🌟 (四)

☆☆☆   Số từ  

1. 삼에 일을 더한 수.

1. SỐ BỐN: Số mà một được thêm vào ba.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이의 두 배는 이다.
    Twice as much as cider.
  • 십에서 육을 빼면 이다.
    If you subtract six from ten, you will die.
  • 이에 이를 더하면 가 된다.
    Add it to this and you'll buy it.
  • 몇 명이나 오는 거지?
    How many people are coming?
    일, 이, 삼, , 네 명이야.
    One, two, three, four.
Từ tham khảo 넷: 셋에 하나를 더한 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (사ː)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 숫자로는 '4'로 쓴다.

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Xem phim (105) Luật (42) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43)