🌟 열흘
☆☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 열흘 (
열흘
)
📚 thể loại: Thời gian Cách nói ngày tháng
🗣️ 열흘 @ Giải nghĩa
🗣️ 열흘 @ Ví dụ cụ thể
- 우리는 하루 스물네 시간 꼬박 들러붙어 열흘 만에 공사를 끝냈다. [들러붙다]
- 겨울 내내 축사에서 생활하던 소들은 열흘 정도의 방목 기간을 가졌다. [방목 (放牧)]
- 십 년 세도 없고 열흘 붉은 꽃 없다는 말도 있잖아. [십 년 세도 없고 열흘 붉은 꽃 없다]
- 거의 열흘 가까이 시험을 치는구나. [구 (九)]
- 민준이는 갑작스러운 고열 증세로 퇴원 열흘 만에 다시 입원했다. [퇴원 (退院)]
- 민준은 열흘 동안 일하고 나서 열흘 치의 임금을 받았다. [치]
- 열흘 내지 보름 이내에 비가 오지 않으면 올해 농사에서는 건질 것이 없을 것으로 예상된다. [내지 (乃至)]
- 승규는 사회적으로 성공해서 교만해진 친구에게 열흘 붉은 꽃이 없으니 좀 겸손해지라고 충고했다. [열흘 붉은 꽃이 없다]
- 정말 열흘 붉은 꽃이 없다는 말처럼 부귀도 권력도 다 한순간일 뿐이구나. [열흘 붉은 꽃이 없다]
- 육군은 산속에서도 열흘 이상 살 수 있는 훈련을 한다. [육군 (陸軍)]
- 열흘 정도 걸쳐서 피나는 연습을 한 결과 모차르트의 연주곡을 마스터할 수 있었다. [마스터하다 (master하다)]
- 열흘 정도 걸릴 것 같습니다. [이송하다 (移送하다)]
- 나는 폭력 사건에 휘말려 열흘 동안 구류형을 살고 나왔다. [구류형 (拘留刑)]
- 번데기가 된 누에는 이제 다시 열흘 후에는 나방이 되어 날아오를 것이다. [나방]
- 유민이는 열흘 동안 여행 경비로 얼마를 사용하였는지 계를 내 보았다. [계 (計)]
- 공무원 시험을 열흘 앞두고 그는 집요하게 책을 파고들어 공부하였다. [집요하다 (執拗하다)]
- 지난 열흘 동안 화분에 물을 주지 않았더니 화초가 고사했다. [고사하다 (枯死하다)]
- 이번 영화제는 오늘 개막식을 시작으로 열흘 동안 계속된다. [개막식 (開幕式)]
- 국제 박람회가 열흘 간의 일정을 마치고 폐막됐다. [폐막되다 (閉幕되다)]
- 응. 신랑이랑 열흘 동안 차를 타고 전국 일주를 하기로 했어. [신혼여행 (新婚旅行)]
- 보름달이 기울기 시작해서 열흘 남짓 지나면 그믐달이 뜬다. [그믐달]
- 시에서는 열흘 동안 불량 식품 일제 단속을 벌이기로 했다. [일제 (一齊)]
🌷 ㅇㅎ: Initial sound 열흘
-
ㅇㅎ (
연휴
)
: 휴일이 이틀 이상 계속됨. 또는 그 휴일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DÀI NGÀY, KỲ NGHỈ DÀI NGÀY: Sự nghỉ từ hai ngày trở lên. Hoặc kỳ nghỉ như vậy. -
ㅇㅎ (
여행
)
: 집을 떠나 다른 지역이나 외국을 두루 구경하며 다니는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) DU LỊCH: Việc rời khỏi nhà đi tham quan ở một vùng khác hay nước khác. -
ㅇㅎ (
오후
)
: 정오부터 해가 질 때까지의 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BUỔI CHIỀU: Khoảng thời gian từ giữa trưa đến khi mặt trời lặn. -
ㅇㅎ (
아흔
)
: 열의 아홉 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Số gấp chín lần của mười. -
ㅇㅎ (
위험
)
: 해를 입거나 다칠 가능성이 있어 안전하지 못함. 또는 그런 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY KỊCH: Sự không thể an toàn vì có thể bị thương hoặc bị hại. Hoặc trạng thái như vậy. -
ㅇㅎ (
열흘
)
: 열 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯỜI NGÀY, 10 NGÀY: Mười ngày. -
ㅇㅎ (
이후
)
: 지금부터 뒤.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAU NÀY, MAI ĐÂY, MAI SAU: Sau, kể từ bây giờ. -
ㅇㅎ (
아홉
)
: 여덟에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN: Số do thêm một vào tám. -
ㅇㅎ (
올해
)
: 지금 지나가고 있는 이 해.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NĂM NAY: Năm mà bây giờ đang trải qua. -
ㅇㅎ (
아홉
)
: 여덟에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN: Số cộng một với tám. -
ㅇㅎ (
유학
)
: 외국에 머물러 살면서 공부함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DU HỌC: Việc lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài. -
ㅇㅎ (
영하
)
: 섭씨 0도 이하인 온도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ ÂM, ÂM: Nhiệt độ xuống dưới 0℃. -
ㅇㅎ (
영화
)
: 일정한 의미를 갖고 움직이는 대상을 촬영하여 영사기로 영사막에 비추어서 보게 하는 종합 예술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỆN ẢNH, PHIM: Nghệ thuật tổng hợp, ghi hình đối tượng đang chuyển động và mang ý nghĩa nhất định rồi được trình chiếu trên màn hình bằng máy chiếu phim. -
ㅇㅎ (
은행
)
: 사람들의 돈을 맡아 관리하고 필요한 사람에게 돈을 빌려주는 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÂN HÀNG: Tổ chức đảm nhận việc quản lí tiền bạc của mọi người và cho vay tiền đối với người có nhu cầu. -
ㅇㅎ (
인형
)
: 사람이나 동물 모양으로 만든 장난감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÚP BÊ: Đồ chơi được làm theo hình động vật hay người. -
ㅇㅎ (
일흔
)
: 열의 일곱 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BẢY MƯƠI: Số gấp bảy lần số mười. -
ㅇㅎ (
일흔
)
: 열의 일곱 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc số gấp bảy lần số mười. -
ㅇㅎ (
입학
)
: 학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHẬP HỌC: Việc trở thành học sinh và vào trường để học. -
ㅇㅎ (
이해
)
: 무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU: Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào. -
ㅇㅎ (
아흔
)
: 열의 아홉 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Thuộc số gấp chín lần của mười. -
ㅇㅎ (
유행
)
: 전염병이 널리 퍼짐.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DỊCH, SỰ LÂY LAN: Việc bệnh truyền nhiễm lan rộng. -
ㅇㅎ (
어휴
)
: 매우 힘들거나 기가 막히거나 좌절할 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 Ơ HỜ: Tiếng phát ra khi vô cùng mệt nhọc, sững sờ hoặc chán nản. -
ㅇㅎ (
악화
)
: 일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XẤU ĐI: Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu. -
ㅇㅎ (
약혼
)
: 결혼을 하기로 정식으로 약속함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÍNH HÔN: Sự hứa hẹn một cách chính thức việc sẽ kết hôn. -
ㅇㅎ (
연합
)
: 여러 단체들을 합쳐서 하나의 조직을 만듦. 또는 그렇게 만든 조직.
☆☆
Danh từ
🌏 LIÊN HIỆP: Việc làm thành một tổ chức bằng cách tập hợp nhiều đoàn thể. Hoặc là tổ chức làm như thế. -
ㅇㅎ (
아하
)
: 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 A HA!: Tiếng phát ra khi khám phá ra điều mà mình chưa từng nghĩ đến. -
ㅇㅎ (
어휘
)
: 일정한 범위에서 쓰이는 낱말의 수. 또는 그런 낱말 전체.
☆☆
Danh từ
🌏 TỪ VỰNG: Số từ được sử dụng trong một phạm vi nhất định. Hoặc tổng số các từ đó. -
ㅇㅎ (
역할
)
: 맡은 일 또는 해야 하는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 VAI TRÒ, NHIỆM VỤ: Việc được giao hay việc phải làm. -
ㅇㅎ (
오해
)
: 어떤 것을 잘못 알거나 잘못 해석함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI: Việc hiểu sai hay giải thích về một việc gì đó. -
ㅇㅎ (
인하
)
: 물건값이나 월급, 요금 등을 내림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HẠ, SỰ GIẢM: Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng. -
ㅇㅎ (
영혼
)
: 죽은 사람의 몸에서 빠져나온 넋.
☆☆
Danh từ
🌏 LINH HỒN: Thực thể tinh thần đã duy trì mạng sống và ra khỏi thể xác của người chết. -
ㅇㅎ (
영향
)
: 어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ẢNH HƯỞNG: Việc tác dụng hay hiệu quả của việc nào đó ảnh hưởng lên cái khác. -
ㅇㅎ (
이하
)
: 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 적거나 모자란 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TRỞ XUỐNG: Việc số lượng hay mức độ bao gồm tiêu chuẩn nhất định và thiếu hay ít hơn đó. -
ㅇㅎ (
유형
)
: 성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 LOẠI HÌNH: Nhóm mà những cái có tính chất, đặc trưng, hình dáng... tương tự gộp thành một. Hoặc cái thuộc nhóm đó. -
ㅇㅎ (
유혹
)
: 마음이 쏠리거나 잘못된 행동을 하도록 꾐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÁM DỖ: Sự lôi kéo làm cho lòng bị cuốn hút hoặc hành động sai trái. -
ㅇㅎ (
위협
)
: 무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO: Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ. -
ㅇㅎ (
은혜
)
: 자연이나 사람이 기꺼이 베풀어 주는 도움.
☆☆
Danh từ
🌏 ÂN HUỆ: Sự giúp đỡ mà giới tự nhiên hay con người sẵn lòng ban phát. -
ㅇㅎ (
이혼
)
: 결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
☆☆
Danh từ
🌏 LY HÔN: Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật. -
ㅇㅎ (
일행
)
: 함께 길을 가는 사람. 또는 그 무리.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG HÀNH: Người hoặc nhóm người cùng đi với nhau. -
ㅇㅎ (
운행
)
: 정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다님.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc xe ôtô hay đoàn tàu chạy theo con đường đã định.
• Xem phim (105) • So sánh văn hóa (78) • Hẹn (4) • Sự kiện gia đình (57) • Mối quan hệ con người (255) • Mua sắm (99) • Sức khỏe (155) • Sinh hoạt công sở (197) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sở thích (103) • Triết học, luân lí (86) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng bệnh viện (204) • Vấn đề môi trường (226) • Xin lỗi (7) • Cảm ơn (8) • Ngôn ngữ (160) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chế độ xã hội (81) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Văn hóa ẩm thực (104) • Giải thích món ăn (119) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Thể thao (88) • Vấn đề xã hội (67) • Đời sống học đường (208) • Giáo dục (151)