🌟 보다

Tính từ bổ trợ  

1. 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태를 미루어 생각하거나 정확하지는 않지만 알고 있음을 나타내는 말.

1. CÓ VẺ, HÌNH NHƯ: Từ thể hiện sự phỏng đoán hoặc biết nhưng không chính xác về hành động hoặc trạng thái mà vế trước đề cập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 시끄러운 것을 보니 밖에 싸움이 났나 보다.
    Seeing the noise, there must have been a fight outside.
  • Google translate 몸이 여기저기 아픈 것을 보니 곧 비가 오려나 보다.
    Seeing you get sick here and there, it looks like it's about to rain.
  • Google translate 지수가 약속에 늦는 것을 보니 집에 무슨 일이 생겼나 .
    Seeing that jisoo is late for her appointment, something must have happened at home.
  • Google translate 혹시 외국에서 오셨어요? 억양을 들어 보니 그런 것 같아요.
    Are you from abroad? i think it's because of the accent.
    Google translate 네, 저는 재미 교포예요.
    Yeah, i'm a korean american.

보다: boda,ようだ。らしい,,,يبدو أن,бололтой, үзэхэд,có vẻ, hình như,คงจะ, คาดว่า,mungkin, sepertinya,похоже, что ...,看样子,看来,

2. 앞의 말이 뜻하는 행동을 할 의도가 있음을 나타내는 말.

2. THỬ, THỬ XEM, THỬ COI: Từ thể hiện có ý định thực hiện hành động mà vế trước ngụ ý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 집에 들어오는 길에 시장에 들러 장을 봐 올까 .
    I'm afraid i'll stop by the market on the way home.
  • Google translate 이번 주말에는 모처럼 초등학교 동창들이나 만날까 보다.
    Maybe i'll meet my elementary school classmates this weekend after a long time ago.
  • Google translate 이번에 보너스도 받았는데 해외로 짧게 여행이나 갔다 올까 보다.
    I got a bonus this time, so i think i'll go abroad for a short trip.
  • Google translate 나 병원에 좀 다녀와야 할까 .
    Maybe i should go to the hospital.
    Google translate 왜? 어디 아파?
    Why? are you sick?

3. 앞의 말이 뜻하는 상황이 될 것을 걱정하거나 두려워함을 나타내는 말.

3. SỢ LÀ, E LÀ: Từ thể hiện sự lo sợ về việc trở thành tình huống mà vế trước đề cập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 날씨가 추울까 옷을 두껍게 입고 왔다.
    I came dressed thick for fear of cold weather.
  • Google translate 아이는 거짓말을 하고 선생님께 들킬까 두려워했다.
    The child was afraid to lie and get caught by the teacher.
  • Google translate 동생은 엄마에게 야단맞을까 지갑을 잃어버렸다는 말을 하지 못했다.
    My brother couldn't say he lost his wallet for fear of being scolded by his mother.
  • Google translate 의사 선생님, 우리 애가 자꾸 건강이 나빠질까 봐서 너무 걱정이 되네요.
    Doctor, i'm so worried that my kid's going to get sick.
    Google translate 규칙적으로 식사를 하고 꾸준히 운동을 한다면 괜찮을 거예요. 너무 염려 마세요.
    If you eat regularly and exercise regularly, you'll be fine. don't worry too much.

4. 앞의 말이 뜻하는 상태가 뒤의 말의 이유가 됨을 나타내는 말.

4. NÊN, THÀNH RA: Từ thể hiện trạng thái mà vế trước đề cập trở thành lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 문제는 워낙 어렵다 보니 맞힌 사람이 거의 없다.
    This question is too difficult. i see few people got it right.
  • Google translate 한참 동안 친구들과 이야기하다 보니 어느새 자정이 되어 있었다.
    After talking to my friends for a long time, it was already midnight.
  • Google translate 그는 젊었을 때 워낙 일만 하다 보니 건강이 나빠지는 줄도 몰랐다.
    When he was young, he worked so hard that he didn't even realize that his health was failing.
  • Google translate 여보, 이제 들어오는 거예요?
    Honey, are you coming in now?
    Google translate 미안해요. 일이 많다 보니 시간 가는 줄도 몰랐네요.
    I'm sorry. i didn't know the time went by because i had a lot of work to do.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보다 (보다) 보는 (보는) 보아 (보아) (봐ː) 보니 (보니) 봅니다 (봄니다)

📚 Annotation: 동사, 형용사, '이다' 뒤에서 '-은가/-는가/-나 보다'로 쓴다.


🗣️ 보다 @ Giải nghĩa

🗣️ 보다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Luật (42) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17)