🌟 대의 (大意)

Danh từ  

1. 글이나 말의 대강의 뜻.

1. ĐẠI Ý: Ý nghĩa khái quát của bài viết hay lời nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대의를 간추리다.
    To sum up a cause.
  • 대의를 요약하다.
    Summarize the cause.
  • 대의를 전달하다.
    Deliver the cause.
  • 대의를 파악하다.
    Grasp the cause.
  • 대통령 연설의 대의는 국민이 화합하자는 것이었다.
    The cause of the president's speech was for the people to unite.
  • 글을 빨리 읽기 위해서는 대의를 잘 파악하는 것이 중요하다.
    To read quickly, it is important to have a good grasp of the cause.
  • 이 글은 너무 길어서 읽을 시간이 없으니 대의만 요약해 주시겠어요?
    This article is too long to read, so could you summarize the cause?
    지구 환경을 보존하는 일에 힘쓰자는 내용이에요.
    It's about trying to preserve the global environment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대의 (대ː의) 대의 (대ː이)


🗣️ 대의 (大意) @ Giải nghĩa

🗣️ 대의 (大意) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23)