🌟 -시-

vĩ tố  

1. 어떤 동작이나 상태의 주체를 높이는 뜻을 나타내는 어미.

1. Vĩ tố thể hiện nghĩa kính trọng chủ thể của động tác hay trạng thái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이분은 승규의 선생님이십니다.
    This is seung-gyu's teacher.
  • 과장님께서는 어디 가셨습니까?
    Where's the chief?
  • 할아버지께서는 언제 돌아오시니?
    When is grandpa coming back?
  • 선생님, 지금 바쁘세요?
    Are you busy now, sir?
    아냐. 무슨 일이니?
    No. what's going on?
Từ tham khảo -으시-: 어떤 동작이나 상태의 주체를 높이는 뜻을 나타내는 어미., 높이고자 하는 인물…

2. 높이고자 하는 인물과 관계된 소유물이나 신체의 일부가 문장의 주어일 때 그 인물을 높이는 뜻을 나타내는 어미.

2. Vĩ tố thể hiện nghĩa kính trọng nhân vật khi nhân vật mà mình muốn kính trọng và vật sở hữu hay một phần thân thể có liên quan là chủ ngữ của câu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 손님, 손이 정말 하얗고 예쁘세요.
    Sir, your hands are so white and pretty.
  • 할머니께서는 허리가 자주 아프시다.
    Grandmother often has back pain.
  • 아버지는 키가 크신데 나는 키가 작다.
    My father's tall, but i'm short.
  • 따님이 아주 미인이시네요.
    Your daughter is very beautiful.
    그렇게 봐 주니 고맙네.
    Thank you for looking at me like that.
Từ tham khảo -으시-: 어떤 동작이나 상태의 주체를 높이는 뜻을 나타내는 어미., 높이고자 하는 인물…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 뒤에, 다른 어미 앞에 붙여 쓴다.

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46)