🌟 편의 (便宜)

☆☆   Danh từ  

1. 형편이나 조건 등이 편하고 좋음.

1. SỰ TIỆN LỢI: Việc tình hình hay điều kiện... thuận tiện và tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생활의 편의.
    The convenience of living.
  • 편의 시설.
    Convenience facilities.
  • 편의를 고려하다.
    Consider convenience.
  • 편의를 도모하다.
    Promote convenience.
  • 편의를 봐주다.
    Make it convenient.
  • 철도 공사는 이용객의 편의를 위해 계단마다 에스컬레이터를 설치했다.
    For the convenience of passengers, the railroad corporation installed escalators at each step.
  • 시는 외국인 관광객의 편의를 도모하기 위해 택시 기사를 대상으로 영어 교육을 시작했다.
    The city began english education for taxi drivers in order to facilitate the convenience of foreign tourists.
  • 작품에 대한 설명을 들을 수 있는 장치도 있나요?
    Do you have a device that can explain the work?
    네, 저희 미술관은 관람객의 편의를 고려하여 각 나라 언어로 작품 설명을 들을 수 있는 장치를 마련해 두었습니다.
    Yes, our museum has a device that allows visitors to listen to descriptions of their work in each language for their convenience.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편의 (펴늬) 편의 (펴니)
📚 Từ phái sinh: 편의적: 그때의 사정에 의하여 편의상 임시로 채택된. 또는 그런 것.


🗣️ 편의 (便宜) @ Giải nghĩa

🗣️ 편의 (便宜) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70)