🌟 과장 (科長)

Danh từ  

1. 대학이나 병원 등에서 한 과의 책임자.

1. TRƯỞNG KHOA: Người chịu trách nhiệm chính của một khoa trong trường đại học hay bệnh viện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국어국문학과 과장.
    The director of the department of korean language and literature.
  • 경영학과 과장.
    Manager of business administration.
  • 산부인과 과장.
    Gynecological chief.
  • 과장이 되다.
    Become a section chief.
  • 과장으로 임명되다.
    Be appointed section chief.
  • 김 교수는 올해 역사학과의 과장이 되었다.
    Professor kim became the director of the department of history this year.
  • 우리 병원 정형외과의 박 과장은 세계에서 알아주는 외과 의사이다.
    Our hospital's orthopedic chief park is a world-renowned surgeon.
  • 그 교수님이 이번에 우리 학과의 과장이 되셨다면서요?
    I heard that the professor became the director of our department this time?
    네. 그분이 앞으로 일 년 동안 우리 학과의 발전을 위해 힘써 주실 거예요.
    Yeah. he will work hard for the next year to improve our department.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과장 (과장)


🗣️ 과장 (科長) @ Giải nghĩa

🗣️ 과장 (科長) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82)