🌟 전력 (全力)

  Danh từ  

1. 모든 힘.

1. TOÀN LỰC: Toàn bộ sức lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전력을 기울이다.
    To devote all one's energies.
  • 전력을 다하다.
    To exert all one'.
  • 전력을 쏟다.
    Devote all one's energies.
  • 정부는 올림픽을 유치하기 위해 전력을 기울였다.
    The government went all out to host the olympics.
  • 승규는 달리기 시합에서 이기기 위해 전력을 다하여 달렸다.
    Seung-gyu ran with all his might to win the race.
  • 승규 씨가 패션 업계에서 성공할 수 있었던 비결은 무엇이라고 생각합니까?
    What do you think is the key to your success in the fashion industry?
    창의적인 디자인을 위해 전력을 쏟았기 때문이라고 생각해요.
    I think it's because i put all my energy into creative design.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전력 (절력) 전력이 (절려기) 전력도 (절력또) 전력만 (절령만)
📚 thể loại: Thái độ  


🗣️ 전력 (全力) @ Giải nghĩa

🗣️ 전력 (全力) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Mua sắm (99)