🌟 (水)

☆☆   Danh từ  

1. 월요일을 기준으로 한 주의 셋째 날.

1. THỨ TƯ: Ngày thứ ba của một tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 매주 .
    Number per week.
  • 월, , 금.
    Monday, wednesday, friday.
  • 우리 회사에서는 월에서 까지 삼 일간 체육 대회가 열린다.
    Our company holds a three-day athletic competition from monday to wednesday.
  • 부모님이 여행을 가셔서 월, 화, 동안 내가 동생을 돌봐야 한다.
    My parents go on a trip, so i have to take care of my brother for months, tuesdays and days.
  • 나는 지난주 , 목에는 금요일에 보는 시험 준비로 도서관에 있었다.
    I was at the library preparing for the exam last wednesday and thursday.
  • 매주 월, , 금마다 운동하는 거 힘들지 않아요?
    Isn't it hard to exercise every monday, wednesday, and friday?
    격일로 하니까 생각보다 안 힘들어요.
    It's not as hard as i thought because it's every other day.
Từ tham khảo 수요일(水曜日): 월요일을 기준으로 한 주의 셋째 날.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thời gian  

📚 Annotation: 주로 요일을 나열할 때 쓴다.

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Hẹn (4) Luật (42) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53)