🌾 End:

CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 149 ALL : 198

무정부주 (無政府主義) : 개인을 지배하는 정치 권력이나 공공의 강제를 부정하고 개인의 자유를 최고의 가치로 내세우는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA VÔ CHÍNH PHỦ: Tư tưởng lấy tự do cá nhân làm giá trị tối cao và phủ nhận sự cưỡng ép chung hay quyền lực chính trị thống trị cá nhân.

무혐 (無嫌疑) : 잘못을 하거나 죄를 지었다고 의심할 만한 점이 없다. Danh từ
🌏 KHÔNG BỊ NGHI NGỜ, KHÔNG BỊ TÌNH NGHI: Không có điểm nào đáng nghi ngờ là có tội hay gây ra lỗi lầm.

낙관주 (樂觀主義) : 세상일을 희망적으로 바라보는 생각이나 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA LẠC QUAN: Suy nghĩ hay thái độ nhìn nhận mọi việc trong thế giới đầy hi vọng.

(辭意) : 맡아보던 일을 그만두고 물러날 뜻. Danh từ
🌏 Ý ĐỊNH RÚT LUI: Ý muốn ngừng hay rút lui khỏi việc đã nhận.

낙천주 (樂天主義) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 태도나 생각. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA LẠC QUAN: Lối suy nghĩ hay thái độ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

(物議) : 어떤 사람 또는 단체의 행동에 대하여 많은 사람들이 이러쿵저러쿵 말하는 상태. Danh từ
🌏 BÚA RÌU DƯ LUẬN, SỰ ĐÀM TIẾU: Trạng thái nhiều người xôn xao bàn tán về hành động của người hoặc tổ chức nào đó.

낭만주 (浪漫主義) : 현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 경향이나 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA LÃNG MẠN: Khuynh hướng hoặc thái độ đối với sự vật mang tính lý tưởng và cảm tính chứ không sát với hiện thực.

내과 (內科醫) : 내과 치료를 전문으로 하는 의사. Danh từ
🌏 BÁC SĨ NỘI KHOA: Bác sĩ chuyên chữa bệnh nội khoa.

무슨 놈 : 뒤에 오는 말이 못마땅하여 욕하는 말.
🌏 GÌ MÀ: Lời chửi mắng do lời nói sau không thỏa đáng.

물질주 (物質主義) : 물질적인 것을 가장 중요하게 생각하는 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA VẬT CHẤT: Khuynh hướng coi trọng nhất những thứ thuộc về vật chất.

(內衣) : 겉옷이 살에 직접 닿지 않도록 속에 입는 옷. Danh từ
🌏 NỘI Y, ĐỒ LÓT: Quần áo mặc bên trong để cho quần áo ngoài không chạm trực tiếp vào da thịt.

사대주 (事大主義) : 자기의 주장이나 생각 없이 세력이 강한 나라나 사람을 따르고 섬기는 태도. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC TÙNG, THÓI XU NỊNH: Thái độ đi theo và phụ thuộc người hoặc quốc gia có thế lực mạnh mà không có suy nghĩ hay lập trường của bản thân.

신비주 (神祕主義) : 신이나 절대자 등 초월적 존재를 직접적, 내면적으로 체험하려고 하는 종교나 철학 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA THẦN BÍ, CHỦ NGHĨA HUYỀN BÍ: Tư tưởng triết học hoặc tôn giáo để trải nghiệm một cách trực tiếp hoặc nội tâm về những đối tượng tồn tại siêu việt như thần linh hay kẻ tuyệt đối.

상대주 (相對主義) : 모든 진리나 가치 등이 다른 것과의 비교에 의하여 달라진다고 보는 사고방식이나 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TƯƠNG ĐỐI, THUYẾT TƯƠNG ĐỐI: Thái độ hoặc cách tư duy cho rằng mọi chân lý hay giá trị đều đổi khác tùy vào sự so sánh với cái khác.

평등주 (平等主義) : 모든 것에 차별을 두지 않는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA BÌNH ĐẲNG: Thái độ không phân biệt đối với mọi cái.

상업주 (商業主義) : 모든 것을 돈을 벌기 위한 수단으로 여기는 사고방식. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA THƯƠNG NGHIỆP, CHỦ NGHĨA KINH DOANH, CHỦ NGHĨA THƯƠNG MẠI: Cách suy nghĩ cho rằng mọi cái đều là phương tiện để kiếm tiền.

상징주 (象徵主義) : 어떤 감정이나 관념을 직접적으로 표현하지 않고 상징적인 방법으로 표현하려는 태도나 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TƯỢNG TRƯNG: Thái độ hay khuynh hướng không thể hiện trực tiếp tình cảm hoặc quan niệm nào đó mà thể hiện bằng phương pháp tượng trưng.

(失意) : 뜻이나 의욕을 잃음. Danh từ
🌏 SỰ THẤT VỌNG, SỰ CHÁN NẢN: Sự đánh mất niềm tin hoặc ham muốn.

탐미주 (耽美主義) : 아름다움을 최고의 가치로 여겨 이를 추구하는 문예 사조. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA THẨM MỸ: Tư tưởng nghệ thuật coi cái đẹp là giá trị tuyệt đối và theo đuổi điều đó.

(同義) : 같은 뜻. 또는 뜻이 같음. Danh từ
🌏 (SỰ) ĐỒNG NGHĨA: Cùng nghĩa. Hoặc nghĩa giống nhau.

: 장소, 자리, 시간, 대상 등을 나타내는 앞의 말이 뒤의 명사를 수식함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Ở, VÀO LÚC: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ đứng trước biểu thị địa điểm, chỗ, thời gian, đối tượng... bổ nghĩa cho danh từ ở sau.

(友誼) : 친구나 형제 또는 두 집단 사이의 친밀한 감정과 의리. Danh từ
🌏 TÌNH HỮU NGHỊ, TÌNH BẠN, TÌNH BẰNG HỮU, TÌNH ANH EM: Tình cảm thân thiết và độ tin cậy giữa anh em, bạn bè hoặc hai nhóm người với nhau.

(雨衣) : 비에 젖지 않도록 옷 위에 덧입는, 물이 새지 않는 옷. Danh từ
🌏 ÁO MƯA: Áo mặc bên ngoài quần áo để tránh ướt mưa và làm cho nước mưa không thấm vào quần áo.

안일주 (安逸主義) : 어려운 일은 되도록 피하며 큰 탈 없이 편하게 지내려고 하는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA AN PHẬN, TƯ TƯỞNG AN PHẬN: Thái độ cố tránh né những việc khó để được bình an và không gặp trở ngại lớn.

원탁회 (圓卓會議) : 둥근 탁자에 둘러앉아서 하는 회의. Danh từ
🌏 CUỘC HỌP BÀN TRÒN: Ngồi xung quanh bàn tròn và họp.

(他意) : 다른 생각이나 마음. Danh từ
🌏 Ý KHÁC: Tâm trạng hay suy nghĩ khác.

학술회 (學術會議) : 학문과 기술에 관한 내용을 토의하는 모임. Danh từ
🌏 HỘI THẢO KHOA HỌC: Cuộc họp thảo luận nội dung về học vấn và kĩ thuật.

(韓醫) : 중국에서 들어와 우리나라에서 독자적으로 발달한 전통 의술. Danh từ
🌏 Y HỌC CỔ TRUYỀN HÀN, Y HỌC DÂN TỘC HÀN: Y học vốn bắt nguồn từ Trung Quốc và phát triển độc lập thành y học truyền thống của Hàn Quốc.

염세주 (厭世主義) : 세상이나 인생을 불행하고 비참한 것으로 보는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA BI QUAN: Thái độ nhìn nhận thế giới và cuộc đời một cách bất hạnh và bi thảm.

(含意) : 말이나 글 속에 어떠한 뜻이 들어 있음. 또는 그 뜻. Danh từ
🌏 SỰ HÀM Ý: Việc ý nghĩa như thế nào đó có trong lời nói hay chữ viết. Hoặc ý nghĩa đó.

합리주 (合理主義) : 논리나 이치에 알맞게 생각하고 판단하는 태도나 사고방식. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA DUY LÝ: Cách thức suy nghĩ hoặc thái độ phán đoán và và suy xét hợp với lô gíc hay lẽ phải.

배금주 (拜金主義) : 돈을 가장 중요하게 여기고, 삶의 목표를 돈 모으는 데 두는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA KIM TIỀN: Thái độ coi tiền bạc là quan trọng nhất và đặt mục đích sống vào việc tiết kiệm tiền bạc.

애국주 (愛國主義) : 자신의 나라를 사랑하고 나라를 위해 몸과 마음을 바쳐 있는 힘을 다해야 한다는 사상. 또는 그런 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA YÊU NƯỚC: Tư tưởng yêu mến đất nước mình và dốc sức, dốc lòng vì đất nước. Hoặc thái độ như vậy.

현실주 (現實主義) : 현실의 조건이나 상태를 그대로 받아들이며 그것을 바탕으로 생각하고 행동하는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC: Thái độ tiếp nhận một cách trọn vẹn điều kiện hay trạng thái của hiện thực và lấy đó làm nền tảng của suy nghĩ và hành động.

배타주 (排他主義) : 남을 싫어하여 거부하고 받아들이지 않는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA BÀI NGOẠI, CHỦ NGHĨA BÀI TRỪ: Tư tưởng ghét bỏ, từ chối và không tiếp nhận người khác.

법치주 (法治主義) : 국가의 권력은 국민의 의사에 따라 만들어진 법률에 바탕을 두어야 한다는 주의. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA PHÁP TRỊ: Chủ nghĩa cho rằng quyền lực của quốc gia phải đặt trên nền tảng pháp luật được lập ra theo ý của nhân dân.

사실주 (寫實主義) : 문학이나 예술에서 현실이나 사물을 있는 그대로 묘사하고 표현하려는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC: Thái độ mô tả và biểu hiện hiện thực hay sự vật giống như bản chất của nó trong văn học hay nghệ thuật.

(謝意) : 감사하게 여기는 마음이나 뜻. Danh từ
🌏 LÒNG BIẾT ƠN: Lòng hay ý muốn cảm ơn.

사회 정 (社會正義) : 모든 국민이 사회적으로 평등하고 인간다운 생활을 누릴 수 있게 보장해야 하는 올바른 사회적 윤리. None
🌏 CHÍNH NGHĨA XÃ HỘI: Luân lí mang tính xã hội đúng đắn phải được bảo đảm để mọi người dân có thể hưởng thụ cuộc sống nhân ái và bình đẳng về mặt xã hội.

(殺意) : 사람을 죽이려는 생각. Danh từ
🌏 Ý ĐỊNH GIẾT NGƯỜI: Suy nghĩ định giết người.

독신주 (獨身主義) : 결혼을 하지 않고 평생 혼자 지내려는 주의. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA ĐỘC THÂN: Chủ nghĩa muốn sống một mình cả đời và không kết hôn.

(上衣) : 몸의 위쪽에 입는 옷. Danh từ
🌏 ÁO: Trang phục mặc ở phía trên của cơ thể.

본회 (本會議) : 구성원 전원이 참석하는 정식 회의. Danh từ
🌏 HỘI NGHỊ CHÍNH: Hội nghị chính thức có toàn bộ thành viên tham gia.

봉건주 (封建主義) : 계급이 높은 사람이 권력을 가지고 계급이 낮은 사람을 종속시켜 다스리는 봉건 사회의 지배 이념. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA PHONG KIẾN: Quan niệm cai trị của xã hội phong kiến trong đó người thuộc tầng lớp cao thì có quyền lực, người thuộc tầng lớp thấp thì bị cai trị và phải phục tùng.

환원주 (還元主義) : 철학에서, 다양한 현상을 기본적인 하나의 원리로 설명하려는 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HOÀN NGUYÊN: Khuynh hướng giải thích các hiện tượng đa dạng bằng một nguyên lý cơ bản trong triết học.

황금만능주 (黃金萬能主義) : 돈이 가장 중요하며 돈으로 무엇이든지 마음대로 할 수 있다고 믿는 사고방식이나 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA ĐỒNG TIỀN VẠN NĂNG, CHỦ NGHĨA KIM TIỀN: Thái độ hay phương thức tư duy tin rằng tiền quan trọng nhất và dùng tiền có thể làm bất cứ điều gì tùy ý.

(賻儀) : 장례를 치르는 집을 돕기 위하여 보내는 돈이나 물품. 또는 그것을 보내는 일. Danh từ
🌏 ĐỒ PHÚNG VIẾNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG, SỰ PHÚNG VIẾNG: Đồ vật hay tiền gửi để giúp đỡ gia đình có tang lễ. Hoặc việc gửi những đồ như thế.

회의주 (懷疑主義) : 사람의 감각이나 인식은 주관적이고 상대적이어서 사람의 능력으로는 절대적인 진리를 알 수 없다고 보는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HOÀI NGHI: Tư tưởng cho rằng cảm giác hay nhận thức của con người mang tính chủ quan và tương đối nên với khả năng của con người, không thể biết chân lý một cách tuyệt đối.

획일주 (劃一主義) : 서로 다른 것을 인정하지 않고 모두를 일정한 기준에 따라 똑같이 만들려고 하는 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TIÊU CHUẨN HÓA, CHỦ NGHĨA ĐÁNH ĐỒNG LÀM MỘT: Khuynh hướng không chấp nhận sự khác nhau và muốn làm mọi thứ giống hệt theo tiêu chuẩn nhất định.

(衆議) : 여러 사람의 의견. Danh từ
🌏 Ý KIẾN QUẦN CHÚNG: Ý kiến của nhiều người.

냉소주 (冷笑主義) : 어떤 사물이나 사람, 현상 등을 비웃는 태도로 보는 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CHẾ GIỄU, CHỦ NGHĨA MỈA MAI, CHỦ NGHĨA NHẠO BÁNG: Khuynh hướng cho thấy sự vật, hiện tượng hay con người nào đó với thái độ nhạo báng.

지상주 (至上主義) : 무엇 하나만을 가장 중요한 것으로 생각하는 주의. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CHÍ THƯỢNG, CHỦ NGHĨA TỐI THƯỢNG: Chủ nghĩa cho rằng chỉ một cái gì đó là cái quan trọng nhất.

경험주 (經驗主義) : 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 주장. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA KINH NGHIỆM: Quan điểm cho rằng tất cả mọi tri thức đều sinh ra từ kinh nghiệm thực tế trong triết học.

계몽주 (啓蒙主義) : 사회 계몽을 가장 중요한 목표로 하는 이념. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA KHAI SÁNG: Khối tư tưởng lấy việc khai sáng xã hội làm mục tiêu quan trọng nhất.

고전주 (古典主義) : 17~18세기 유럽에서 형식을 중요하게 생각했던 예술의 흐름. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CỔ ĐIỂN: Là một dòng nghệ thuật xem trọng hình thức ở Châu Âu vào thế kỉ 17~18 .

관료주 (官僚主義) : 관료가 국민에게 봉사하는 자세를 떠나 독선적이고 권위적, 억압적 태도를 취하는 것. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA QUAN LIÊU: Việc quan chức không xem trọng tư thế phục vụ nhân dân mà thể hiện thái độ độc đoán, quyền uy và áp đặt.

(眞意) : 속에 품고 있는 본래의 뜻이나 생각. Danh từ
🌏 TÂM Ý: Suy nghĩ hay mục đích vốn có trong nội tâm một người.

복고주 (復古主義) : 과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HỒI CỔ: Thái độ muốn quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.

(本意) : 처음부터 변함없이 가지고 있는 마음. Danh từ
🌏 Ý BAN ĐẦU: Tâm ý từ đầu không thay đổi.

(任意) : 일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 함. Danh từ
🌏 SỰ TÙY Ý, SỰ TÙY TIỆN: Sự làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.

다원주 (多元主義) : 여러 개인이나 집단이 원칙으로 삼는 것이나 목적이 서로 다를 수 있음을 인정하는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA ĐA NGUYÊN, ĐA NGUYÊN CHỦ NGHĨA: Thái độ công nhận rằng mục đích hoặc cái mà nhiều cá nhân và hay tổ chức lấy làm nguyên tắc có thể khác nhau.

(情誼) : 서로 사귀어 친해진 정. Danh từ
🌏 TÌNH NGHĨA, NGHĨA TÌNH: Tình cảm rất thân thiết do quen biết với nhau.

독재주 (獨裁主義) : 국민의 합의에 의한 민주적 절차를 무시하고, 한 사람이 모든 권력을 차지하여 마음대로 정치를 하는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA ĐỘC TÀI: Tư tưởng một người nắm tất cả quyền lực tự ý điều hành chính trị và coi thường thủ tục mang tính dân chủ dựa trên sự bàn bạc với nhân dân.

수련 (修鍊醫) : 전문의 자격을 얻기 위하여 병원에서 일정 기간 동안 환자를 진료하는 일 등을 배우고 익히는 의사. Danh từ
🌏 BÁC SĨ THỰC TẬP: Vị bác sĩ học tập và làm quen với công việc chữa trị cho bệnh nhân v.v... trong một khoảng thời gian nhất định ở bệnh viện để có đủ tư cách chuyên môn.

(得意) : 일이 뜻대로 되어 만족해하거나 뽐냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮC Ý, SỰ TỰ ĐẮC: Sự tỏ ra hài lòng hoặc kiêu hãnh khi việc được theo ý mình.

(結義) : 남남끼리 가족과 같은 관계를 맺음. Danh từ
🌏 SỰ KẾT NGHĨA: Việc những người thực chất không phải là quan hệ gia đình thiết lập mối quan hệ gia đình với nhau.

(創意) : 지금까지 없던 새로운 것을 생각해 냄. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO, SỰ SÁNG CHẾ, Ý TƯỞNG, SÁNG KIẾN: Sự nghĩ ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay. Hoặc suy nghĩ như vậy.

(敵意) : 적으로 대하는 마음. Danh từ
🌏 Ý THÙ ĐỊCH, LÒNG THÙ ĐỊCH: Lòng đối xử như đối với kẻ địch.

채식주 (菜食主義) : 고기를 먹지 않고 주로 채소, 과일, 해초 등의 식물성 음식만을 먹는 식생활이 좋다고 생각하는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TRAI THỰC, THUYẾT ĂN CHAY: Thái độ nghĩ rằng chỉ ăn các thức ăn mang tính thực vật như rau, hoa quả, tảo biển và không ăn thịt là tốt.

(熟議) : 깊이 생각하여 충분히 의견을 나눔. Danh từ
🌏 SỰ BÀN THẢO CẨN THẬN, SỰ XEM XÉT THẤU ĐÁO: Sự suy nghĩ thấu đáo và chia sẻ ý kiến sâu sắc.

공리주 (功利主義) : 개인이 자신의 이익과 행복을 추구할 때에 사회 전체의 행복도 증진된다고 보는 학설. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA VỊ LỢI: Học thuyết cho rằng khi cá nhân hướng đến lợi ích và hạnh phúc của bản thân thì hạnh phúc của toàn thể xã hội cũng được tăng theo.

실증주 (實證主義) : 관념적인 사고가 아니라 과학적으로 증명된 사실과 현상만이 확실한 지식이 된다고 하는 주장. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA THỰC CHỨNG: Chủ trương cho rằng chỉ những sự thật và hiện tượng đã được chứng minh một cách khoa học mới là kiến thức đích thực chứ không phải là những suy nghĩ mang tính quan niệm.

관념주 (觀念主義) : 예술에서 대상을 묘사할 때, 관념적 내용에 치중하여 대상을 이상화하는 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA LÝ TƯỞNG: Khuynh hướng trong nghệ thuật khi miêu tả sự vật thì đặt trọng tâm vào nội dung mang tính quan niệm để lý tưởng hóa đối tượng.

(恣意) : 자기 멋대로 하는 생각. Danh từ
🌏 SỰ TỰ Ý: Suy nghĩ theo cách của mình.

감상주 (感傷主義) : 문학에서 슬픔이나 불쌍하게 여기는 감정을 작품의 본질로 드러내는 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA ĐA SẦU ĐA CẢM, CHỦ NGHĨA ĐA CẢM: Khuynh hướng thể hiện nỗi buồn hay sự thương cảm thành bản chất của tác phẩm trong văn học.

절충주 (折衷主義) : 서로 다른 둘 이상의 입장에서 좋은 점을 취하여 서로 잘 어울리도록 알맞게 조절하는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CHIẾT TRUNG: Thái độ đứng ở lập trường của từ hai sự vật khác nhau trở lên, lấy những điểm tốt (của nhau) và điều chỉnh sao cho phù hợp, hài hòa với nhau.

(敬意) : 존경하는 마음. Danh từ
🌏 SỰ KÍNH TRỌNG, LÒNG KÍNH TRỌNG: Tấm lòng tôn kính.

(反意) : 반대의 의미. Danh từ
🌏 SỰ TRÁI NGHĨA: Ý nghĩa đối lập.

(同議) : 같은 의견. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG Ý: Cùng ý kiến.

(廣義) : 어떤 말이 가지고 있는 넓은 의미. Danh từ
🌏 SỰ BAO QUÁT, SỰ KHÁI QUÁT, TẦM RỘNG: Ý nghĩa rộng của một lời nói nào đó.

기회주 (機會主義) : 자기만의 의견이나 생각 없이 조건이 좋은 일이나 기회를 잡아 이익을 취하는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CƠ HỘI: Thái độ nắm lấy cơ hội hoặc công việc có điều kiện tốt để đạt được lợi ích mà không có suy nghĩ hay ý kiến của riêng mình .

이상주 (理想主義) : 인생의 가치나 의의를 도덕적, 사회적 이상을 실현하는 데에 두는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA LÍ TƯỞNG: Thái độ đặt vào việc thực hiện lý tưởng mang tính đạo đức, xã hội với ý nghĩa hay giá trị của nhân sinh.

(異意) : 다른 의견이나 생각. Danh từ
🌏 Ý KHÁC: Suy nghĩ hoặc ý kiến khác.

이타주 (利他主義) : 자기의 이익보다는 다른 사람의 이익과 행복을 더 중요하게 생각하는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA VỊ THA, CHỦ NGHĨA LỢI THA: Thái độ theo đuổi và suy nghĩ lợi ích và hạnh phúc của người khác quan trọng hơn lợi ích bản thân mình.

초현실주 (超現實主義) : 현실과 이성의 제약을 벗어나 자유롭게 표현하며, 매우 주관적인 특성을 지닌 예술의 경향. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA SIÊU HIỆN THỰC: Khuynh hướng nghệ thuật thoát ra khỏi giới hạn của lý tính và hiện thực, biểu thị một cách tự do và mang đặc trưng rất chủ quan.

(白衣) : 흰 빛깔의 옷. Danh từ
🌏 BẠCH Y, TRANG PHỤC MÀU TRẮNG: Quần áo có màu trắng.

실용주 (實用主義) : 실제적으로 쓸모가 있는 지식과 사고만이 진리로서의 가치가 있다고 주장하는 철학 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA THỰC DỤNG: Tư tưởng triết học chủ trương chỉ những tri thức và tư duy có tác dụng thực tế mới có giá trị của chân lý.

실존주 (實存主義) : 실제로 존재하는 개인의 주체성을 중요하게 여기는 철학. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HIỆN SINH: Triết học đề cao tính chủ thể của cá nhân tồn tại trên thực tế.

(總意) : 구성원 전체의 공통된 의견. Danh từ
🌏 Ý KIẾN TỔNG THỂ, Ý CHUNG: Ý kiến chung của toàn thể các thành viên.

(囚衣) : 감옥에 갇힌 죄수가 입는 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO TÙ NHÂN: Quần áo mà tù nhân bị giam giữ trong nhà tù mặc.

(名義) : 어떤 행동의 주체로서 공식적으로 알리는 개인이나 기관의 이름. Danh từ
🌏 TÊN: Tên chính thức của một cơ quan hay một cá nhân với vai trò là chủ thể của một hành động nào đó.

(謀議) : 어떤 일을 위해 계획을 세우고 의논함. Danh từ
🌏 SỰ BÀN BẠC, SỰ HỘI Ý: Việc xây dựng kế hoạch và thảo luận cho công việc nào đó.

(民意) : 국민의 뜻. Danh từ
🌏 Ý DÂN, LÒNG DÂN: Ý của nhân dân.

(模擬/摸擬) : 실제와 똑같이 따라 해 봄. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ MÔ PHỎNG, SỰ BẮT CHƯỚC: Sự làm theo một cách giống với thực tế. Hoặc công việc như vậy.

외과 (外科醫) : 외과 치료를 전문으로 하는 의사. Danh từ
🌏 BÁC SĨ NGOẠI KHOA: Bác sĩ chuyên điều trị khoa ngoại.

쇄국주 (鎖國主義) : 다른 나라와의 무역과 외교에 반대하는 사상. Danh từ
🌏 TƯ TƯỞNG BÀI NGOẠI, TƯ TƯỞNG BẾ QUAN TỎA CẢNG: Tư tưởng phản đối ngoại giao và thương mại với nước khác.

요주 (要注意) : 특별한 주의가 필요함. Danh từ
🌏 VIỆC THEO DÕI ĐẶC BIỆT, ĐẶC BIỆT CHÚ Ý: Sự cần thiết phải chú ý đặc biệt.

(便意) : 대소변을 누고 싶은 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BUỒN ĐẠI TIỂU TIỆN: Cảm giác muốn đi đại tiểu tiện.

가족회 (家族會議) : 가족이 모여서 집안의 문제에 대해 의논함. 또는 그런 모임. Danh từ
🌏 CUỘC HỌP GIA ĐÌNH, HỌP MẶT GIA ĐÌNH: Việc gia đình tập hợp và bàn luận về vấn đề trong nhà. Hoặc buổi họp mặt như thế.

(道義) : 사람이 지키고 따라야 할 도덕적 원칙. Danh từ
🌏 ĐẠO LÝ, ĐẠO NGHĨA: Chuẩn mực đạo đức mà con người phải gìn giữ và làm theo.


:
Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15)