🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 18 NONE : 41 ALL : 86

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI GÌ ĐÓ, ĐIỀU GÌ ĐẤY: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết được.

(萬) : 천의 열 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI NGHÌN: Số gấp mười lần một nghìn.

: 생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 사람의 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NÓI, GIỌNG NÓI, LỜI NÓI: Tiếng của con người thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.

: 몸은 주로 갈색이나 검은색, 흰색이며, 얼굴, 목, 다리가 길고 목에는 갈기가 있으며 꼬리에는 긴 털이 나 있는 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON NGỰA: Động vật thường có thân màu nâu hay đen, trắng và mặt, cổ, chân dài, ở gáy có bờm và ở đuôi mọc lông dài.

(名) : 사람의 수를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Đơn vị đếm số người.

: 그다지 많지 않은 얼마만큼의 막연한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MẤY, VÀI: Số chung chung ở mức không nhiều.

(萬) : 천의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MƯỜI NGHÌN, MỘT VẠN: Số gấp mười lần một nghìn.

: 사물의 아래쪽. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯỚI: Phía dưới của sự vật.

: 사람이나 동물의 모습을 이루는 머리부터 발까지의 전체. 또는 그것의 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠ THỂ, THÂN THỂ: Toàn thể từ đầu đến chân tạo nên hình dạng của con người hay động vật. Hoặc trạng thái đó.

: 동사가 나타내는 동작을 할 수 없게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG… ĐƯỢC: Không thể thực hiện được động tác mà động từ thể hiện.

(末) : 어떤 기간의 끝. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CUỐI (KÌ, HỌC KÌ, NĂM, THỜI KÌ...): Cuối khoảng thời gian nào đó.

: 음식 등을 혀에 댈 때 느껴지는 감각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỊ: Cảm giác nhận thấy khi chạm thức ăn... vào lưỡi.

: 강, 호수, 바다, 지하수 등에 있으며 순수한 것은 빛깔, 냄새, 맛이 없고 투명한 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC: Chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị có ở sông, hồ, biển, nước ngầm...

: 많지 않은 막연한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MẤY: Số chung chung và không nhiều.

(門) : 사람이 안과 밖을 드나들거나 물건을 넣고 꺼낼 수 있게 하기 위해 열고 닫을 수 있도록 만든 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA: Thiết bị có thể đóng mở để con người có thể vào trong và ra ngoài hay đặt vào và lấy ra đồ đạc.

: 김치 등을 만드는, 색깔이 희고 팔뚝만 한 크기의 뿌리에 깃 모양의 잎이 있는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY CỦ CẢI: Loại rau củ có lá hình lông chim, có củ màu trắng và to khoảng bằng cẳng tay, dùng làm kimchi...

: 사람이나 동물의 머리와 몸통을 잇는 잘록한 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỔ: Bộ phận nhô ra nối liền đầu và thân của con người hay động vật.

: 생김새, 행동, 차림새 등을 꾸며 놓은 것이 세련되고 보기에 좋은 모양. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DÁNG VẺ, NÉT ĐẸP: Những thứ được chăm chút như vẻ bề ngoài, hành động hay cách ăn mặc có dáng vẻ ưa nhìn và hợp thời.

: 그리고 또. ☆☆ Phó từ
🌏 : Và ...cũng.

(滿) : 날, 주, 달, 해, 나이 등의 일정한 기간이 꽉 찼음을 나타내는 말. ☆☆ Định từ
🌏 MÃN, TRÒN: Từ diễn tả đã đủ một kì hạn nhất định như ngày, tuần, tháng, năm, tuổi...

: 사람이나 짐승을 때리는 막대기. 또는 그것으로 때리는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY ROI; SỰ ĐÁNH ĐÒN: Vật hình que để đánh người hay con vật. Hoặc việc đánh bằng cái đó.

: 더 할 수 없을 정도로 제일. ☆☆ Định từ
🌏 (TRÊN, TRONG, NGOÀI, CUỐI ....)CÙNG, (TRƯỚC) NHẤT, ĐẦU TIÊN: Ở vị trí số một với mức độ không thể hơn nữa.

(某) : ‘아무개’의 뜻을 나타내는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Từ thể hiện nghĩa "ai đó".

(木) : 월요일을 기준으로 한 주의 넷째 날. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ NĂM: Ngày thứ tư của tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.

(面) : 사물의 겉에 있는 평평한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT, BỀ MẶT: Phần bằng phẳng bên ngoài của sự vật.

: 상대편의 칭찬이나 감사에 대해 그것이 대단한 것이 아님을 겸손하게 나타내는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 CÓ GÌ ĐÂU: Từ thể hiện một cách khiêm tốn rằng đó không phải là điều gì to tát trước lời khen hay cảm ơn của đối phương.

: 사람이 태어날 때부터 지닌 성질. ☆☆ Danh từ
🌏 TÂM TÍNH: Tính chất của một con người có từ lúc mới sinh ra.

: 가늘고 끝이 뾰족해 두 사물을 이어 붙여 고정하거나 벽에 박아 어떤 물건을 거는 데 쓰는 쇠로 만든 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI ĐINH, CÂY ĐINH: Vật được làm bằng sắt, mảnh và đầu nhọn, dùng vào việc nối liền hai vật để cố cố định hoặc đóng vào tường để treo đồ vật.

: 아주 심하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP: Một cách rất nghiêm trọng.

: 바로 지금. ☆☆ Phó từ
🌏 VỪA MỚI: Ngay lúc này.

: 무엇을 여럿이 나누어 가질 때 각 사람이 가지게 되는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN: Phần mỗi người có được khi chia cái gì đó ra làm nhiều phần.

: 부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺힌 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VẾT BẦM: Chỗ máu tụ lại thâm tím trên da do bị va chạm hay bị đánh.

(名) : ‘이름’의 뜻을 나타내는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TÊN: Từ có nghĩa là cái tên.

(某) : 아무. 또는 어떤. ☆☆ Định từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Bất kì. Hoặc nào đó.

(綿) : 솜, 목화 등을 원료로 한 실이나 천. Danh từ
🌏 SỢI, VẢI BÔNG: Vải hay chỉ được làm từ nguyên liệu bông, vải bông.

(美) : 아름다움. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP, NÉT ĐẸP, CÁI ĐẸP: Cái đẹp.

(麵/麪) : 밀가루나 감자 가루 등을 반죽하여 가늘고 길게 썰거나 기계로 가늘고 길게 뽑은 음식. Danh từ
🌏 MỲ, MIẾN: Món ăn làm bằng cách nhào bột mỳ hay bột khoai tây rồi thái hoặc dùng máy cán thành sợi dài và mỏng.

(無) : 운동 경기에서, 비긴 횟수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 TRẬN HÒA: Đơn vị đếm số lần hòa trong thi đấu thể thao.

(幕) : 연극에서 막이 올랐다가 다시 내려올 때까지의 장면인 단락을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MÀN, HỒI: Đơn vị đếm phân đoạn là các cảnh trong kịch nói từ lúc màn được kéo lên cho đến khi màn lại được hạ xuống.

(脈) : 기운이나 힘. Danh từ
🌏 SINH KHÍ, SỨC LỰC: Sinh khí hoặc sức lực.

(無) : 없거나 존재하지 않는 상태. Danh từ
🌏 VÔ (TỪ HÁN), KHÔNG: Không có, sự trống không.

(每) : 하나하나의. 각각의. Định từ
🌏 MỖI: Từng cái một. Mỗi một.

(網) : 그물처럼 만들어 가려 두거나 치거나 하는 물건. Danh từ
🌏 TẤM LƯỚI: Vật được làm như lưới để che hoặc giăng.

(枚) : 종이나 사진 등을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 TỜ, TRANG (GIẤY), TẤM (HÌNH), BỨC (ẢNH): Đơn vị đếm trang giấy hay tấm ảnh...

(幕) : 비바람을 겨우 피할 수 있을 정도로 대충 지은 집. Danh từ
🌏 LỀU, LÁN: Nhà dựng lên một cách sơ sài, đủ để tránh được mưa gió.

: 시간이 얼마 동안 지났음을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 RỒI MỚI: Từ thể hiện việc thời gian đã trôi qua được bao lâu đó.

: 앞말이 뜻하는 행동이 그럴 듯한 이유가 있음을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÁNG, XỨNG: Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước biểu thị là có lí do có vẻ như thế.

: 곡식, 액체, 가루 등의 양을 재는 데 쓰는 둥근 기둥 모양의 나무 그릇. Danh từ
🌏 CÁI ĐẤU GỖ (18 LÍT), CÁI THÙNG GỖ: Thùng gỗ hình trụ tròn dùng để đo đếm lượng lương thực, chất lỏng, bột v.v ...

: 가는 줄을 그물처럼 엮어서 만든 큰 주머니. Danh từ
🌏 TÚI LƯỚI, GIỎ LƯỚI: Túi to được làm bằng cách đan sợi mảnh như cái lưới.

: 부리와 발톱이 날카로운 갈고리 모양이며 작은 짐승이나 새를 잡아먹고 사는 검은 갈색의 사나운 새. Danh từ
🌏 CHIM DIỀU HÂU, CHIM ƯNG: Loài chim màu nâu đen, có hình cái móc với móng và mỏ sắc nhọn, thường bắt chim và các động vật nhỏ.

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI GÌ: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.

: 윷놀이에서 윷을 던져 네 개가 다 엎어진 경우. Danh từ
🌏 MO: Trường hợp ném quân yut cả bốn cái đều sấp trong trò chơi Yut.

(文) : 학문, 문학, 예술 등을 이르는 말. Danh từ
🌏 VĂN: Cách nói chỉ những thứ như học vấn, văn học, nghệ thuật.

(望) : 적이나 사물의 움직임이나 상태를 살피거나 감시하는 일. Danh từ
🌏 SỰ QUAN SÁT, SỰ THEO DÕI: Việc xem xét hay theo dõi động tĩnh của địch hay trạng thái của sự vật.

: 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯNG...: Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.

: 다른 것은 섞이지 않고 온통. Phó từ
🌏 TOÀN BỘ: Không lẫn cái khác mà toàn bộ.

: 물고기의 싱싱한 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ TƯƠI (CÁ): Mức độ tươi của cá.

: 잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 주는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ kết nối hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên tiếp.

(面) : 시나 군에 속하고 몇 개의 리로 구성되는 지방의 행정 구역 단위. Danh từ
🌏 MYEON (HUYỆN): Khu vực hành chính địa phương được cấu thành bởi một số "Ri' (xã), trực thuộc cấp 'Shi'(thành phố) hay 'Gun'(thị xã).

: 도토리, 메밀, 녹두 등을 가루로 만들어 되게 쑤어서 굳힌 음식. Danh từ
🌏 MUK; THẠCH (MÓN ĂN): Món ăn làm bằng các loại bột hạt dẻ rừng, kiều mạch, đậu xanh rồi nấu cho đặc lại.

(mi) : 서양 음악에서, 장음계의 셋째 음의 계이름. Danh từ
🌏 MI: Tên âm thứ 3 trong hệ thống trường âm ở âm nhạc phương Tây.

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. Đại từ
🌏 GÌ ĐÓ: Từ chỉ sự việc hay sự vật mà mình không biết.

: 매우 많은. 또는 여럿의. Định từ
🌏 VÔ VÀN, ĐÔNG ĐẢO, VÔ SỐ: Rất nhiều. Hoặc nhiều cái.

(碼) : 옷감이나 종이의 길이를 재는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MA; KHỔ, MẢNH: Đơn vị đo chiều dài của vải vóc hay giấy.

(妙) : 매우 빼어나고 훌륭함. Danh từ
🌏 ĐIỂM ƯU TÚ, CÁCH TUYỆT HẢO, ĐIỀU KỲ DIỆU: Sự rất xuất sắc và nổi bật.

(毛) : 동물의 털로 만든 옷감의 재료. Danh từ
🌏 CHẤT LEN: Chất liệu vải làm từ lông động vật.

: 어떤 장소를 빙글빙글 도는 것. Danh từ
🌏 VIỆC XOAY VÒNG, VIỆC LƯỢN VÒNG: Việc xoay vòng vòng quanh một nơi nào đó.

: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주는 조사. Trợ từ
🌏 NẾU, NẾU… THÌ…: Trợ từ (tiểu từ) liên kết hai sự vật trở lên theo quan hệ đẳng lập.

(命) : 사람이나 동물이 숨을 쉬며 살아 있는 상태. 또는 그런 힘. Danh từ
🌏 MẠNG, SỰ SỐNG: Trạng thái mà con người hay động vật hít thở và còn sống. Hoặc sức mạnh đó.

: 논에 옮겨 심기 위하여 기른 벼의 싹. Danh từ
🌏 MẠ: Mầm của lúa được nuôi dưỡng để chuyển ra trồng ở ruộng.

: 윷놀이, 장기, 체스 등에서, 규칙에 따라 판 위를 옮겨 다니며 위치를 표시하는 데 쓰는 작은 물건. Danh từ
🌏 QUÂN (CỜ): Đồ vật nhỏ dùng để di chuyển trên bàn cờ theo qui tắc và đánh dấu thể hiện vị trí trong trò Yut, cờ tướng, cờ vua.

: 곡식, 액체, 가루 등의 부피를 재는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MAL: Đơn vị đo khối lượng của ngũ cốc, chất lỏng, bột...

: 목의 앞쪽. Danh từ
🌏 HỌNG, CỔ HỌNG: Phía trước của cổ.

: 생김새가 벼와 비슷하며, 열매로 가루를 내어 빵, 과자, 국수 등을 만드는 식물. Danh từ
🌏 LÚA MÌ: Thực vật có hình dáng tương tự như lúa, hạt làm thành bột, dùng để chế biến những thực phẩm như bánh mì, bánh ngọt, sợi mì.

(武) : 전쟁에 관한 일. 또는 무술과 병법. Danh từ
🌏 VÕ, VẤN ĐỀ QUÂN SỰ: Việc liên quan đến chiến tranh. Hoặc võ thuật và binh pháp.

: 다른 것은 제외하고 어느 것을 한정함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHỈ: Trợ từ thể hiện sự loại trừ cái khác và hạn định cái nào đó.

: 글씨를 쓰거나 그림을 그리기 위해 벼루에 물을 붓고 갈아서 검은 물감을 만드는 재료. Danh từ
🌏 MEOK; THỎI MỰC: Chất liệu tạo thành mực nước màu đen khi đổ nước vào nghiên mài, dùng để viết chữ hay vẽ tranh.

(魔) : 일이 잘 되지 않게 방해를 하는 알 수 없는 장애물. Danh từ
🌏 MA QUỶ: Chướng ngại vật không thể nhận biết, được cản trở không cho công việc thuận lợi.

: 놀랐을 때 내는 소리. Thán từ
🌏 CÁI GÌ, SAO, HẢ: Tiếng phát ra lúc ngạc nhiên.

: 지구의 표면에서 바다를 뺀 나머지 부분. Danh từ
🌏 LỤC ĐỊA: Phần còn lại trên bề mặt của trái đất trừ biển.

(膜) : 표면을 덮고 있는 얇은 물질. Danh từ
🌏 MÀNG, VÁNG: Chất mỏng phủ lên bề mặt.

: 놀랐을 때 내는 소리. Thán từ
🌏 HẢ, CÁI GÌ: Âm thanh phát ra khi ngạc nhiên.

(灣) : 바다가 육지 쪽으로 들어와 있는 곳. Danh từ
🌏 VỊNH: Nơi biển lấn sâu vào trong đất liền.

(命) : 윗사람이 아랫사람에게 무엇을 시킴. 또는 그런 내용. Danh từ
🌏 SỰ SAI BẢO, SỰ RA LỆNH, LỆNH: Người bề trên sai bảo kẻ dưới điều gì đó. Hoặc nội dung như vậy.

: 물체의 겉으로 삐죽하게 튀어나온 귀퉁이. Danh từ
🌏 GÓC: Phần nhô nhọn ra bên ngoài của vật thể.

(母) : 일상적인 대화에서 쓰는 말이 아니라 글이나 문서 등에서 쓰는 말로, 어머니. Danh từ
🌏 MẪU: Không phải là từ dùng trong hội thoại hàng ngày mà là từ dùng trong văn viết hay văn bản - mẹ.


:
Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46)