📚 thể loại: GIÁO DỤC

CAO CẤP : 151 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 151

등교 (登校) : 학생이 학교에 감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐẾN TRƯỜNG: Việc học sinh đi đến trường học.

캠퍼스 (campus) : 건물과 운동장 등이 있는 대학교의 일정한 구역. Danh từ
🌏 CƠ SỞ, KHUÔN VIÊN TRƯỜNG, CAMPUS: Khu vực nhất định của trường đại học có các tòa nhà và sân vận động.

타이르다 : 잘 알아듣도록 자상하고 조리 있게 말해 주다. Động từ
🌏 KHUYÊN BẢO, CHỈ BẢO, CHỈ DAY: Nói một cách có lí và cặn kẽ để (người khác) hiểu rõ.

탐구 (探究) : 학문 등을 깊이 파고들어 연구함. Danh từ
🌏 SỰ KHẢO CỨU, SỰ THAM CỨU: Sự đào sâu và nghiên cứu về học vấn...

탐색 (探索) : 알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾음. Danh từ
🌏 SỰ TÌM HIỂU, SỰ TÌM KIẾM: Sự xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.

태교 (胎敎) : 아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하는 일. Danh từ
🌏 SỰ DƯỠNG THAI: Việc người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng đắn để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.

고졸 (高卒) : ‘고등학교 졸업’이 줄어든 말. None
🌏 TỐT NGHIỆP CẤP BA [고등학교 졸업]: Cách viết rút gọn của ‘고등학교 졸업’.

특강 (特講) : 정규 과정 이외에 특별히 하는 강의. Danh từ
🌏 BÀI GIẢNG ĐẶC BIỆT: Bài giảng thực hiện một cách đặc biệt ngoài chương trình chính quy.

상위 (上位) : 높은 위치나 지위. Danh từ
🌏 ĐỊA VỊ CAO, TẦNG LỚP TRÊN: Vị trí hoặc chức vị cao.

가르침 : 모르는 것을 알려주어 깨닫게 함. 또는 그런 내용. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ DẠY, SỰ DẠY BẢO: Việc cho biết điều không biết và làm cho hiểu ra. Hay nội dung như vậy.

형용사 (形容詞) : 사람이나 사물의 성질이나 상태를 나타내는 품사. Danh từ
🌏 TÍNH TỪ: Từ loại thể hiện tính chất hay trạng thái của con người hay sự vật.

당락 (當落) : 선거, 시험 등에 붙는 것과 떨어지는 것. Danh từ
🌏 ĐỖ VÀ TRƯỢT, THẮNG VÀ BẠI: Việc đậu và rớt trong thi cử hay việc thắng và bại trong thi đấu.

하위 (下位) : 낮은 위치나 지위. Danh từ
🌏 HẠ VỊ: Vị trí hay địa vị thấp.

사고력 (思考力) : 어떤 것에 대하여 깊이 생각하는 힘. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG TƯ DUY, KHẢ NĂNG SUY NGHĨ: Khả năng suy nghĩ một cách sâu sa về điều gì đó.

창의적 (創意的) : 지금까지 없던 새로운 것이 나타나 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SÁNG TẠO: Cái mới chưa từng có từ trước tới nay xuất hiện.

유아 (幼兒) : 아직 학교에 들어가지 않은, 나이가 적은 아이. Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ: Trẻ ít tuổi, chưa đi học.

자율 (自律) : 남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỰ DO: Sự không theo một nguyên tắc hay điều khiển hành vi và không bị bắt buộc, thống trị của người khác.

학업 (學業) : 주로 학교에서 지식을 배우기 위해 공부하는 일. Danh từ
🌏 NGHIỆP HỌC, VIỆC HỌC: Việc học hành để học được tri thức chủ yếu ở trường học.

자연계 (自然系) : 수학, 물리학, 화학, 생물학, 지구 과학 등의 학문 계통. Danh từ
🌏 GIỚI KHOA HỌC TỰ NHIÊN: Hệ thống các ngành khoa học như khoa học trái đất, sinh vật học, hóa học, vật lí học và toán học...

사교육 (私敎育) : 학원과 같이 개인이 만든 기관에서 개인이 내는 돈으로 하는 교육. Danh từ
🌏 SỰ DẠY TƯ, SỰ DẠY THÊM: Sự giáo dục được tiến hành bằng chi phí do cá nhân chi trả ở các cơ sở do cá nhân thành lập giống như trung tâm dạy thêm v.v...

사교육비 (私敎育費) : 학교 교육에 드는 돈 이외에 과외를 하거나 학원 등을 다니는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỌC THÊM: Tiền trả cho việc học gia sư hoặc đi học ở các trung tâm dạy thêm, ngoài học phí ở trường học.

학식 (學識) : 배워서 얻은 지식. Danh từ
🌏 KIẾN THỨC: Tri thức có được từ học hỏi.

학위 (學位) : 학사, 석사, 박사 등과 같이 어떤 분야의 학문을 전문적으로 공부하여 일정한 수준에 오른 사람에게 대학에서 주는 자격. Danh từ
🌏 HỌC VỊ: Bằng cấp ở trường đại học trao cho người đã học một lĩnh vực chuyên môn và đạt đến một trình độ nhất định như cử nhân, thạc sĩ , tiến sĩ.

자가 (自家) : 자기 소유의 집. Danh từ
🌏 NHÀ RIÊNG: Nhà thuộc sở hữu của mình.

전학 (轉學) : 다니던 학교에서 다른 학교로 옮겨 감. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN TRƯỜNG: Việc chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.

수험생 (受驗生) : 시험을 치르는 학생. Danh từ
🌏 THÍ SINH: Người tham gia dự thi.

사복 (私服) : 제복이 아닌 평상시에 입는 보통 옷. Danh từ
🌏 THƯỜNG PHỤC: Quần áo thông thường được mặc lúc bình thường, không phải là đồng phục.

편입 (編入) : 이미 짜인 조직이나 단체 등에 끼어 들어감. Danh từ
🌏 SỰ GIA NHẬP: Việc xen vào tổ chức hay đoàn thể đã được thành lập trước.

영재 (英才) : 어떤 분야에 뛰어난 재능이 있는 사람. Danh từ
🌏 ANH TÀI, NGƯỜI ANH TÀI: Người có tài năng nổi trội trong lĩnh vực nào đó.

강당 (講堂) : 강연이나 강의, 공연 등을 할 때에 쓰는 건물이나 큰 방. Danh từ
🌏 GIẢNG ĐƯỜNG: Phòng lớn hoặc tòa nhà dùng khi công diễn, giảng dạy hoặc diễn thuyết.

통학 (通學) : 집에서 학교까지 오가며 다님. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI HỌC: Việc đi đi về về từ nhà tới trường.

석사 (碩士) : 대학원을 졸업한 사람에게 주는 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. Danh từ
🌏 THẠC SỸ: Học vị trao cho người đã tốt nghiệp cao học. Hoặc người đã nhận được học vị đó.

교무실 (敎務室) : 교사들이 수업 준비를 하거나 그 밖의 학교 일을 보는 사무실. Danh từ
🌏 PHÒNG GIÁO VIÊN: Văn phòng để giáo viên chuẩn bị cho buổi học hoặc làm những việc khác của trường.

학점 (學點) : 대학 또는 대학원에서 학생이 들어야 하는 수업의 양을 계산하는 단위. Danh từ
🌏 TÍN CHỈ: Đơn vị tính lượng giờ giảng mà học sinh phải nghe ở đại học hoặc cao học.

은사 (恩師) : 가르침을 받은 은혜로운 선생님. Danh từ
🌏 ÂN SƯ: Người thầy đầy ơn huệ mà dạy dỗ mình.

요점 (要點) : 가장 중요하고 중심이 되는 사항. Danh từ
🌏 ĐIỂM QUAN TRỌNG, ĐIỂM CHÍNH YẾU: Hạng mục quan trọng nhất và trở thành trọng tâm.

일깨우다 : 알려 주거나 가르쳐서 깨닫게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO NHẬN THỨC, LÀM THỨC TỈNH, LÀM NHẬN RA: Cho biết hoặc chỉ dạy nên làm cho nhận ra.

장학생 (奬學生) : 장학금을 받는 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG: Học sinh nhận học bổng.

응답자 (應答者) : 부름이나 물음에 답하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ỨNG ĐÁP, NGƯỜI TRẢ LỜI: Người đáp lại lời kêu gọi hay câu hỏi.

상위권 (上位圈) : 높은 위치나 지위에 속하는 범위. Danh từ
🌏 PHẠM VI THUỘC VỊ TRÍ CAO, PHẠM VI THUỘC ĐỊA VỊ CAO: Phạm vi thuộc vị trí hoặc chức vị cao.

성적순 (成績順) : 성적의 좋고 나쁨으로 매기는 순서. Danh từ
🌏 THỨ TỰ THÀNH TÍCH: Thứ tự xếp theo thành tích tốt xấu.

교육적 (敎育的) : 교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH GIÁO DỤC: Việc liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.

구내식당 (構內食堂) : 회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설 안에 있는 식당. Danh từ
🌏 CĂN TIN: Nhà hàng bên trong các tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện, nhà ga.

수학여행 (修學旅行) : 교육 활동의 하나로, 실제로 보고 들으며 지식을 넓히기 위해 학생들이 교사의 지도를 받으며 하는 여행. Danh từ
🌏 SỰ ĐI THAM QUAN, SỰ ĐI THỰC TẾ: Một trong những hoạt động giáo dục, trong đó học sinh đi du lịch dưới sự hướng dẫn của giáo viên để nghe và nhìn một cách thực tế từ đó mở mang kiến thức.

기념회 (紀念會) : 어떤 일을 기념하기 위하여 여는 모임. Danh từ
🌏 MÍT TINH KỶ NIỆM: Nhóm họp được mở ra để kỷ niệm một việc gì đó.

기말 (期末) : 기간 또는 학기의 끝. Danh từ
🌏 CUỐI KỲ: Sự kết thúc của học kỳ hoặc thời gian học.

조퇴 (早退) : 학교나 직장 등에서 마치기로 예정된 시간 이전에 나옴. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ SỚM, SỰ TAN SỚM: Việc ra khỏi trường học hay nơi làm việc trước thời gian đã dự định sẽ kết thúc.

꼴찌 : 성적이나 등수 등의 차례에서 맨 끝. Danh từ
🌏 THỨ BÉT, HẠNG BÉT: Vị trí tận cùng trong thứ tự của điểm số hay cấp bậc v.v...

모범생 (模範生) : 학업과 품행이 뛰어나서 다른 학생의 본보기가 될 만한 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH GƯƠNG MẪU: Học sinh có đạo đức và học lực giỏi xứng đáng làm gương cho các học sinh khác.

화학 (化學) : 물질의 구조, 성분, 변화 등에 관해 연구하는 자연 과학의 한 분야. Danh từ
🌏 HÓA HỌC: Một trong những lĩnh vực của khoa học tự nhiên, nghiên cứu liên quan đến cấu trúc, thành phần và sự biến đổi của vật chất v.v...

지름 : 원이나 구의 둘레 위의 두 점이 중심을 지나도록 직선으로 이은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG KÍNH: Đường mà hai điểm trên hình tròn hay hình cầu được nối thành đường thẳng có đi qua tâm.


:
Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10)