🌟 은근히 (慇懃 히)

  Phó từ  

1. 야단스럽지 않고 꾸준하게.

1. MỘT CÁCH THẦM LẶNG: Một cách không ồn ào mà đều đặn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은근히 고다.
    Go stealthily.
  • 은근히 굽다.
    Bake gently.
  • 은근히 끓이다.
    Simmer stealthily.
  • 은근히 노력하다.
    Make a stealthy effort.
  • 은근히 불을 지피다.
    Slightly start a fire.
  • 민준이는 장작을 넣고 은근히 불을 지폈다.
    Minjun put in firewood and secretly set fire.
  • 유민이는 냄비에 사골을 넣고 은근히 고았다.
    Yu-min put the beef bone in a pot and quietly mellowed it.
  • 육수는 센 불에서 끓여야 해?
    Should the broth be boiled over high heat?
    아니. 은근히 끓이다가 건더기를 건져야 해.
    No. you have to cook it quietly and get rid of the solids.

2. 정취가 그윽하게.

2. MỘT CÁCH THOANG THOẢNG, MỘT CÁCH NGÀO NGẠT: Bầu không khí phảng phất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은근히 곱다.
    Slightly fine.
  • 은근히 아름답다.
    Slightly beautiful.
  • 은근히 향기가 풍기다.
    Have a subtle fragrance.
  • 눈이 내린 풍경은 은근히 고왔다.
    The snowy landscape has been subtly fine.
  • 꽃은 기분 좋은 향기를 은근히 풍겼다.
    The flowers gave off a pleasant fragrance.
  • 정자 앞에 연못이 있으니 잘 어울린다.
    There is a pond in front of the pavilion, so it suits you well.
    그러게. 은근히 아름다워.
    Yeah. it's quite beautiful.

3. 행동 등이 드러나지 않고 은밀하게.

3. MỘT CÁCH KÍN ĐÁO, MỘT CÁCH LẶNG LẼ: Hành động một cách bí mật và không bộc lộ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은근히 걱정되다.
    Secretly worried.
  • 은근히 겁이 나다.
    Slightly frightened.
  • 은근히 기대하다.
    Expect stealthily.
  • 은근히 부르다.
    Sing stealthily.
  • 은근히 부아가 치밀다.
    Slightly swollen.
  • 은근히 부추기다.
    Sneakly incitement.
  • 은근히 신경을 쓰다.
    Pay close attention.
  • 은근히 유도하다.
    To induce stealthily.
  • 은근히 자존심이 상하다.
    Slightly hurt one's pride.
  • 은근히 짜증이 나다.
    Be rather irritated.
  • 은근히 화가 나다.
    Be secretly angry.
  • 승규는 말하지는 않았으나 은근히 화가 났다.
    Seung-gyu didn't say, but he was secretly angry.
  • 지수는 다른 사람들 몰래 유민이를 은근히 불렀다.
    Jisoo secretly called yoomin.
  • 민준이가 많이 화난 것 같던데?
    Minjun seems very angry.
    은근히 자존심이 상한 눈치던데.
    You seem to have a slight loss of self-esteem.

4. 겉으로 나타내지는 않지만 속으로 생각하는 정도가 깊고 간절하게.

4. MỘT CÁCH ÂM THẦM, MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ: Không thể hiện ra bên ngoài nhưng mức độ suy nghĩ trong lòng sâu sắc và khẩn thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은근히 마음에 품다.
    Secretly harboring in one's mind.
  • 은근히 사랑하다.
    Slightly in love.
  • 은근히 생각이 나다.
    It reminds me of something.
  • 은근히 생각하다.
    Think secretly.
  • 은근히 좋아하다.
    Have a secret fondness for.
  • 지수는 고향 생각이 은근히 났다.
    Jisoo had a vague idea of home.
  • 민준이는 유민이를 어릴 때부터 은근히 좋아하고 있었다.
    Minjun has been secretly fond of yoomin since he was a child.
  • 승규가 지수랑 사귄다며?
    I heard seunggyu is dating ji-soo.
    응. 승규가 지수를 은근히 마음에 품고 있었나 봐.
    Yeah. seunghyu must have had ji-soo in his mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 은근히 (은근히)
📚 thể loại: Tính chất  


🗣️ 은근히 (慇懃 히) @ Giải nghĩa

🗣️ 은근히 (慇懃 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91)