🌟 -소

vĩ tố  

1. (예사 높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.

1. ... KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 하늘이 참 파랗소.
    The sky is so blue.
  • Google translate 주말이라 그런지 거리에 사람이 참 많소.
    There are so many people on the street maybe because it's the weekend.
  • Google translate 나는 은행에 잠깐 들렀다 갈 테니 먼저 들어가소.
    I'm gonna stop by the bank and get in first.
  • Google translate 어제 서울에 갔던 일은 잘되었소?
    How was your trip to seoul yesterday?
    Google translate 거래처와 해결할 문제가 있었는데 잘 해결되었소.
    I had a problem with the client, but it worked out well.

-소: -so,ます。です。ますか。ですか。てください,,,,,... không?, hãy,...นะ , ...ไหม, ...เถอะ,nyatanya, sebenarnya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사와 형용사 또는 '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52)