỰ CHỦ: Giải quyết việc của mình mà không cần đến sự bảo vệ hay can thiệp của người khác.

유기적 (有機的) : 생물체와 같이 각 부분이 밀접한 관련을 맺으며 전체를 이루고 있어 따로 떼어 낼 수 없는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HỮU CƠ, MANG TÍNH HỆ THỐNG: Mang tính chất trong đó các bộ phận có mối quan hệ mật thiết và tạo thành một tổng thể không thể tách rời giống như một thể sinh vật.

파국적 (破局的) : 일이나 사태가 잘못되어 망가져 버린 판국의 성격을 띤. Định từ
🌏 MANG TÍNH SỤP ĐỔ: Thể hiện tính chất của trình trạng công việc hay sự thể bị sai lầm nên hỏng.

관습적 (慣習的) : 한 사회에서 오랫동안 지켜진 질서나 풍습에 따른. Định từ
🌏 MANG TÍNH TẬP QUÁN: Theo phong tục hoặc trật tự được giữ gìn lâu đời trong một xã hội.

관조적 (觀照的) : 고요한 마음으로 사물이나 현상을 관찰하거나 깊이 생각하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRẦM TƯ, MANG TÍNH SUY TƯ: Quan sát hoặc suy ngẫm về hiện tượng hay sự vật bằng tâm trạng tĩnh lặng.


:
Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Sở thích (103) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197)