💕 Start:

CAO CẤP : 29 ☆☆ TRUNG CẤP : 27 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 218 ALL : 282

들보들하다 : 피부에 닿는 느낌이 매우 보드랍다. Tính từ
🌏 MỀM MẠI, MỊN MÀNG: Cảm giác chạm vào da rất mềm.

일러실 (boiler 室) : 보일러가 설치되어 있는 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG CHỨA NỒI HƠI, PHÒNG CHỨA LÒ HƠI: Nơi lắp đặt thiết bị sưởi nóng.

충되다 (補充 되다) : 부족한 것이 보태져 채워지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BỔ SUNG: Phần còn thiếu được bổ sung và được lấp đầy.

: 어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng mà hảnh động nào đó tác động đến.

듬다 : 가슴에 닿도록 꼭 안다. Động từ
🌏 ÔM GHÌ, ÔM SIẾT, ÔM CỨNG: Ôm chặt sát vào ngực.

관함 (保管函) : 물건을 잘 간직하기 위해 넣어 두는 곳. Danh từ
🌏 THÙNG BẢO QUẢN, THÙNG LƯU GIỮ, NGĂN BẢO QUẢN, NGĂN LƯU GIỮ: Nơi để đồ vật vào để giữ gìn.

풀 : 종이나 헝겊의 겉에 일어나는 가느다란 털. Danh từ
🌏 LÔNG: Lông mảnh nổi trên bề mặt của giấy hay giẻ.

라 : 파랑과 빨강을 섞은 색. Danh từ
🌏 MÀU TÍM: Màu trộn giữa màu xanh da trời và màu đỏ.

상액 (補償額) : 남에게 진 빚이나 끼친 손해를 갚는 데 드는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN ĐỀN BÙ, SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG: Số tiền tốn cho việc chi trả những tổn thất gây ra hoặc nợ nần cho người khác.

통 우편 (普通郵便) : 특수하지 않은 일반적인 절차에 따라 편지나 소포 등을 받거나 보내는 것. None
🌏 BƯU PHẨM GỬI THƯỜNG: Việc gửi hay nhận thư từ hay bưu phẩm theo trình tự thủ tục thông thường chứ không có gì đặc biệt.

험금 (保險金) : 사고가 발생했을 때, 보험 회사가 보험에 가입한 사람에게 주는 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN BẢO HIỂM: Tiền do công ty bảo hiểm chi trả cho người mua bảo hiểm khi xảy ra tai nạn.

루 (bôru) : 담배 열 갑을 하나로 묶어 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CÂY, TÚT: Đơn vị đếm 10 bao thuốc lá buộc lại thành một.

리밭 : 보리를 심어 키우는 밭. Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG LÚA MẠCH: Ruộng trồng lúa mạch.

릿자루 : 보리를 담은 길고 큰 주머니. Danh từ
🌏 BAO LÚA MẠCH, BAO TẢI LÚA MẠCH: Túi to và dài đựng lúa mạch.

푸라기 : 종이나 천 등에 부풀어 일어나는 몹시 가는 털의 낱개. Danh từ
🌏 LÔNG, SỢI: Sợi rất mảnh dựng lên trên những thứ như giấy hay vải.

내- : (보내고, 보내는데, 보내, 보내서, 보내니, 보내면, 보낸, 보내는, 보낼, 보냅니다, 보냈다, 보내라)→ 보내다 None
🌏

색 (補色) : 다른 색상의 두 빛깔이 섞여 하얀색이나 검정색이 될 때, 서로에 대하여 이르는 각각의 빛깔. Danh từ
🌏 MÀU BỔ TÚC, MÀU KẾT HỢP VỚI MÀU KHÁC ĐỂ PHỐI MÀU: Từ dùng để nói về hai màu sắc mà khi hai màu khác nhau ấy được kết hợp thì trở thành màu đen hay trắng.

따리(를) 싸다 : 하던 일이나 다니던 직장을 완전히 그만두다.
🌏 CUỐN GÓI: Từ bỏ hoàn toàn công việc đang làm hoặc chỗ đang làm việc.

다 : 서로 차이가 있는 것을 비교할 때, 비교의 대상이 되는 것을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HƠN: Trợ từ thể hiện thứ trở thành đối tượng so sánh, khi so sánh những thứ có sự khác biệt nhau.

도블록 (步道 block) : 시멘트나 벽돌 등으로 만들어 사람이 걸어 다니는 길에 까는 덩어리. Danh từ
🌏 GẠCH KHỐI, GẠCH LÁT VỈA HÈ: Khối lát trên đường, làm bằng ximăng hay gạch để con người có thể đi lại.

따리 (褓 따리) : 보자기에 물건을 싸 놓은 것. Danh từ
🌏 BỌC, TÚI: Cái bao gói đồ vật trong tấm vải.

람되다 : 어떤 일을 한 뒤에 좋은 결과나 가치, 만족한 느낌이 있다. Tính từ
🌏 CÓ Ý NGHĨA, BỔ ÍCH: Có kết quả hay giá trị tốt, cảm giác hài lòng sau khi làm việc nào đó.

료 : 솜이나 털로 속을 두껍게 넣고 천으로 겉을 곱게 싸서 앉는 자리에 늘 깔아 두는 요. Danh từ
🌏 BORYO; ĐỆM NGỒI: Đệm mà bên trong có nhồi bông hay lông cho dày lên rồi bọc đẹp bằng vải bên ngoài, thường trải ở chỗ ngồi.

슬비 : 바람이 없는 날 소리 없이 가늘게 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA LẤT PHẤT, MƯA PHÙN: Mưa rơi nhè nhẹ và không có tiếng gió.

좌관 (補佐官) : 자기보다 높은 지위에 있는 사람을 돕는 일을 맡은 직책. 또는 그런 관리. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN TRỢ LÝ: Chức vụ được nhận việc giúp đỡ cho người có địa vị cao hơn mình. Hoặc người giữ chức vụ đó.

행기 (步行器) : 젖을 먹는 어린 아이가 걸음을 익히기 위해 타는, 바퀴가 달린 기구. Danh từ
🌏 XE TẬP ĐI: Thiết bị có gắn bánh xe cho trẻ nhỏ còn đang bú sữa đứng vào để tập bước đi.

고 (寶庫) : 자원이나 재물이 많이 나는 곳. Danh từ
🌏 NƠI LƯU GIỮ, NƠI LƯU TRỮ, KHO, KHO BÁU: Nơi có nhiều tài nguyên hay của cải.

고되다 (報告 되다) : 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과가 말이나 글로 알려지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BÁO CÁO: Nội dung hay kết quả của cái đã nghiên cứu hay điều tra được thông báo bằng lời hay bài viết.

고하다 (報告 하다) : 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과를 말이나 글로 알리다. Động từ
🌏 BÁO CÁO: Cho biết nội dung hay kết quả của cái đã nghiên cứu hay điều tra bằng lời nói hay bài viết.

관하다 (保管 하다) : 물건을 맡아서 간직하여 두다. Động từ
🌏 BẢO QUẢN: Nhận và giữ gìn đồ vật.

글거리다 : 적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다. Động từ
🌏 SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC: Chất lỏng với lượng ít liên tục sôi ào ào.

급 (補給) : 필요한 물자를 계속해서 대어 줌. Danh từ
🌏 SỰ CUNG ỨNG, SỰ CUNG CẤP, SỰ PHÂN PHÁT: Việc cấp phát liên tục vật tư cần thiết.

급하다 (普及 하다) : 어떤 것을 널리 퍼뜨려 여러 곳에 미치게 하거나 여러 사람이 누리게 하다. Động từ
🌏 PHỔ CẬP, PHỔ BIẾN: Phát tán rộng rãi cái nào đó và làm cho tác động tới nhiều nơi hoặc làm cho nhiều người được tận hưởng.

급하다 (補給 하다) : 필요한 물자를 계속해서 대어 주다. Động từ
🌏 CUNG CẤP, CUNG ỨNG: Cấp phát liên tục vật tư cần thiết.

기 좋게 : 남이 안 좋은 일을 당한 것을 보고 기분 좋아하며 비꼬는 뜻으로 하는 말.
🌏 (NHÌN SƯỚNG MẮT), ĐÁNG ĐỜI, CHO VỪA: Cách nói với nghĩa mỉa mai và khoái chí khi nhìn người khác gặp phải chuyện không tốt.

다 : 앞의 말이 뜻하는 행동을 시험 삼아 함을 나타내는 말. Động từ bổ trợ
🌏 THỬ: Từ thể hiện việc lấy hành động mà vế trước đề cập làm thử nghiệm.

다 : 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태를 미루어 생각하거나 정확하지는 않지만 알고 있음을 나타내는 말. Tính từ bổ trợ
🌏 CÓ VẺ, HÌNH NHƯ: Từ thể hiện sự phỏng đoán hoặc biết nhưng không chính xác về hành động hoặc trạng thái mà vế trước đề cập.

도 (步道) : 사람이 걸어 다닐 수 있게 만든 길. Danh từ
🌏 VỈA HÈ, HÈ PHỐ: Đường được làm để con người có thể đi bộ qua lại.

드랍다 : 살갗에 닿는 느낌이 거칠거나 빳빳하지 않고 매끄럽다. Tính từ
🌏 MỀM MẠI, MỀM: Cảm giác chạm vào da thịt trơn nhẵn chứ không thô hay cứng.

따리장수 (褓 따리장수) : 정해진 가게 없이 돌아다니며 장사하는 사람. Danh từ
🌏 BOTTARIJANGSU; NGƯỜI BÁN HÀNG RONG, NGƯỜI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG: Người đi loanh quanh để buôn bán mà không có cửa hàng cố định.

람차다 : 어떤 일을 한 뒤에 좋은 결과를 얻어 만족스럽거나 자부심을 가질 만한 가치가 있다. Tính từ
🌏 BỔ ÍCH, CÓ Ý NGHĨA: Có giá trị đáng tự hào hay thỏa mãn vì nhận được kết quả tốt sau khi làm việc nào đó.

랏빛 : 파랑과 빨강을 섞은 빛. Danh từ
🌏 SẮC TÍM, MÀU TÍM: Sắc màu hòa lẫn màu xanh dương với màu đỏ.

류하다 (保留 하다) : 어떤 일을 바로 하지 않고 나중으로 미루다. Động từ
🌏 BẢO LƯU, HOÃN LẠI, DỜI LẠI: Không làm ngay việc nào đó mà dời về sau.

리밥 : 쌀에 보리를 섞어 지은 밥. 또는 보리로만 지은 밥. Danh từ
🌏 CƠM ĐỘN LÚA MẠCH, CƠM LÚA MẠCH: Cơm nấu lẫn hạt lúa mạch với gạo. Hoặc cơm nấu chỉ bằng hạt lúa mạch.

배롭다 : 매우 귀하고 소중하다. Tính từ
🌏 QUÝ BÁU, CÓ GIÁ TRỊ: Rất quý và quan trọng.

살핌 : 상대방에게 관심과 사랑을 가지고 보호하고 돕는 것. Danh từ
🌏 SỰ CHĂM SÓC: Việc bảo vệ và giúp đỡ với tình yêu và sự quan tâm đến đối tượng.

상되다 (報償 되다) : 남에게 진 빚이나 받은 물건이 갚아지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TRẢ LẠI, ĐƯỢC HOÀN TRẢ: Món nợ hay đồ vật nhận được từ người khác được trả lại.

상하다 (報償 하다) : 남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚다. Động từ
🌏 ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG: Trả nợ hay đồ vật đã nhận cho người khác.

석 (保釋) : 피고인을 돈을 받거나 보증하는 사람을 세워 재판하기 전까지 풀어 줌. Danh từ
🌏 SỰ BẢO LÃNH, SỰ ĐÓNG TIỀN BẢO LÃNH CHO AI ĐƯỢC TẠM TỰ DO Ở NGOÀI: Việc tòa cho người bảo lãnh hoặc nhận tiền để thả bị cáo ra cho bị cáo ra cho đến trước khi xét xử.

석상 (寶石商) : 보석을 사고파는 장사. 또는 그런 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 KINH DOANH ĐÁ QUÝ, NGƯỜI KINH DOANH ĐÁ QUÝ: Kinh doanh mua bán đá quý. Hoặc người làm công việc như vậy.

선 (補選) : ‘보궐 선거’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 CUỘC BẦU CỬ BỔ SUNG, SỰ BẦU CỬ BỔ SUNG: Từ viết tắt của '보궐 선거'.

스 (boss) : 실제로 권세나 권력을 부릴 수 있는 우두머리. Danh từ
🌏 ÔNG CHỦ, SẾP: Người lãnh đạo có thể thực thi quyền lực hay quyền uy trên thực tế.

슬보슬 : 비나 눈이 조금씩 가늘고 조용하게 내리는 모양. Phó từ
🌏 LẤT PHẤT, LÁC ĐÁC: Hình ảnh mưa hay tuyết rơi nhẹ và mỏng một cách yên ả.

슬보슬하다 : 물기가 적은 것이 잘 뭉치지 않고 잘게 부서지기 쉬운 상태이다. Tính từ
🌏 RỜI RẠC, TƠI TẢ: Trạng thái cái ít nước không gắn kết tốt mà dễ vỡ vụn.

신 (補身) : 몸에 좋은 약이나 음식 등을 먹어서 몸의 영양을 보충함. Danh từ
🌏 SỰ BỒI BỔ: Việc ăn thức ăn hay uống thuốc tốt cho cơ thể nên bổ sung được chất dinh dưỡng cho cơ thể.

신각 (普信閣) : 보신각종을 걸기 위해 만든 서울시에 있는 종각. 매년 12월 31일 밤 12시에 보신각종을 33번 치는 제야의 종 타종 행사가 열린다. Danh từ
🌏 BOSINGAK; GÁC CHUÔNG BOSIN: Gác chuông ở Seoul được xây để treo chuông Bosingak. Sự kiện gióng chuông mừng năm mới, gióng 33 lần vào chuông Bosingak được tổ chức vào lúc 12 giờ đêm ngày 31 tháng 12 hằng năm.

안경 (保眼鏡) : 눈을 보호하기 위하여 쓰는 안경. Danh từ
🌏 KÍNH BẢO HỘ: Kính đeo để bảo vệ mắt.

안등 (保安燈) : 어두워서 범죄나 사고가 발생할 위험이 있는 곳에 안전을 위하여 다는 등. Danh từ
🌏 ĐÈN BẢO VỆ: Đèn treo vì sự an toàn ở nơi có nguy hiểm dễ xảy ra tai nạn hay phạm tội do tối tăm.

얗다 : 연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 하얗다. Tính từ
🌏 TRẮNG SỮA, TRẮNG ĐỤC: Hơi trắng và không rõ, giống như cái bị khói hay sương giăng.

온 (保溫) : 따뜻한 온도를 일정하게 유지함. Danh từ
🌏 SỰ GIỮ ẤM: Việc duy trì nhiệt độ ấm nóng nhất định.

온하다 (保溫 하다) : 따뜻한 온도를 일정하게 유지하다. Động từ
🌏 BẢO ÔN, GIỮ ẤM: Duy trì ổn định nhiệt độ ấm áp.

완하다 (補完 하다) : 모자라거나 부족한 것을 보충하여 완전하게 하다. Động từ
🌏 BỔ SUNG: Bổ sung và làm cho hoàn chỉnh cái còn thiếu hay chưa đủ.

우하다 (保佑 하다) : 보호하고 도와주다. Động từ
🌏 CHE CHỞ, BẢO VỆ: Bảo vệ và giúp đỡ.

유량 (保有量) : 가지고 있거나 간직하고 있는 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG LƯU GIỮ: Lượng có hoặc đang cất giữ.

유하다 (保有 하다) : 가지고 있거나 간직하고 있다. Động từ
🌏 LƯU GIỮ, NẮM GIỮ: Sở hữu hoặc đang gìn giữ.

은 (報恩) : 은혜를 갚음. Danh từ
🌏 SỰ BÁO ÂN: Việc trả ơn.

은하다 (報恩 하다) : 은혜를 갚다. Động từ
🌏 BÁO ƠN: Trả ân huệ.

이- : (보이고, 보이는데, 보이니, 보이면, 보인, 보이는, 보일, 보입니다)→ 보이다 1, 보이다 2 None
🌏

이콧하다 (boycott 하다) : 여러 사람이 한마음으로 어떤 일을 받아들이지 않고 거부하다. Động từ
🌏 TẨY CHAY: Nhiều người cùng đồng lòng không tiếp nhận hoặc từ chối việc nào đó.

정하다 (補正 하다) : 부족한 부분을 보태거나 고쳐서 바르게 하다. Động từ
🌏 ĐIỀU CHỈNH, CHỈNH SỬA: Bổ sung hoặc sửa đổi, làm cho phần thiếu xót trở nên đúng đắn.

조 (步調) : 걸음을 걷는 속도나 모양. Danh từ
🌏 BƯỚC CHÂN, BƯỚC, NHỊP BƯỚC: Tốc độ hay điệu bộ của bước đi.

조개 : 말하거나 웃을 때 두 볼에 조금 들어가는 자국. Danh từ
🌏 LÚM ĐỒNG TIỀN: Vết hơi lõm vào trên hai má khi nói hoặc cười.

조원 (補助員) : 주된 업무를 거들어 주는 일을 맡아 하는 사람. Danh từ
🌏 TRỢ THỦ, PHỤ TÁ, TRỢ TÁ, TRỢ LÝ: Người được giao việc hỗ trợ cho công việc chính.

조적 (補助的) : 주가 되는 것에 덧붙거나 도움을 주는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HỖ TRỢ, TÍNH CHẤT TRỢ GIÚP: Sự giúp đỡ hoặc gắn thêm vào cái được coi là trọng tâm.

조하다 (補助 하다) : 모자라는 것을 보태어 돕다. Động từ
🌏 BỔ TRỢ, BỔ SUNG, GIÚP ĐỠ: Giúp đỡ bổ sung cái còn thiếu.

좌 (寶座) : 임금이 앉는 자리나 그 지위. Danh từ
🌏 NGAI VÀNG: Chỗ nhà vua ngồi hoặc vị trí đó.

증인 (保證人) : 어떤 사람이나 사물에 대하여 틀림이 없음을 증명하고 책임지는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BẢO LÃNH: Người chứng minh và chịu trách nhiệm về tính đúng đắn đối với người hay sự việc nào đó.

증하다 (保證 하다) : 어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명하다. Động từ
🌏 BẢO LÃNH, BẢO HÀNH: Chịu trách nhiệm và chứng minh cho tính đúng đắn đối với người hay sự vật nào đó.

직 (補職) : 어떤 직위와 함께 맡을 일을 줌. 또는 그 직위. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM, SỰ CHỈ ĐỊNH, TRÁCH NHIỆM ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH, CHỨC VỤ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH: Việc giao công việc cùng với chức vụ nào đó cho ai đó. Hoặc chức vụ đó.

탬 : 더하여 많아지게 하는 일. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 SỰ GÓP THÊM, SỰ BỔ SUNG, PHẦN THÊM VÀO, PHẦN BỔ SUNG: Việc thêm vào làm cho nhiều lên. Hoặc thứ như vậy.

통 명사 (普通名詞) : 같은 종류의 사람이나 사물을 하나의 이름으로 나타내는 명사. None
🌏 DANH TỪ CHUNG: Danh từ thể hiện người hay sự vật cùng loại bằng một tên gọi.

트 (boat) : 노를 젓거나 모터를 작동시켜 움직이는 작은 배. Danh từ
🌏 CHIẾC THUYỀN, CHIẾC XUỒNG: Thuyền nhỏ di chuyển bằng cách chèo tay hay chạy bằng mô tơ.

편화되다 (普遍化 되다) : 사회에 널리 퍼지다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN PHỔ BIẾN: Lan tỏa rộng khắp xã hội.

편화하다 (普遍化 하다) : 사회에 널리 퍼지다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 PHỔ BIẾN, LÀM CHO PHỔ BIẾN: Lan tỏa rộng khắp xã hội. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

필하다 (輔弼 하다) : 가까이에서 윗사람의 일을 돕다. Động từ
🌏 GIÚP ĐỠ, LÀM TRỢ LÝ: Cận kề giúp đỡ việc của người trên.

행 (步行) : 걸어 다님. Danh từ
🌏 SỰ BỘ HÀNH: Sự đi bộ.

험증 (保險證) : 보험 계약이 정상적으로 이루어졌음을 증명하는 문서. Danh từ
🌏 CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM: Hồ sơ chứng minh rằng hợp đồng bảo hiểm được hình thành một cách bình thường.

호안경 (保護眼鏡) : 눈을 보호하기 위하여 쓰는 안경. Danh từ
🌏 KÍNH BẢO HỘ: Kính dùng để bảo vệ mắt.

호하다 (保護 하다) : 위험하거나 곤란하지 않게 지키고 보살피다. Động từ
🌏 BẢO HỘ: Giữ gìn và chăm nom để khỏi bị nguy hiểm hay khó khăn.

화 (寶貨) : 드물고 귀해서 값이 비싼 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ QUÝ, CỦA QUÝ: Hàng đắt giá vì quý và hiếm.

(步) : 한 걸음 정도를 기준으로 하는 거리의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 BƯỚC: Đơn vị đo khoảng cách lấy mức một bước chân làm chuẩn.

는 눈이 있다 : 사람이나 일 등을 정확하게 평가하는 능력이 있다.
🌏 (CÓ MẮT NHÌN), BIẾT NHÌN: Có năng lực đánh giá chính xác người hay việc.

급소 (補給所) : 물품을 필요한 곳에 보내거나 맡아 관리하는 곳. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM PHÂN PHỐI, TRUNG TÂM CUNG ỨNG: Nơi quản lý việc giao nhận hay gửi vật phẩm đến nơi cần thiết.

(褓) : 물건을 싸거나 씌우기 위하여 만든 네모난 천. Danh từ
🌏 MIẾNG VẢI BỌC NGOÀI, MIẾNG VẢI GÓI TRANG TRÍ, TẤM KHĂN TRẢI BÀN: Mảnh vải hình vuông được tạo ra để gói hay bao phủ đồ vật.

- : (보고, 보는데, 보니, 보면, 보는, 볼, 봅니다)→ 보다 3 None
🌏

(洑) : 논에 물을 대기 위해 둑을 쌓아 냇물을 모아 두는 시설. Danh từ
🌏 ĐẦM CHỨA NƯỚC, AO CHỨA NƯỚC, HỒ TRỮ NƯỚC: Công trình đắp đê giữ nước suối (mương) để trữ nước vào đồng ruộng.

격 (補格) : 문장 안에서 체언이 서술어의 보어임을 표시하는 격. Danh từ
🌏 BỔ CÁCH: Cách biểu thị thể từ là bổ ngữ của vị ngữ trong câu.

격 조사 (補格助詞) : 문장 안에서, 체언이 서술어의 보어임을 표시하는 격 조사. None
🌏 TRỢ TỪ BỔ CÁCH: Trợ từ cách biểu thị thể từ là bổ ngữ của vị ngữ trong câu.

- : (보고, 보는데, 보니, 보면, 본, 보는, 볼, 봅니다)→ 보다 1, 보다 2 None
🌏

결 (補缺) : 사람이 빠져 생긴 정원의 빈자리를 채움. Danh từ
🌏 SỰ BỔ KHUYẾT, SỰ BỔ SUNG VÀO CHỖ KHUYẾT DANH: Việc lấp đầy chỗ trống của số thành viên chính thức, phát sinh do có người rút đi.


:
Chính trị (149) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47)