🌟

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 나이를 세는 단위.

1. TUỔI: Đơn vị đếm tuổi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    1 year old.
  • 두세 .
    Two or three years old.
  • .
    How old.
  • 서른 .
    Thirty years old.
  • 여든 .
    Eighty years old.
  • 언니는 나보다 세 이 많았다.
    My sister was three years older than me.
  • 내가 스무 이 되는 해에 부모님께서 돌아가셨다.
    My parents died the year i turned 20.
  • 얼굴에 주름이 있고 머리가 희끗희끗한 걸 보아 그녀는 예순 이 넘은 걸로 짐작되었다.
    Having wrinkles on her face and gray hair, it was assumed that she was over sixty.
  • 나이가 어떻게 되십니까?
    How old are you?
    마흔 입니다.
    Forty years old.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Giới thiệu (giới thiệu gia đình)  

📚 Annotation: 주로 고유어 수 뒤에 쓴다.

Start

End


Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Luật (42)