🌾 End:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 191 ALL : 233

시말 (始末書) : 잘못을 저지른 사람이 사건이 진행되어 온 과정을 자세히 적은 문서. Danh từ
🌏 BẢN KIỂM ĐIỂM, BẢN TƯỜNG TRÌNH: Văn bản do người gây ra tội lỗi ghi lại quá trình xảy ra vụ việc một cách tỉ mỉ .

(dancer) : 춤을 추는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 VŨ CÔNG: Người lấy việc khiêu vũ làm nghề nghiệp.

(南西) : 남쪽과 서쪽 사이의 방향. Danh từ
🌏 TÂY NAM: Hướng nằm giữa hướng Tây và hướng Nam.

-자면 : (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỀ NGHỊ… À?, RỦ ... Ư?: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.

-자면 : 말하는 사람이 이전에 받은 제안이나 권유를 옮겨 말하면서 그것에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỀ NGHỊ... MÀ SAO LẠI...?, ĐÃ RỦ... MÀ LẠI...?: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt khuyến nghị hay đề nghị mà người nói đã nhận được trước đó đồng thời hỏi vặn về điều đó.

-더라면 : (아주낮춤으로) 과거에 다른 사람에게 들어서 아는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE BẢO LÀ ... PHẢI KHÔNG, NGHE NÓI LÀ ... PHẢI KHÔNG: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận về sự việc biết được do nghe từ người khác trong quá khứ.

신간 도 (新刊圖書) : 새로 나온 책. None
🌏 SÁCH MỚI PHÁT HÀNH, SÁCH MỚI ẤN BẢN: Sách mới ra.

무슨 바람이 불어 : 어떠한 마음이 생겨서. 또는 웬일로.
🌏 CƠN CỚ GÌ, VÌ CỚ GÌ: Vì sinh lòng thế nào đó. Hoặc vì việc gì.

내역 (內譯書) : 물품이나 금액 등의 내용이나 목록을 적은 양식. Danh từ
🌏 BẢN GHI CHI TIẾT: Mối quan hệ như vợ chồng, nhưng thực chất không phải là vợ chồng hợp pháp. Hoặc mối quan hệ yêu đương ngoài chồng/vợ.

(板書) : 칠판에 분필로 글을 씀. 또는 그 글. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT BẢNG; CHỮ VIẾT BẢNG: Việc viết chữ bằng phấn ở trên bảng. Hoặc chữ đó.

-냐면 : 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.

사회 질 (社會秩序) : 사회를 구성하는 여러 요소와 집단이 일정하고 조화롭게 균형을 이룬 상태. None
🌏 TRẬT TỰ XÃ HỘI: Trạng thái mà nhiều yếu tố và tập thể cấu thành xã hội tạo nên sự cân bằng một cách nhất định và hài hòa.

치고 : 앞의 말이 예외가 없이 뒤의 내용과 같음을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 VỚI, ĐỐI VỚI: Trợ từ dùng khi nhấn mạnh từ ngữ phía trước giống với nội dung phía sau mà không có ngoại lệ.

: 그 수를 강조하며 앞의 말이 주어임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự nhấn mạnh số lượng đó và từ ngữ phía trước là chủ ngữ.

: 앞말이 행동이 이루어지고 있는 장소임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm mà hành động nào đó được thực hiện.

(署) : ‘경찰서’나 ‘소방서’ 등을 이르는 말. Danh từ
🌏 SỞ: Từ dùng để chỉ sở cảnh sát hoặc sở cứu hỏa v.v...

-다면 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe mà biết được.

(良書) : 내용이 교훈적이거나 건전한 책. Danh từ
🌏 SÁCH TỐT, SÁCH BỔ ÍCH: Cuốn sách có nội dung tốt.

(宣誓) : 여러 사람 앞에서 공식적으로 무엇을 인정하거나 지키겠다고 다짐하여 말함. Danh từ
🌏 SỰ TUYÊN THỆ: Việc hứa hẹn rằng sẽ giữ gìn hoặc công nhận cái gì đó một cách chính thức công khai trước nhiều người.

-어 : 앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.

-느냐면 : 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.

어째 : '어찌하여서'가 줄어든 말. None
🌏 SAO LẠI, LÀM THẾ NÀO LẠI: Cách viết rút gọn của '어찌하여서'.

-더라면 : 뒤에 그와 반대되는 사실을 들어 다른 사람이 직접 경험하여 한 말에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ ... NHƯNG, BẢO LÀ ...MÀ LẠI: Cách nói dùng khi ở sau nêu lên sự việc trái ngược với điều đó đồng thời hỏi vặn đối với lời nói người khác đã nói do trực tiếp trải nghiệm.

-느냬 : 이전에 다른 사람에게 들은 질문을 옮기면서 다른 말을 덧붙임을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... VÀ…: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt câu hỏi trước đây đã nghe cho người khác rồi nói thêm lời khác.

-는대 : 다른 사람에게 들은 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ... NÊN..., NGHE BẢO LÀ... NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác.

(東西) : 동쪽과 서쪽. Danh từ
🌏 ĐÔNG TÂY: Phía Đông và phía Tây.

땅문 (땅 文書) : 땅의 소유에 대한 법적 권리가 있음을 증명하는 문서. Danh từ
🌏 GIẤY TỜ ĐẤT ĐAI: Giấy tờ chứng minh có quyền lợi hợp pháp về sở hữu mảnh đất.

-여 : 앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.

-면 : 두 가지 이상의 동작이나 상태가 함께 일어남을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 VỪA...VỪA: Vĩ tố liên kết thể hiện hai động tác hay trạng thái trở lên cùng xảy ra.

-래 : 다른 사람에게 들은 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ… NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung đã nghe từ người khác.

(戀書) : 연애하는 남녀가 서로 주고받는 사랑의 편지. Danh từ
🌏 THƯ TÌNH: Bức thư thể hiện tình yêu được những cặp nam nữ trao gửi cho nhau.

(投書) : 드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 글을 써서 몰래 보내는 일. 또는 그런 글. Danh từ
🌏 THƯ NẶC DANH, ĐƠN THƯ VÔ DANH: Việc viết đơn thư cho đối tượng hay cơ quan nào đó để tố cáo sai phạm của người khác hoặc sự thật không được sáng tỏ rồi bí mật gửi đi. Hoặc văn bản như vậy.

(嶺西) : 강원도에서 대관령 서쪽에 있는 지역. Danh từ
🌏 YOUNGSEO: Khu vực có ở phía Tây Daekwanryeong ở tỉnh Gangwondo.

진술 (陳述書) : 수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람이 말한 사실이나 의견을 적은 문서. Danh từ
🌏 BẢN TƯỜNG TRÌNH: Văn bản ghi chép lại ý kiến hoặc sự thật mà người có liên quan hay đương sự của vụ việc nói ở cơ quan điều tra hay toà án.

계획 (計劃書) : 계획한 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 BẢN KẾ HOẠCH: Văn bản ghi nội dung đã lên kế hoạch.

프로세 (processor) : 컴퓨터에서 명령을 읽고 데이터를 처리하는 중앙 처리 장치. Danh từ
🌏 BỘ XỬ LÝ, BỘ VI XỬ LÝ: Thiết bị xử lý trung tâm đọc lệnh và xử lý dữ liệu ở máy tính.

프로듀 (producer) : 영화, 연극, 방송 등에서 기획과 제작에 관한 모든 것을 책임지는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SẢN XUẤT: Người chịu trách nhiệm chế tạo hoặc lập kế hoạch những cái như phim, kịch hoặc chương trình truyền thông.

명세 (明細書) : 주로 물품이나 금액의 내용이나 항목, 수량 등을 자세하고 구체적으로 적은 문서. Danh từ
🌏 BẢN GHI CHI TIẾT, BẢNG KÊ CHI TIẾT: Giấy tờ ghi một cách cụ thể và chi tiết số lượng, hạng mục hay nội dung của số tiền hay vật phẩm.

요래 : '요리하여서'가 줄어든 말. None
🌏 VÌ THẾ MÀ, VÌ VẬY MÀ: Cách viết rút gọn của '요리하여서(cách sử dụng '요리하다')'.

요청 (要請書) : 필요한 일이 이루어지도록 부탁하는 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 BẢN ĐỀ NGHỊ, BẢN YÊU CẦU: Văn bản ghi nội dung nhờ để cho việc cần thiết được tiến hành.

우편엽 (郵便葉書) : 우표를 붙이지 않고 바로 보낼 수 있도록 우편 요금을 냈다는 표시가 인쇄되어 있는 엽서. Danh từ
🌏 BƯU THIẾP BƯU ĐIỆN: Bưu thiếp có in sẵn dấu hiệu đã trả chi phí bưu điện cho nên khi gửi không cần phải dán tem.

(原書) : 다른 곳에 옮겨 적거나 다른 나라 말로 바꾸지 않은 원래의 책. Danh từ
🌏 SÁCH NGUYÊN VĂN: Sách gốc không đổi sang một ngôn ngữ khác hay sao chép từ nơi khác.

(由緖) : 오래전부터 전해져 내려오는 어떤 사물의 오랜 역사나 내력. Danh từ
🌏 유서: Lịch sử hay lai lịch lâu đời của sự vật nào đó được truyền lại từ xa xưa.

-으냐면 : 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI... ĐỒNG THỜI…, HỎI... BÈN…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.

-으냬 : 이전에 다른 사람에게 들은 질문을 옮기면서 다른 말을 덧붙임을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... RỒI…, HỎI LÀ... VÀ…: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt câu hỏi trước đây đã nghe cho người khác rồi nói thêm lời khác.

-는다면 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi xác nhận sự việc đã nghe nên biết được.

-는다면 : 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ...MÀ... À?, BẢO LÀ... SAO LẠI...?: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về lời mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ.

(寒暑) : 추위와 더위. Danh từ
🌏 SỰ LẠNH NÓNG: Cái lạnh và cái nóng.

탄원 (歎願書) : 억울하거나 딱한 사정을 남에게 알려 도와주기를 간절히 바라는 내용을 쓴 글이나 문서. Danh từ
🌏 THƯ CẦU KHẨN, ĐƠN KIẾN NGHỊ: Đơn từ hay bài viết nói lên oan ức hay hoàn cảnh bế tắc và thiết tha mong muốn được giúp đỡ.

-으면 : 두 가지 이상의 동작이나 상태가 함께 일어남을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 VỪA... VỪA…, ĐỒNG THỜI: Vĩ tố liên kết thể hiện hai động tác hay trạng thái trở lên cùng xảy ra.

-으소 : (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 XIN HÃY, XIN CHO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hay cầu nguyện trịnh trọng.

한테 : 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện là đối tượng mà hành động nào đó được bắt đầu.

법질 (法秩序) : 법에 의해 유지되는 질서. Danh từ
🌏 TRẬT TỰ PHÁP LUẬT: Trật tự được duy trì theo luật pháp.

(竝書) : 자음 두 글자 또는 세 글자를 가로로 나란히 붙여 쓰는 일. Danh từ
🌏 QUY TẮC PHỤ ÂM SONG HÀNH: Việc viết liền hai hoặc ba phụ âm.

항의 (抗議書) : 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 ĐƠN KIẾN NGHỊ: Văn bản ghi lại nội dung phản đối về việc nào đó không đúng hoặc không hài lòng.

자습 (自習書) : 스스로 배워서 익힐 수 있도록 교과서의 내용을 알기 쉽게 풀이해 놓은 책. Danh từ
🌏 SÁCH TỰ HỌC: Sách giúp học sinh tự học để quen dần và dễ dàng hiểu được nội dung trong sách giáo khoa.

(北西) : 북쪽과 서쪽 사이. Danh từ
🌏 TÂY BẮC: Khoảng giữa phía Tây và phía Bắc.

비밀문 (祕密文書) : 남에게 알려지면 안 되는 문서. Danh từ
🌏 VĂN BẢN MẬT, TÀI LIỆU MẬT: Văn bản không cho người khác biết.

(血書) : 굳은 결심이나 맹세 등을 나타내기 위해 스스로 상처를 내어 피로 글을 씀. 또는 그 글. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT THƯ BẰNG MÁU, HUYẾT THƯ: Việc dùng máu của bản thân để viết thư nhằm biểu đạt lời thề hay quyết tâm vững vàng... Hoặc bức thư như vậy.

(白書) : 정부가 정치, 경제, 외교 등에 관한 현황이나 전망을 국민에게 알리기 위하여 만든 보고서. Danh từ
🌏 BẢN BÁO CÁO CỦA CHÍNH PHỦ: Bản báo cáo được làm ra để chính phủ thông báo hiện trạng hoặc triển vọng về kinh tế, chính trị, ngoại giao v.v... cho người dân.

(司書) : 도서관에서 서적을 관리하는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 THỦ THƯ: Người làm việc quản lý sách báo, tài liệu ở thư viện.

-라면 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ ...PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận sự việc biết được do nghe.

보증 (保證書) : 제품이나 서비스가 틀림이 없음을 증명하거나 계약 등이 확실하게 이루어졌음을 증명하는 서류. Danh từ
🌏 GIẤY BẢO ĐẢM: Tài liệu chứng minh cho tính đúng đắn của sản phẩm hay dịch vụ, hoặc chứng minh cho việc giao ước đã được thực hiện một cách rõ ràng.

: 셋의. Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.

복음 (福音書) : 신약 성경에서 예수의 생애와 교훈을 기록한 네 가지 성서인, 마태복음, 마가복음, 누가복음, 요한복음. Danh từ
🌏 SÁCH PHÚC ÂM: Bốn loại sách kinh thánh ghi lại cuộc đời và lời giáo huấn của chúa Giê-su trong kinh thánh Tân ước, bao gồm Phúc âm Mát-thêu, Phúc âm Mac-co, Phúc âm Lu-ca, Phúc âm Gio-an.

선언 (宣言書) : 국가나 단체, 개인의 주장이나 방침, 입장 등을 공식적으로 널리 알리는 내용을 적은 글이나 문서. Danh từ
🌏 BẢN TUYÊN NGÔN, BẢN TUYÊN BỐ, BẢN CÔNG BỐ, BÀI TUYÊN NGÔN, BÀI TUYÊN BỐ: Văn bản hoặc bài viết ghi nội dung thông báo rộng rãi về ý kiến hay chủ trương một cách công khai và chính thức.

(小暑) : 본격적인 무더위가 시작된다는 날로 이십사절기의 하나. 7월 7일경이다. Danh từ
🌏 TIỂU THỬ: Một trong 24 tiết khí, là thời điểm chính thức bắt đầu nóng vào khoảng ngày 7 tháng 7 dương lịch.

(酷暑) : 몹시 심한 더위. Danh từ
🌏 CÁI NÓNG KHỦNG KHIẾP, SỰ OI BỨC KHỦNG KHIẾP, CƠN NÓNG KHẮC NGHIỆT: Cái nóng rất nghiêm trọng.

확인 (確認書) : 어떤 사실을 틀림없다고 인정하는 내용의 글이나 서류. Danh từ
🌏 GIẤY XÁC NHẬN: Văn bản hay tài liệu mang nội dung công nhận sự thật nào đó chính xác là như vậy.

-ㄴ다면 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NGHE NÓI LÀ... PHẢI KHÔNG: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi để xác nhận về sự việc mà mình đã nghe nên biết được.

-ㄴ대 : 다른 사람에게 들은 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ... NÊN..., NGHE BẢO LÀ... NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác.

(證書) : 권리, 의무, 사실 등을 증명하는 문서. Danh từ
🌏 CHỨNG THƯ, VĂN BẢN, GIẤY TỜ: Văn bản chứng minh quyền lợi, nghĩa vụ, sự thật...

(島嶼) : 크고 작은 섬. Danh từ
🌏 HÒN ĐẢO, ĐẢO: Đảo lớn và nhỏ.

강의 계획 (講義計劃書) : 고등 교육 기관에서 강의를 위해 교원이 작성하는 강의에 관한 계획이나 내용. None
🌏 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Nội dung hay kế hoạch về bài giảng do giáo viên viết để giảng dạy ở cơ quan đào tạo cấp cao.

의견 (意見書) : 어떤 의견을 적은 문서. Danh từ
🌏 THƯ GÓP Ý, BẢN KIẾN NGHỊ: Văn bản ghi lại ý kiến nào đó.

세무 (稅務署) : 국내에 있는 사람이나 물건에 세금을 매기는 일을 맡아보는, 국세청의 아래 기관. Danh từ
🌏 SỞ THUẾ VỤ: Cơ quan dưới cục thuế đảm nhận công việc truy thu thuế với người hay đồ vật ở trong nước.

: ‘거기에서’가 줄어든 말. None
🌏 Ở ĐẰNG ĐÓ, Ở ĐÓ: Cách viết rút gọn của '거기에서'.

-재 : 다른 사람에게 들은 제안이나 권유의 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung đề nghị hay khuyến nghị đã nghe từ người khác.

지침 (指針書) : 어떤 일을 하는 방법이나 방향 등을 적어 놓은 책. Danh từ
🌏 SÁCH HƯỚNG DẪN, BẢN CHỈ DẪN: Sách ghi lại phương pháp hay phương hướng của sự việc hay hành động nào đó v.v...

건의 (建議書) : 건의의 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 THƯ KIẾN NGHỊ, ĐƠN KIẾN NGHỊ: Văn bản ghi lại nội dung kiến nghị, đề xuất.

공문 (公文書) : 공공 기관이나 단체에서 업무에 관련하여 공식적으로 작성한 서류. Danh từ
🌏 CÔNG VĂN: Văn bản chính thức liên quan đến công việc của một tổ chức hay một cơ quan công.

: 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện là đối tượng mà hành động nào đó được bắt đầu.

결산 (決算書) : 일정한 기간 동안의 수입 지출과 영업 실적 등을 정리해 놓은 문서. Danh từ
🌏 BẢNG QUYẾT TOÁN, GIẤY TỜ QUYẾT TOÁN: Giấy tờ lưu lại thành quả kinh doanh và thu chi trong một thời gian nhất định.

-라 : 이유나 근거를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 VÌ LÀ, DO LÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay căn cứ.

계산 (計算書) : 물건의 값이 적힌 종이. 또는 요금의 자세한 내용이 적힌 종이. Danh từ
🌏 BẢNG TÍNH, BẢNG TÍNH TOÁN: Tờ giấy ghi giá tiền của hàng hóa. Hay tờ giấy có ghi nội dung chi tiết của chi phí.

(兵書) : 군사를 지휘하여 전투를 이끌어 나가는 방법에 대하여 쓴 책. Danh từ
🌏 BINH THƯ: Sách viết về phương pháp chỉ huy quân sự và dẫn dắt trận chiến.

고래 : ‘고리하여서’가 줄어든 말. None
🌏 THẾ THÌ, VẬY RỒI: Cách viết rút gọn của '고리하여서(cách sử dụng '고리하다')'.

(草書) : 글자를 흘려 써서 획의 생략과 연결이 심한 서체. Danh từ
🌏 CHỮ THẢO: Thể chữ viết chữ bay lượn nên giản lược và liên kết nét rất nhiều.

진정 (陳情書) : 어떤 문제에 대한 실제 사정을 적어서 관청이나 공공 기관 등에 문제 해결을 바라며 내는 글. Danh từ
🌏 ĐƠN THỈNH CẦU, ĐƠN XIN: Đoạn văn viết về tình trạng thực của một vấn đề nào đó được gửi đến các cơ quan nhà nước hay văn phòng chính phủ với mong muốn được giải quyết.

-려면 : 의도를 가진 동작이 있는 상태에서 뒤에 또 다른 상황의 동작이나 상태가 일어남을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH… MÀ LẠI...: Cấu trúc thể hiện việc trong trạng thái thực hiện động tác một cách có ý đồ thì trạng thái hay động tác của tình huống khác vẫn diễn ra ở sau.

집문 (집 文書) : 집의 소유에 대한 법적 권리가 있음을 증명하는 서류. Danh từ
🌏 GIẤY TỜ NHÀ, SỔ NHÀ ĐẤT, SỔ ĐỎ: Tài liệu chứng minh việc có quyền lợi hợp pháp đối với việc sở hữu ngôi nhà.

(大暑) : 일 년 중 가장 무덥다는 날로 이십사절기의 하나. 7월 24일경이다. Danh từ
🌏 ĐẠI THỬ: Là một tiết khí nóng trong 24 tiết và là ngày nóng nhất trong năm, vào khoảng ngày 24 tháng 7.

-대 : 다른 사람에게 들은 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ... NÊN..., NGHE BẢO LÀ... NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác.

-다면 : 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ...MÀ... À?, BẢO LÀ... SAO LẠI...?: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về lời mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ.

약정 (約定書) : 약속하여 정한 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 BẢN GIAO KÈO, KHẾ ƯỚC: Văn bản ghi lại nội dung đã cam kết và quyết định.

(同壻) : 남편의 형이나 동생의 아내. Danh từ
🌏 CHỊ DÂU, EM DÂU: Vợ của anh trai chồng hay em trai chồng.

고문 (古文書) : 오래 전에 만들어진 문서. Danh từ
🌏 VĂN THƯ CỔ: Văn thư được tạo ra từ lâu đời.

차용 증 (借用證書) : 돈이나 물건을 빌린 것을 증명하는 문서. None
🌏 CHỨNG TỪ VAY MƯỢN, GIẤY VAY NỢ, GIẤY VAY MƯỢN (TIỀN...): Văn bản chứng minh việc đã mượn tiền hay đồ vật.

참고 (參考書) : 살펴서 도움을 얻을 수 있는 책. Danh từ
🌏 SÁCH THAM KHẢO: Sách có thể xem và nhận được sự giúp đỡ.

-고 해 : 앞의 말의 내용이 뒤의 말이 나타내는 행위를 하는 몇 가지 이유 중에 하나임을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ...NÊN...: Cấu trúc thể hiện nội dung của từ ngữ phía trước là một trong mấy lí do thực hiện hành vi mà từ ngữ phía sau diễn đạt.


:
Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43)