🌟 둘째

☆☆☆   Danh từ  

1. 처음부터 세어 모두 두 개가 됨.

1. LẦN THỨ HAI, LẦN HAI: Tính từ đầu thì tất cả được hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리 큰며느리는 벌써 아이를 둘째 낳았다.
    Our eldest daughter-in-law has already had a second child.
  • 오늘 아침부터 커피를 둘째 마신다.
    I'm having a second cup of coffee this morning.

2. 두 번째 자식.

2. THẰNG HAI, CON HAI: Đứa con thứ hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 둘째가 결혼하다.
    The second child gets married.
  • 둘째가 시집가다.
    The second is married.
  • 둘째가 장가가다.
    The second son is married.
  • 둘째가 태어나다.
    Second child is born.
  • 둘째를 얻다.
    Get a second.
  • 둘째가 벌써 결혼을 하다니 세월이 참 빠르구나.
    How fast time flies for your second child to get married already.
  • 우리 부부는 첫째가 태어나고 오랜 시간이 지나서 둘째를 얻었다.
    My husband and i had a second child a long time after our first child was born.
  • 아버지는 회사를 경영을 전공한 둘째에게 물려주셨다.
    My father left the company to my second son, who majored in management.
  • 그 집에 둘째가 태어났다던데 아들이에요? 딸이에요?
    I heard the family had a second child. is that your son? is that your daughter?
    그 부부가 바라던 딸이에요.
    It's the daughter the couple wanted.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 둘째 (둘ː째)
📚 thể loại: Thứ tự  


🗣️ 둘째 @ Giải nghĩa

🗣️ 둘째 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76)