🌟 배구 (排球)

☆☆   Danh từ  

1. 직사각형의 코트 가운데에 그물을 두고 공을 땅에 떨어뜨리지 않으면서 손으로 쳐서 상대편에게 넘겨 보내는 경기.

1. MÔN BÓNG CHUYỀN: Môn đấu thể thao chia làm hai đội, mỗi đội sáu người chơi trong sân hình chữ nhật có giăng lưới ở giữa và đánh bóng bằng tay không để cho bóng không rơi xuống và đẩy về phía đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 프로 배구.
    Professional volleyball.
  • 배구 경기.
    Volleyball game.
  • 배구 선수.
    Volleyball player.
  • 배구 시합.
    Volleyball match.
  • 배구를 하다.
    Play volleyball.
  • 내 친구는 배구 선수처럼 배구를 잘한다.
    My friend plays volleyball as well as a volleyball player.
  • 준수는 어제 체육 시간에 배구를 하다가 손목을 다쳐서 조퇴했다.
    Junsu left school early yesterday in pe class because he hurt his wrist while playing volleyball.
  • 내일 배구 경기가 있는데 같이 보러 갈래?
    There's a volleyball game tomorrow. do you want to go watch it with me?
    미안. 난 운동 경기를 관람하는 걸 별로 안 좋아해.
    Sorry. i don't really like watching sports.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배구 (배구)
📚 thể loại: Hoạt động lúc rảnh rỗi   Sở thích  


🗣️ 배구 (排球) @ Giải nghĩa

🗣️ 배구 (排球) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20)