🌟 (小)

Danh từ  

1. 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분하였을 때, 가장 작은 것.

1. TIỂU, NHỎ, : Cái nhỏ nhất khi phân biệt với cái lớn, cái vừa, cái nhỏ theo độ lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사이즈 .
    Size cow.
  • 가 맞다.
    The cow is right.
  • 를 선택하다.
    Choose a cow.
  • 를 입다.
    Wear a cow.
  • 로 정하다.
    Set in cattle.
  • 보통 식당에서 요리는 이 인분 기준이다.
    In ordinary restaurants, oxen are on this serving basis.
  • 지수는 너무 말라서 옷을 살 때 를 사는데도 좀 크다.
    Jisoo is so thin that she is a bit big even when she buys a cow when she buys clothes.
  • 갈비찜 사이즈는 어떻게 하시겠어요?
    What size would you like for braised short ribs?
    둘이 먹을 거니까 로 할게요.
    I'll have the beef for two.
Từ tham khảo 대(大): 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분하였을 때, 가장 큰 것., …
Từ tham khảo 중(中): 등급, 수준, 차례 등에서 가운데., 규모나 크기에 따라 큰 것, 중간 것, …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (소ː)

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191)