🌟 이제야

☆☆   Phó từ  

1. 말하고 있는 지금에야 비로소.

1. GIỜ ĐÂY MỚI, PHẢI ĐẾN BÂY GIỜ: Rốt cuộc phải đến bây giờ, thời điểm đang nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이제야 겨우.
    Only now.
  • Google translate 이제야 깨닫다.
    Realize now.
  • Google translate 이제야 말하다.
    Say it now.
  • Google translate 이제야 시작하다.
    Start now.
  • Google translate 이제야 알다.
    Now i know.
  • Google translate 이제야 이야기하다.
    Talk now.
  • Google translate 그는 효도가 어려운 것이 아님을 이제야 깨달았지만 이미 때는 늦었다.
    He now realizes that filial piety is not difficult, but it is too late.
  • Google translate 산골짜기로 이사를 온 민준이는 이제야 자기가 살 곳을 제대로 찾아온 것 같았다.
    Min-jun, who moved to the valley, seemed to have finally found a place to live.

이제야: now,いまになって【今になって】,enfin, finalement,ahora, recién,أخيرا,одоо л,giờ đây mới, phải đến bây giờ,ตอนนี้, เวลานี้, บัดนี้, ในที่สุด,baru sekarang,только сейчас,这才,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이제야 (이제야)

🗣️ 이제야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208)