🌟 지체 (遲滯)

Danh từ  

1. 시간을 늦추거나 질질 끎.

1. SỰ TRÌ TRỆ, SỰ TRÌ HOÃN: Sự làm cho chậm trễ hoặc kéo dài thời gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지체가 되다.
    Be delayed.
  • 지체가 반복되다.
    The delay repeats itself.
  • 지체가 계속되다.
    The delay continues.
  • 지체를 말다.
    Roll the retardation.
  • 지체를 하다.
    Delay.
  • 벌써 약속 시간에 늦었으니 지체는 그만하고 얼른 나가자.
    We're already late for our appointment, so let's stop being delayed and get out of here.
  • 벌은 풀잎 위의 먹이를 찾는 메뚜기를 보자 지체 없이 공격했다.
    The bee attacked without delay when it saw a locust looking for food on the grass.
  • 우리는 빠뜨린 물건이 없는지 몇 번이고 확인하며 지체를 한 탓에 결국 기차를 놓치고 말았다.
    We checked over and over again to see if anything had been left out, and we finally missed the train.
  • 학교 끝나면 지체를 하지 말고 얼른 집으로 와.
    Don't delay after school and come home quickly.
    알겠어요, 엄마.
    Okay, mom.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지체 (지체)
📚 Từ phái sinh: 지체되다(遲滯되다): 시간이 늦추어지거나 질질 끌어지다. 지체하다(遲滯하다): 시간을 늦추거나 질질 끌다.


🗣️ 지체 (遲滯) @ Giải nghĩa

🗣️ 지체 (遲滯) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48)