🌟 -더-

vĩ tố  

1. 과거 어느 때에 직접 경험하여 알게 된 사실을 현재의 말하는 장면에 그대로 옮겨 와서 전달한다는 뜻을 나타내는 어미.

1. Vĩ tố diễn đạt nghĩa truyền đạt lại nguyên vẹn tại chỗ đang nói ở hiện tại sự việc biết được do trải nghiệm trực tiếp vào lúc nào đó trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그날은 다들 신이 났더라.
    Everybody was excited that day.
  • 너는 정말 많은 책을 읽었더구나.
    You've read so many books.
  • 그 아이는 말랐는데도 엄청 잘 먹더라.
    He's skinny but he eats really well.
  • 우리나라 선수단이 그 기세로 나가면 금메달도 따겠더라.
    If our team goes out that way, we'll win a gold medal.
  • 선생님, 제가 정리해서 보내 드린 자료는 보셨어요?
    Sir, have you seen the data i organized and sent you?
    그래. 정리를 깔끔하게 했더구나.
    Yeah. you organized it neatly.

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-', '-었-', '-겠-’ 뒤에, ‘-라', '-냐', '-니', '-구나', '-구려’ 등의 어미 앞에 붙여 쓴다.

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226)