🌷 Initial sound: ㅁㅈ

CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 17 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 93 ALL : 137

면전 (面前) : 어떤 사람이 보고 있는 앞. Danh từ
🌏 TRƯỚC MẶT, ĐỐI MẶT: Phía trước mà một người nào đó đang nhìn thấy.

무전 (無錢) : 돈이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG TIỀN: Việc không có tiền.

물주 (物主) : 장사 등에서 밑천이나 물자를 대는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BỎ VỐN, CHỦ: Người cung cấp vốn hoặc hàng hóa trong kinh doanh buôn bán v.v...

물집 : 살갗 속에 물이 찬 것. Danh từ
🌏 VẾT PHỎNG NƯỚC, VẾT RỘP NƯỚC, MỤN NƯỚC: Việc lớp da bị sưng phồng lên do chất lỏng tụ lại dưới da.

미진 (微塵) : 아주 작은 티끌이나 먼지. 또는 작고 변변치 못한 물건. Danh từ
🌏 CÁT BỤI: Bụi hay hạt sạn rất nhỏ, hoặc đồ vật nhỏ và vô ích.

무지 (無知) : 아는 것이 없고 어리석음. Danh từ
🌏 SỰ NGU ĐẦN, SỰ KHỜ KHẠO: Việc không biết gì cả và rất ngớ ngẩn.

미제 (未濟) : 일이나 사건이 아직 해결되지 않음. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA HOÀN THÀNH, SỰ DỞ DANG: Việc sự vụ hay công việc vẫn chưa được giải quyết.

미제 (謎題) : 수수께끼 같아서 풀기 힘든 어려운 문제. Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ TỒN ĐỌNG, VẤN ĐỀ NAN GIẢI: Vấn đề khó khăn không dễ tháo gỡ vì không rõ ràng.

매질 : 매로 때리는 일. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÁNH ĐÒN: Việc đánh bằng roi.

민정 (民政) : 군인이 아닌 일반 사람에 의한 정치. Danh từ
🌏 DÂN CHÍNH, CHÍNH TRỊ NHÂN DÂN: Nền chính trị vì người dân thường chứ không phải quân nhân.

민중 (民衆) : 국가나 사회의 다수를 이루는 일반 대중. Danh từ
🌏 DÂN CHÚNG: Đại chúng nói chung tạo nên số đông của xã hội hay đất nước.

밀지 (密旨) : 임금이 남몰래 내리던 명령. Danh từ
🌏 MẬT CHỈ: Mệnh lệnh vua bí mật ban xuống.

물정 (物情) : 세상의 실제 사정이나 형편. Danh từ
🌏 THỜI CUỘC, THẾ SỰ: Hoàn cảnh hay tình cảnh hiện thực của cuộc sống.

모직 (毛織) : 털실로 짠 천. Danh từ
🌏 VẢI LEN: Vải dệt bằng sợi lông.

만주 (滿洲) : 중국 북동부의 둥베이 지방. 일제 시대에 수많은 조선인들이 이주해 간 지역으로 우리 동포가 많이 살고 있다. Danh từ
🌏 MÃN CHÂU: Khu vực Dongbei thuộc vùng Đông Bắc Trung Quốc. Vào thời đế quốc Nhật, rất nhiều người Triều Tiên di cư sang nên có nhiều đồng bào đang sống ở đó.

매장 (埋藏) : 묻어서 감춤. Danh từ
🌏 VIỆC CHÔN GIẤU: Việc chôn lấp và giấu giếm.

목제 (木製) : 나무로 물건을 만듦. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 CHẾ TẠO BẰNG GỖ, ĐỒ GỖ: Việc làm ra đồ vật bằng gỗ. Hoặc đồ vật như vậy.

민정 (民情) : 국민들의 사정이나 생활 형편. Danh từ
🌏 DÂN TÌNH, TÌNH HÌNH DÂN CHÚNG: Tình hình đời sống hay hoàn cảnh của dân chúng.

명주 (明紬) : 명주실로 무늬 없이 짠 천. Danh từ
🌏 VẢI LỤA TRƠN, VẢI TƠ: Vải dệt không hoa văn bằng sợi tơ.

물적 (物的) : 물질적인. Định từ
🌏 MANG TÍNH VẬT CHẤT, CÓ TÍNH VẬT CHẤT: Có tính vật chất.

맹점 (盲點) : 미처 생각하지 못하고 지나친 허점이나 틈. Danh từ
🌏 NHƯỢC ĐIỂM, CHỖ HỞ, ĐIỂM THIẾU SÓT: Những điểm yếu hay chỗ trống không thể nghĩ đến.

망조 (亡兆) : 망할 징조. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU TIÊU VONG, DẤU HIỆU THẤT BẠI: Dấu hiệu tiêu vong.

망자 (亡者) : 죽은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHẾT: Người đã chết.

망종 (亡終) : 사람의 목숨이 끊어지는 때. Danh từ
🌏 PHÚT LÂM CHUNG: Lúc mạng sống của con người chấm dứt.

무정 (無情) : 사랑하거나 좋아하는 마음이 없어 차갑고 인정이 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ TÌNH: Sự không yêu hay không thích nên lạnh nhạt và không có tình cảm.

무제 (無題) : 글이나 노래, 그림 등의 제목이 없음. 또는 일정한 제목이 없다는 뜻으로 붙인 제목. Danh từ
🌏 VÔ ĐỀ MỤC, KHÔNG TÊN: Việc không có đề mục của bài hát, bài viết hay bức tranh. Hoặc đề mục đó mang ý nghĩa là không tên.

무좀 : 발가락 사이나 발바닥이 균에 감염되어 물집이 생기거나 살 껍질이 갈라지거나 벗겨져서 몹시 가려운 피부병. Danh từ
🌏 BỆNH NẤM Ở CHÂN, BỆNH NƯỚC ĂN CHÂN: Bệnh ngoài da gây ngứa do dưới bàn chân hay giữa các ngón chân bị nhiễm khuẩn, sinh ra nhiều mụn nước nhỏ hoặc bong hoặc tróc da.

물증 (物證) : 범행에 사용된 흉기, 훔친 물건 등과 같은 물질적인 증거. Danh từ
🌏 TANG CHỨNG, VẬT CHỨNG, TANG VẬT: Chứng cớ hữu hình giống như đồ vật ăn trộm, hung khí đã được sử dụng trong hành vi phạm tội.

막장 : → 끝장 Danh từ
🌏

망정 : 다행이거나 잘된 일임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 MAY MÀ, MAY THAY: Từ thể hiện việc tốt đẹp hay may mắn.

무죄 (無罪) : 아무런 잘못이나 죄가 없음. Danh từ
🌏 VÔ TỘI: Việc làm rõ một ai đó không có tội về mặt luật pháp. Hoặc tình huống tương tự như vậy.

만조 (滿潮) : 밀물이 들어와 바다의 수면이 가장 높은 곳까지 올라오는 현상. 또는 그런 때. Danh từ
🌏 ĐỈNH TRIỀU: Hiện tượng triều cường và mực nước biển lên tới nơi cao nhất. Hoặc khi như vậy.

무직 (無職) : 직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 못함. Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, THẤT NGHIỆP: Sự không có nghề nghiệp hoặc không có việc làm nhất định.

맹장 (盲腸) : 소장과 대장 사이에 있는 주머니 모양의 작은 창자. Danh từ
🌏 RUỘT THỪA: Ruột nhỏ hình túi nằm ở giữa ruột non và ruột già.

밀집 (密集) : 빈틈없이 빽빽하게 모임. Danh từ
🌏 SỰ DÀY ĐẶC: Sự tập trung chật cứng không còn chỗ trống.

맹자 (孟子) : 중국 전국 시대의 사상가(기원전 372~기원전 289). 공자의 사상을 발전시켜 인간의 본성은 선하다는 성선설을 주장했다. 어머니가 아들의 좋은 교육 환경을 위해 이사를 세 번 했다는 이야기가 유명하다. Danh từ
🌏 MẠNH TỬ: Nhà tư tưởng trước khi Trung Quốc lập nhà nước đầu tiên (thời Chiến Quốc ở Trung Quốc) (372 trước công nguyên~289 trước công nguyên). Phát triển tư tưởng của Khổng Tử, chủ trương thuyết tính thiện cho rằng bản tính của con người là thiện. Câu chuyện rất nổi tiếng về người mẹ ba lần chuyển nhà để có môi trường học tập tốt cho con trai

명증 (明證) : 명백하게 증명함. 또는 명백한 증거. Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH RÕ RÀNG, CHỨNG CỨ RÕ RÀNG: Sự chứng minh một cách minh bạch hoặc chứng cớ minh bạch.

메주 : 장을 담그기 위해 삶은 콩을 찧어 크고 네모난 덩이로 뭉쳐서 발효시켜 말린 것. Danh từ
🌏 MEJU, TẢNG ĐẬU NÀNH LÊN MEN: Cái dùng để ngâm tương được làm bằng cách xay đậu nành luộc chín và ép lại thành một tảng lớn hình vuông, rồi để cho lên men sau đó phơi kh

명장 (名將) : 무예가 훌륭하여 이름난 장수. Danh từ
🌏 DANH TƯỚNG: Tướng quân nổi danh võ nghệ xuất chúng.

맹종 (盲從) : 옳고 그름을 따지지 않고 무조건 따름. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ LÀM THEO, SỰ NGHE THEO: Việc làm theo một cách vô điều kiện mà không suy tính đúng hay sai.

명줄 (命 줄) : (속된 말로) 사람의 목숨. Danh từ
🌏 SỢI DÂY SINH MỆNH, ĐƯỜNG SỐNG: (cách nói thông tục) Mạng sống của con người.

밀짚 : 밀알을 떼어 내고 난 밀의 줄기. Danh từ
🌏 RƠM, RƠM LÚA MÌ: Thân của lúa mỳ sau khi đã tuốt hạt ra.

만종 (晩鐘) : 교회나 절에서 저녁 때 치는 종. Danh từ
🌏 TIẾNG CHUÔNG CHIỀU: Chuông đánh lúc chiều tối ở nhà thờ hoặc chùa.

민자 (民資) : 민간이나 사기업에서 자본을 대거나 일을 맡음. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU TƯ TƯ NHÂN: Việc doanh nghiệp tư nhân hay người dân góp vốn hay đảm nhận công việc.

목자 (牧者) : 양을 먹이고 돌보는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHĂN CỪU: Người cho ăn và trông nom cừu.

밀주 (密酒) : 법적인 허가 없이 몰래 술을 담금. 또는 그 술. Danh từ
🌏 HÀNH VI Ủ RƯỢU LẬU, RƯỢU LẬU: Việc bí mật ngâm rượu mà không có giấy phép theo luật pháp. Hoặc loại rượu ấy.

면직 (免職) : 일자리나 직위에서 물러나게 함. Danh từ
🌏 SỰ CÁCH CHỨC: Việc làm cho rời khỏi một chức vị hay chỗ làm.

묵주 (默珠) : 가톨릭에서, 기도할 때 사용하는 줄에 꿴 구슬. Danh từ
🌏 CHUỖI TRÀNG HẠT: Những hạt chuỗi xâu vào dây dùng khi cầu nguyện trong đạo Thiên chúa.

명장 (名匠) : 기술이 뛰어나 이름난 기술자나 예술가. Danh từ
🌏 NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG: Nhà nghệ thuật hay kỹ thuật viên nổi danh vì có kỹ thuật xuất chúng.

명제 (命題) : 어떤 문제에 대한 논리적 판단 내용과 주장을 나타낸 짧은 문장. Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ: Câu ngắn thể hiện chủ trương và nội dung phán đoán một cách lô gic về vấn đề nào đó.

모정 (母情) : 자식에 대한 어머니의 정. Danh từ
🌏 TÌNH MẪU TỬ: Tình cảm của người mẹ dành cho con cái.

무적 (無敵) : 매우 강하여 맞서 겨룰 만한 상대가 없음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 VÔ ĐỊCH, NGƯỜI VÔ ĐỊCH: Việc không có đối tượng xứng đáng để đối đầu lại vì quá mạnh. Hoặc người như vậy.

무적 (無籍) : 호적이나 국적, 학적 등이 문서에 기록되어 있지 않음. Danh từ
🌏 KHÔNG LAI LỊCH: Việc hộ khẩu, quốc tịch, hay học thức không được ghi chép trong văn bản.

무전 (無電) : 전선을 사용하지 않고 전파를 이용하는 통신. Danh từ
🌏 VÔ TUYẾN ĐIỆN: Sự truyền tin sử dụng sóng điện từ chứ không dùng dây điện.

모종 (某種) : 무엇인가 확실하지 않아서 밝히기 어려운 종류. Danh từ
🌏 CÁI NÀO ĐÓ: Điều gì đó không rõ ràng nên khó có thể làm sáng tỏ.

모종 (모 種) : 옮겨 심으려고 씨앗을 뿌려 가꾼 벼 이외의 어린 식물. 또는 그것을 옮겨 심음. Danh từ
🌏 CÂY GIỐNG, VIỆC TRỒNG CÂY GIỐNG: Cây non (ngoài cây lúa) đã được gieo hạt, ươm trồng để đem đi trồng ở nơi khác. Hoặc việc đem trồng những cây đó.

목전 (目前) : 지금 당장. 곧. Danh từ
🌏 NHÃN TIỀN, NGAY TRƯỚC MẮT: Ngay bây giờ. Sắp.

목젖 : 목구멍 안쪽 끝의 위에서 아래로 내려온 둥그스름한 살. Danh từ
🌏 LƯỠI GÀ, TIỂU THIỆT: Mẩu thịt hình tròn mọc ở phần cuối, phía trong cổ họng xuống phía dưới.

목조 (木彫) : 나무에 어떤 모양을 새기거나 나무를 깎아서 물건을 만드는 일. 또는 그렇게 만든 작품. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM ĐỒ GỖ, ĐỒ GỖ: Việc đẽo gỗ hay chạm khắc hình nào đó trên gỗ tạo ra đồ vật. Hay tác phẩm được tạo ra như vậy.

막집 (幕 집) : 임시로 간단하게 막처럼 지은 집. Danh từ
🌏 NHÀ LỤP XỤP, NHÀ TẠM: Nhà xây tạm thời một cách đơn giản giống như túp lều.

몸종 : (옛날에) 양반집 여자 곁에서 잔심부름을 하던 여자 종. Danh từ
🌏 HẦU GÁI, NÀNG HẦU, NÔ TỲ: (ngày xưa) Người hầu nữ làm những việc vặt ở bên cạnh phụ nữ các gia đình quý tộc.

문전 (門前) : 문의 앞. Danh từ
🌏 TRƯỚC CỬA: Phía trước cửa.

못줄 : 모를 심을 때 줄을 맞추기 위해 쓰는, 일정하게 간격을 표시한 줄. Danh từ
🌏 DÂY CẤY: Dây đánh dấu khoảng cách nhất định để gieo mạ đúng với dây đó.

문진 (問診) : 의사가 환자에게 증상을 물으며 건강 상태를 파악함. Danh từ
🌏 VIỆC HỎI BỆNH VÀ CHẨN ĐOÁN, SỰ THĂM KHÁM: Việc bác sĩ hỏi bệnh nhân về triệu chứng và chẩn đoán tình hình sức khỏe.

마진 (margin) : 원가와 판매하는 가격 사이의 차액. Danh từ
🌏 TIỀN LÃI, TIỀN LỜI, LÃI, LỜI: Số tiền dôi ra giữa giá thành và giá bán.

문장 (紋章) : 국가나 단체, 집안 등을 상징적으로 나타내는 그림이나 표시. Danh từ
🌏 BIỂU TƯỢNG, HÌNH DẤU ĐẶC TRƯNG: Tranh hay dấu hiệu thể hiện biểu trưng về đất nước, đoàn thể hay gia đình.

문재 (文才) : 글을 짓는 재주. 또는 글을 잘 짓는 사람. Danh từ
🌏 TÀI VĂN CHƯƠNG: Tài năng viết văn. Hoặc người giỏi viết văn.

맷집 : 매를 견뎌 내는 힘. Danh từ
🌏 SỨC CHỊU ĐÒN: Sức lực có để chịu đựng đòn roi.

미제 (美製) : 미국에서 만듦. 또는 미국에서 만든 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ MỸ, HÀNG MỸ: Được làm ra ở Mỹ. Hoặc đồ vật được sản xuất tại Mỹ.

맞절 : 두 사람이 서로 마주 보고 하는 절. Danh từ
🌏 VIỆC CHÀO NHAU, GIAO BÁI: Kiểu chào mà hai người cùng chào nhau.

명작 (名作) : 훌륭하여 이름난 작품. Danh từ
🌏 DANH TÁC, TÁC PHẨM NỔI TIẾNG: Tác phẩm nổi danh, xuất sắc.

명저 (名著) : 내용이 훌륭하여 이름난 책. Danh từ
🌏 DANH THƯ, SÁCH NỔI TIẾNG: Sách nổi danh nội dung xuất chúng.

망종 (芒種) : 일 년 중 곡식의 씨를 뿌리기에 가장 좋다는 날로 이십사절기의 하나. 6월 6일경이다. 이 시기에 모내기와 보리 베기가 이루어진다. Danh từ
🌏 MANG CHỦNG: Một trong 24 tiết khí, giữa tiết tiểu mãn và hạ chí. Vào khoảng ngày 6 tháng 6 dương lịch và tháng 4 hay tháng 5 âm lịch. Tên gọi như vậy với ý nghĩa là thời kỳ tốt cho việc gieo hạt, vào thời gian này việc gieo mạ và gặt lúa mạch được tiến hành.

매제 (妹弟) : 여동생의 남편을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 EM RỂ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của em gái.

마작 (麻雀) : 네 사람이 글씨나 숫자가 새겨진 136개의 패를 가지고 짝을 맞추어 승부를 겨루는 놀이. Danh từ
🌏 MẠT CHƯỢC: Trò chơi mà bốn người chơi phân thắng bại bằng cách dùng 136 quân bài có khắc chữ hay số và tính theo cặp của quân cờ.

마장 : 거리의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MAJANG (BẰNG KHOẢNG 10 LÝ, MỘT LÝ XẤP XỈ 393M): Đơn vị cự li

마적 (馬賊) : (옛날에) 말을 타고 떼지어 다니며 사람을 해치거나 재물을 빼앗는 도둑. Danh từ
🌏 MÃ TẶC, KẺ CƯỚP NGỒI TRÊN NGỰA: Kẻ cướp cưỡi ngựa, hợp nhau thành toán đi làm hại hoặc cướp đồ của người khác (vào thời xưa).

미장 : 건축 공사에서 벽이나 천장, 바닥 등에 흙이나 시멘트 등을 바름. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ TRÁT VỮA, TÔ TƯỜNG, TÔ XI MĂNG: Việc trát đất hay xi măng lên tường, trần hoặc nền ở công trình xây dựng. Hoặc công việc như vậy.

만장 (輓章/挽章) : 죽은 사람을 애도하여 쓴 글. Danh từ
🌏 ĐIẾU VĂN: Bài viết khóc thương người đã chết.

문중 (門中) : 성과 본관이 같은 사람들로 이루어진 집안. Danh từ
🌏 HỌ, HỌ TỘC, DÒNG HỌ: Một dòng họ được hình thành bởi những người có cùng họ và nguyên quán.

먹지 (먹 紙) : 아래위로 종이를 대고 눌러 써서 복사를 하도록 만든 검은 칠을 묻힌 종이. Danh từ
🌏 GIẤY CACBON, GIẤY THAN: Loại giấy nhuộm mực được làm ra dùng để giữa một lớp giấy ở trên và ở dưới để khi viết lên thì có thể copy.

모조 (模造) : 다른 것을 보고 그대로 따라서 만듦. 또는 그렇게 만든 물건. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ GIẢ MẠO, VẬT GIẢ MẠO: Việc nhìn vật khác và làm giống y hệt vật đó. Hoặc đồ vật đã được làm như vậy.

무장 (武裝) : 전쟁이나 전투를 하기 위한 장비 등을 갖춤. 또는 그 장비. Danh từ
🌏 SỰ VŨ TRANG, QUÂN TRANG: Việc chuẩn bị vũ khí hay trang bị để chiến đấu hay chiến tranh. Hoặc trang thiết bị đó.

만전 (萬全) : 빈틈이 없이 완벽함. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN HẢO,SỰ VẸN TOÀN: Việc hoàn hảo không có thiếu sót.

문집 (文集) : 시나 소설 등의 글을 모아서 엮은 책. Danh từ
🌏 TUYỂN TẬP VĂN HỌC: Quyển sách tập hợp các tác phẩm văn học như thơ hay tiểu thuyết.

못질 : 못을 박는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG ĐINH: Việc đóng đinh.

몽정 (夢精) : 잠을 자다가 성적인 쾌감을 주는 꿈을 꾸어 실제처럼 느끼고 정액을 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TINH: Việc nằm ngủ mơ thấy giấc mơ đem lại khoái cảm và có cảm giác như thật, dẫn đến xuất tinh.

맹주 (盟主) : 동맹을 맺은 단체나 개인의 우두머리. Danh từ
🌏 MINH CHỦ: Người đứng đầu của cá nhân hay một tổ chức có quan hệ đồng minh.

미주 (美洲) : ‘아메리카’를 한자로 나타낸 말. Danh từ
🌏 CHÂU MỸ: Từ được biểu thị bằng chữ Hán của từ 'Châu Mỹ'.

목질 (木質) : 목재로서의 나무의 질이나 나무의 단단한 성질. Danh từ
🌏 CHẤT GỖ, CHẤT LƯỢNG GỖ: Tính chất rắn chắc của gỗ hay chất lượng gỗ của nguyên liệu gỗ.

무지 : 매우 엄청나고 대단하게. Phó từ
🌏 THẬT, RẤT ĐỖI, VÔ CÙNG: Một cách rất dữ dội và lớn lao.

무진 (無盡) : 끝이 없을 만큼 매우. Phó từ
🌏 VÔ TẬN: Quá đến mức không có kết thúc.

물적 (物的) : 물질적인 것. Danh từ
🌏 TÍNH VẬT CHẤT, MẶT CHẤT, MẶT HỮU HÌNH: Cái thuộc về vật chất.


:
Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97)