💕 Start:

CAO CẤP : 45 ☆☆ TRUNG CẤP : 38 ☆☆☆ SƠ CẤP : 23 NONE : 316 ALL : 422

나가다 : 시간이 가서 어떤 시기가 끝나다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐI QUA, QUA: Thời kì nào đó kết thúc vì hết thời gian.

난달 : 이번 달의 바로 전의 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG RỒI, THÁNG TRƯỚC: Tháng ngay trước tháng này.

: 경기나 싸움 등에서 상대에게 이기지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THUA: Không thắng được đối phương trong cuộc thi đấu hay đọ sức...

각 (遲刻) : 정해진 시각보다 늦게 출근하거나 등교함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN MUỘN, VIỆC ĐI LÀM ( ĐI HỌC) MUỘN, SỰ TRỄ GIỜ HỌC (LÀM): Việc đến trường hoặc đi làm muộn hơn thời gian đã định.

갑 (紙匣) : 돈, 카드, 명함 등을 넣어 가지고 다닐 수 있게 가죽이나 헝겊 등으로 만든 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI VÍ, CÁI BÓP: Vật làm bằng da hay vải để có thể cho tiền, thẻ hay danh thiếp vào mang đi.

금 (只今) : 말을 하고 있는 바로 이때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÂY GIỜ: Chính lúc đang nói.

금 (只今) : 말을 하고 있는 바로 이때에. 또는 그 즉시에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BÂY GIỜ: Vào chính lúc đang nói. Hoặc ngay lúc đó.

난번 (지난 番) : 말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LẦN TRƯỚC: Thứ tự hay thời gian đã qua trước thời điểm đang nói tới.

난주 (지난 週) : 이번 주의 바로 전의 주. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUẦN TRƯỚC, TUẦN RỒI: Tuần ngay trước của tuần này.

난해 : 이번 해의 바로 전의 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM RỒI, NĂM NGOÁI, NĂM TRƯỚC: Năm ngay trước năm nay.

도 (地圖) : 지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẢN ĐỒ: Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước

루하다 : 같은 상태가 계속되어 싫증이 나고 따분하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 BUỒN CHÁN: Chán và buồn tẻ vì cùng một trạng thái được tiếp tục.

방 (地方) : 행정 구획이나 어떤 특징 등에 의해 나누어지는 지역. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA PHƯƠNG, ĐỊA BÀN KHU VỰC: Vùng được chia ra theo phân khu hành chính hay đặc trưng nào đó.

우개 : 연필로 쓴 것을 지우는, 고무로 만든 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỤC TẨY, VIÊN TẨY, CỤC GÔM: Đồ vật làm bằng cao su, xóa nét viết bằng bút chì.

우다 : 쓰거나 그린 것 또는 흔적 등을 도구를 사용해 안 보이게 없애다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BÔI, XÓA, LAU: Dùng dụng cụ làm cho không còn nhìn thấy những thứ viết ra, vẽ ra hay dấu vết.

키다 : 재산, 이익, 안전 등을 잃거나 외부로부터의 침범을 당하지 않게 보호하거나 감시하여 막다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GÌN GIỮ, BẢO VỆ: Quan sát ngăn chặn hay giữ gìn tài sản, lợi ích, an toàn không để bị xâm phạm hay bị mất do bên ngoài.

하 (地下) : 땅속이나 땅을 파고 그 아래에 만든 건물의 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẦNG HẦM: Không gian của tòa nhà được làm ở trong lòng đất hay đào đất và làm ở dưới đó.

하도 (地下道) : 땅 밑을 파서 만들어 놓은 길. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NGẦM, ĐỊA ĐẠO: Con đường được làm bằng cách đào xuống dưới đất.

하철 (地下鐵) : 지하 철도로 다니는 전동차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE ĐIỆN NGẦM, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe điện chạy bằng đường ray dưới đất.

하철역 (地下鐵驛) : 지하철을 타고 내리는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GA XE ĐIỆN NGẦM, GA TÀU ĐIỆN NGẦM: Nơi lên xuống tàu điện ngầm.

나다 : 시간이 흘러 그 시기에서 벗어나다. ☆☆☆ Động từ
🌏 QUA, TRÔI QUA: Thời gian trôi qua và ra khỏi thời kì đó.

내다 : 어떠한 정도나 상태로 생활하거나 살아가다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TRẢI QUA: Sống hay sinh hoạt theo một trạng thái hay mức độ nào đó.

르다 : 목소리를 크게 내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GÀO, THÉT, HÉT, HÔ: Phát ra giọng to.

붕 : 집의 윗부분을 덮는 덮개. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁI NHÀ, NÓC NHÀ: Cái che đậy phần trên của ngôi nhà.

원 (支援) : 물질이나 행동으로 도움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỖ TRỢ: Sự giúp đỡ bằng vật chất hay hành động.

위 (地位) : 사회적 신분에 따른 계급이나 위치. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA VỊ: Vị trí hay giai cấp theo thân phận mang tính xã hội.

퍼 (zipper) : 금속이나 플라스틱 등의 조각을 서로 이가 맞물리도록 긴 헝겊에 나란히 박은 다음 바지, 점퍼, 가방 등에 달아서 고리를 밀고 당겨 여닫을 수 있게 만든 것. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÉC-MƠ-TUYA, DÂY KÉO: Vật bằng kim loại hoặc nhựa được gắn song song vào hai mảnh vải dài sao cho các răng khớp với nhau, sau đó được may vào quần, áo khoác hay túi xách sao cho có thể đóng mở quần, áo khoác hay túi xách bằng cách kéo móc gắn trên vật đó.

식 (知識) : 어떤 대상에 대하여 배우거나 직접 경험하여 알게 된 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 KIẾN THỨC, TRI THỨC: Nội dung biết được do kinh nghiệm trực tiếp hay học hỏi về một hiện tượng nào đó.

진 (地震) : 화산 활동이나 땅속의 큰 변화 때문에 땅이 흔들리는 현상. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG ĐẤT: Hiện tượng vỏ trái đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt.

각 (知覺) : 사물의 이치를 깨닫는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC, KHẢ NĂNG NHẬN THỨC: Khả năng nhận ra lẽ phải của sự vật.

구 (地球) : 현재 인류가 살고 있는, 태양계의 셋째 행성. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA CẦU, TRÁI ĐẤT: Hành tinh thứ ba của hệ mặt trời mà hiện tại con người đang sống.

극히 (至極 히) : 더할 것 없이 아주. ☆☆ Phó từ
🌏 CỰC KÌ, VÔ CÙNG: Không còn gì để nói thêm.

급 (支給) : 돈이나 물건을 정해진 만큼 내줌. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC CHI TRẢ: Việc trả một khoản tiền hay một đồ vật như đã định.

나치다 : 일정한 기준을 넘어 정도가 심하다. ☆☆ Tính từ
🌏 QUÁ, QUÁ THÁI: Vượt qua tiêu chuẩn nhất định nên mức độ nghiêm trọng.

난날 : 지나온 과거의 날이나 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY QUA: Cuộc sống hay ngày của quá khứ đã qua.

능 (知能) : 사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 적응 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÍ NĂNG, KHẢ NĂNG HIỂU BIẾT, TRÍ ÓC, TRÍ THÔNG MINH: Khả năng thích ứng mang tính trí tuệ mà hiểu biết và ứng phó với tình huống hay sự vật.

니다 : 어떤 물건을 몸에 간직하여 가지다. ☆☆ Động từ
🌏 GIỮ GÌN, BẢO QUẢN: Cất giữ và mang theo bên mình một vật nào đó.

다 : 해나 달이 서쪽으로 넘어가다. ☆☆ Động từ
🌏 LẶN: Mặt trời hay mặt trăng ngả về phía tây.

도 (指導) : 어떤 목적이나 방향으로 다른 사람을 가르쳐 이끎. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỈ ĐẠO, SỰ HƯỚNG DẪN: Việc chỉ dạy và dẫn dắt người khác theo mục đích hay phương hướng nào đó.

도자 (指導者) : 남을 가르쳐서 이끄는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ LÃNH ĐẠO, NGƯỜI DẪN DẮT, NGƯỜI HƯỚNG DẪN: Người chỉ dạy và dẫn dắt người khác.

름길 : 목적지까지 빠르게 갈 수 있는 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TẮT, ĐƯỜNG NGẮN NHẤT: Con đường có thể đi nhanh đến đích.

방 (脂肪) : 생물체에 함유되어 에너지를 공급하고, 피부 밑이나 근육이나 간 등에 저장되며 비만의 원인이 되는 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 MỠ, CHẤT BÉO: Chất được lưu trữ trong gan hay cơ bắp hoặc dưới da, có chứa hàm lượng dầu và giữ vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể sinh vật và trở thành nguyên nhân của sự béo phì.

불 (支拂) : 돈을 내거나 값을 치름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHI TRẢ, SỰ THANH TOÁN: Việc trả tiền hay thanh toán giá.

시 (指示) : 어떤 것을 가리켜서 보게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHO XEM: Việc chỉ cho thấy cái nào đó.

식인 (知識人) : 일정한 수준 이상의 지식과 교양을 갖춘 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ TRÍ THỨC: Người có kiến thức và giáo dục trên tiêu chuẩn nhất định.

역 (地域) : 어떤 특징이나 일정한 기준에 따라 범위를 나눈 땅. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG, KHU VỰC: Đất được chia phạm vi theo tiêu chuẩn nhất định hay theo đặc điểm nào đó.

옥 (地獄) : 살아 있을 때 죄를 지은 사람이 죽은 뒤에 가서 벌을 받는다는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA NGỤC: Nơi được cho rằng người gây tội khi còn sống sẽ đến và nhận hình phạt, sau khi chết .

원 (志願) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÝ THAM GIA: Sự muốn được giao công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

적 (指摘) : 어떤 것을 꼭 집어서 분명하게 가리킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỈ RA: Sự nắm bắt và chỉ rõ cái nào đó.

정 (指定) : 가리켜 분명하게 정함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỈ ĐỊNH, SỰ QUI ĐỊNH: Việc chỉ ra và định rõ.

출 (支出) : 어떤 목적으로 돈을 씀. 또는 그렇게 쓰는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU XÀI: Việc sử dụng tiền vào một mục đích nào đó. Hay là tiền sử dụng vào mục đích như thế.

치다 : 힘든 일을 하거나 어떤 일에 시달려서 힘이 없다. ☆☆ Động từ
🌏 KIỆT SỨC, MỆT MỎI: Không có sức vì làm việc vất vả hay bị phiền nhiễu bởi việc gì đó.

켜보다 : 사물이나 모습 등을 주의를 기울여 보다. ☆☆ Động từ
🌏 LIẾC NHÌN: Nhìn hình dáng hay gương mặt ai đó theo hướng nghiêng.

하실 (地下室) : 건물을 지을 때 땅을 파서 만든 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG Ở DƯỚI TẦNG HẦM: Căn phòng được làm bằng cách đào xuống lòng đất khi xây dựng tòa nhà.

혜 (智慧/知慧) : 삶의 이치와 옳고 그름을 잘 이해하고 판단하는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÍ TUỆ: Năng lực phán đoán và thấu hiểu lẽ sống và sự phải trái.

혜롭다 (智慧 롭다) : 사물의 이치를 빨리 깨닫고 옳고 그름을 잘 이해하여 처리하는 능력이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐẦY TRÍ TUỆ, KHÔN NGOAN: Có khả năng nhận biết nhanh nguyên lý của sự vật, hiểu rõ đúng sai và xử lý được.

겹다 : 같은 상태나 일이 반복되어 재미가 없고 지루하고 싫다. ☆☆ Tính từ
🌏 CHÁN NGẮT, BUỒN TẺ: Chán ngắt, buồn tẻ, chẳng có gì thú vị vì cùng một việc hay một trạng thái cứ lặp đi lặp lại.

다 : 물건을 나르기 위하여 어깨나 등에 얹다. ☆☆ Động từ
🌏 VÁC, GÁNH, KHOÁC, ĐỘI: Đặt đồ vật trên vai hoặc lưng để di chuyển.

폐 (紙幣) : 종이로 만든 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN GIẤY: Tiền được làm bằng giấy.

금껏 (只今 껏) : 바로 이 시각에 이르기까지 계속. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO ĐẾN BÂY GIỜ, MÃI CHO ĐẾN NAY: Liên tục đến giờ phút này.

저분하다 : 어떤 곳이 정리되어 있지 않아서 어수선하다. ☆☆ Tính từ
🌏 BỪA BỘN, LỘN XỘN: Một nơi nào đó không được dọn dẹp ngăn nắp nên lộn xộn.

장 (支障) : 일에 나쁜 영향을 주거나 방해가 되는 장애. Danh từ
🌏 TRỞ NGẠI, SỰ CẢN TRỞ: Chướng ngại gây phương hại hoặc gây ảnh hưởng xấu đến công việc.

향 (志向) : 어떤 목적이나 목표에 뜻을 둠. 또는 그렇게 하려는 의지. Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG ĐẾN, CHÍ HƯỚNG: Việc đặt ý hướng vào mục đích hay mục tiêu nào đó. Hoặc ý định làm như vậy.

다 : 자연 현상이 발생하다. Động từ
🌏 XUẤT HIỆN, HIỆN LÊN, SINH RA: Hiện tượng tự nhiên phát sinh.

속적 : 어떤 일이나 상태가 오래 계속되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH LIÊN TỤC: Việc một việc hay trạng thái nào đó được tiếp tục lâu dài.

구촌 (地球村) : 지구 전체를 한 마을처럼 여겨 이르는 말. Danh từ
🌏 MÁI NHÀ TRÁI ĐẤT: Từ thể hiện coi toàn thể trái đất như một ngôi làng.

그시 : 슬며시 힘을 주는 모양. Phó từ
🌏 LẶNG LẼ RÁNG, LẶNG LẼ GẮNG, LẲNG LẶNG CỐ: Hình ảnh âm thầm ra sức.

극하다 (至極 하다) : 어떤 것에 대하여 쏟는 관심이나 사랑 등이 더할 수 없이 정성스럽다. Tính từ
🌏 CHÍ TÌNH, TẬN TÂM, TẬN TỤY, CHÍ NGHĨA: Dồn hết sự quan tâm hay tình yêu, tâm huyết đến mức không thể hơn đối với cái gì đó.

대 (地帶) : 일정한 구역의 땅. Danh từ
🌏 VÙNG ĐẤT: Đất của một khu vực nhất định.

독하다 (至毒 하다) : 마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매섭다. Tính từ
🌏 DỮ TỢN, HUNG TỢN, ĐỘC ÁC: Tấm lòng hay tính cách rất tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.

르다 : 팔다리나 막대기 등을 뻗어 사람이나 사물을 힘껏 건드리다. Động từ
🌏 THỌC, CHỌC, HUÝCH: Duỗi chân tay hoặc gậy rồi chạm mạnh vào người hay sự vật.

름 : 원이나 구의 둘레 위의 두 점이 중심을 지나도록 직선으로 이은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG KÍNH: Đường mà hai điểm trên hình tròn hay hình cầu được nối thành đường thẳng có đi qua tâm.

리 (地理) : 어떤 곳의 지형이나 길. Danh từ
🌏 ĐỊA LÍ: Địa hình hay đường xá của nơi nào đó.

리적 (地理的) : 어떤 곳의 지형이나 길에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH ĐỊA LÝ, MẶT ĐỊA LÝ: Cái liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.

리적 (地理的) : 어떤 곳의 지형이나 길에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỊA LÝ: Liên quan tới con đường hay địa hình của nơi nào đó.

망 (志望) : 어떤 전공이나 직업 등을 갖기를 바람. 또는 그렇게 바라는 전공이나 직업. Danh từ
🌏 NGUYỆN VỌNG: Việc mong có được nghề nghiệp hay chuyên ngành nào đó. Hoặc nghề nghiệp hay chuyên ngành mong muốn.

면 (紙面) : 종이의 표면. Danh từ
🌏 MẶT GIẤY: Bề mặt của giấy

명 (地名) : 마을이나 지방, 지역 등의 이름. Danh từ
🌏 TÊN ĐỊA DANH: Tên của làng, vùng hay khu vực...

문 (地文) : 교과서나 시험 문제 등에서 주어진 내용의 글. Danh từ
🌏 NỘI DUNG CÂU HỎI: Phần chữ viết có nội dung được cho vào sách giáo khoa hay đề thi.

문 (指紋) : 손가락 끝의 안쪽에 있는 살갗의 무늬. 또는 사물에 묻은 그것의 흔적. Danh từ
🌏 VÂN TAY, DẤU VÂN TAY: Hoa văn của da ở bên trong đầu ngón tay. Hoặc dấu vết của cái đó dính lên sự vật.

배적 (支配的) : 어떤 사람이나 집단, 사물 등을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CAI TRỊ, MANG TÍNH THỐNG TRỊ: Cai quản, làm cho con người, tập thể hay sự vật... phục tùng theo ý mình.

사 (支社) : 본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 CHI NHÁNH: Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.

상 (地上) : 땅 위. Danh từ
🌏 TRÊN MẶT ĐẤT: Trên đất.

속 (持續) : 어떤 일이나 상태가 오래 계속됨. 또는 어떤 일이나 상태를 오래 계속함. Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TIẾP DUY TRÌ, SỰ TIẾP DIỄN, SỰ LIÊN TỤC, SỰ KÉO DÀI: Việc trạng thái hay việc nào đó tiếp tục lâu dài. Hoặc sự tiếp tục lâu dài trạng thái hay công việc nào đó.

속적 : 어떤 일이나 상태가 오래 계속되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LIÊN TỤC: Việc hay trạng thái nào đó có tính chất được tiếp tục lâu dài.

수 (指數) : 숫자나 문자의 오른쪽 위에 써서 거듭제곱을 한 횟수를 나타내는 문자나 숫자. Danh từ
🌏 SỐ MŨ: Con số hay văn tự thể hiện số lần nhân gấp lên, được viết ở phía trên bên phải của văn tự hay con số.

연 (遲延) : 일이 예정보다 오래 걸리거나 시간이 늦추어짐. Danh từ
🌏 SỰ TRÌ HOÃN, SỰ CHẬM TRỄ: Việc công việc kéo dài lâu hơn so với dự kiến hay thời gian bị chậm lại.

원금 (支援金) : 남의 일이 잘되거나 나아지도록 도우려고 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỖ TRỢ, TIỀN TÀI TRỢ: Số tiền đưa ra để định giúp đỡ cho công việc của người khác tốt đẹp hoặc tiến triển.

원서 (志願書) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기 위하여 적어서 내는 서류. Danh từ
🌏 ĐƠN XIN ỨNG TUYỂN, ĐƠN XIN DỰ TUYỂN: Hồ sơ viết và nộp để đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

원자 (志願者) : 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI XIN ỨNG TUYỂN, NGƯỜI DỰ TUYỂN: Người muốn đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

인 (知人) : 아는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI QUEN BIẾT: Người mình biết.

점 (支店) : 본점에서 따로 갈라져 나온 점포. Danh từ
🌏 CHI NHÁNH: Cửa hàng phụ được tách ra riêng từ cửa hàng chính.

점 (地點) : 어떤 지역 안의 특정한 곳. Danh từ
🌏 ĐIỂM, ĐỊA ĐIỂM: Nơi được định ra một cách đặc biệt trong khu vực nào đó.

지율 (支持率) : 선거 등에서 투표하는 사람들이 어떤 후보를 지지하는 비율. Danh từ
🌏 TỶ LỆ TÁN THÀNH, TỶ LỆ ỦNG HỘ: Tỉ lệ đứng về phía ứng cử viên nào đó của các cử tri trong các cuộc bầu cử.

침 (指針) : 나침반이나 계기판, 시계 등에 달려 있는 바늘. Danh từ
🌏 KIM LA BÀN: Kim được gắn và chạy trên la bàn, đồng hồ trên máy hoặc đồng hồ thông thường v.v...

표 (指標) : 방향이나 목적, 기준 등을 나타내는 표지. Danh từ
🌏 KIM CHỈ NAM, MẪU HÌNH, BIỂU MẪU: Tiêu chí thể hiện tiêu chuẩn, mục đích, phương hướng...

형 (地形) : 땅의 생긴 모양. Danh từ
🌏 ĐỊA HÌNH: Hình dạng của đất.

휘 (指揮/指麾) : 목적을 효과적으로 이루기 위해 단체의 행동을 다스림. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ HUY, SỰ CHỈ ĐẠO: Sự dẫn dắt hành động của tập thể để đạt được mục đích một cách hiệu quả.

구력 (持久力) : 오랫동안 버티며 견디는 힘. Danh từ
🌏 SỨC DẺO DAI, SỰ KIÊN TRÌ NHẪN NẠI: Sức mạnh chịu đựng và trụ giữ trong thời gian lâu.

적 (知的) : 지식이나 지성에 관한 것. Danh từ
🌏 SỰ HIỂU BIẾT: Thứ liên quan đến tri thức hay trí tuệ.


:
Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101)