🌟

Danh từ  

1. 머리카락이나 수염 등의 양.

1. SỰ RẬM RẠP, SỰ DÀY ĐẶC: Số lượng của râu hay tóc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 머리의 .
    The hair of the head.
  • 이 많다.
    Thick.
  • 이 부족하다.
    Lack of hair.
  • 이 빠지다.
    Thickle out.
  • 이 없다.
    No hair.
  • 이 적다.
    Be thin-skinned.
  • 내 동생이 키우는 강아지는 이 많아 털이 풍성했다.
    My brother's dog was thick and hairy.
  • 지수는 이 많아 머리를 감은 후 말릴 때에 시간이 오래 걸렸다.
    Jisoo was thick and took a long time to dry her hair after washing it.
  • 요즘 머리에 이 적어져서 걱정이 돼.
    I'm worried about my hair getting thin these days.
    스트레스를 많이 받아서 그럴 거야. 너무 일만 하지 말고 좀 쉬어 봐.
    It's probably because you're under a lot of stress. don't work too hard and get some rest.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 숱이 (수치) 숱도 (숟또) 숱만 (순만) 숱을 (수틀)

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78)