🌟 이야

Trợ từ  

1. 강조의 뜻을 나타내는 조사.

1. THÌ…: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글이야 잘 쓰다.
    It's a good writing.
  • 돈이야 벌다.
    It's money. earn.
  • 밥이야 먹다.
    It's rice. eat.
  • 술이야 마시다.
    Drink.
  • 힘이야 있다.
    It's power.
  • 괜찮다고 하지만 말을 안 하니 속사정이야 누가 알겠어요.
    I'm fine, but you don't tell me. who knows?
  • 이 정도 열이야 감기 초기 증상이므로 푹 쉬시면 됩니다.
    This fever is an early symptom of a cold, so you can rest well.
  • 자기 일만 하고 남이야 어떻게 되든 말든 상관없다는 생각은 버려야 해요.
    You've got to get rid of the idea that it doesn't matter what happens to others.
  • 요즘 다들 어렵다는데 너는 어때?
    Everyone says it's hard these days. how about you?
    밥이야 안 굶지만 생활의 여유는 없지.
    Bob doesn't starve, but he can't afford to live.
Từ tham khảo 야: 강조의 뜻을 나타내는 조사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이야 ()

📚 Annotation: 받침 있는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ 이야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28)