🌟 -되

vĩ tố  

1. 대립적인 사실을 이을 때 쓰는 연결 어미.

1. NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi nối kết sự việc đối lập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 죄는 미워하되 사람은 미워하지 말자.
    Let us hate sin but not man.
  • Google translate 김 회장은 칭찬은 허용하되 비판은 용납하려 하지 않았다.
    Kim allowed praise but refused to tolerate criticism.
  • Google translate 지수는 시립 오케스트라와 때때로 연주를 하되 고정된 자리는 얻지 못했다.
    The index played occasionally with municipal orchestras but did not get a fixed position.
  • Google translate 저희들의 제안을 잘 살펴보시고 잘못된 건 비판을 해 주시되 잘된 것은 지원을 해 주시면 고맙겠습니다.
    I'd appreciate it if you could look at our proposal and criticize us for anything wrong, but support us for what's right.
Từ tham khảo -로되: 대립적인 사실을 이을 때 쓰는 연결 어미., 어떤 사실을 서술하면서 그에 대한 …
Từ tham khảo -으되: 대립적인 사실을 이을 때 쓰는 연결 어미., 어떤 사실을 서술하면서 그에 대한 …

-되: -doe,が。けれども。けど,,,ـدَايْ,-ч, боловч,nhưng,แต่..., แต่ว่า..., ถึงแม้ว่า..., แม้ว่า...,tetapi, namun, melainkan,,(无对应词汇),

2. 어떤 사실을 서술하면서 그에 대한 조건이나 단서, 관련 내용을 뒤에 덧붙이는 뜻을 나타내는 연결 어미.

2. SONG, : Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa tường thuật sự việc nào đó đồng thời bổ sung điều kiện, đầu mối, nội dung có liên quan với điều đó ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 용서는 하되 잊지는 말자.
    Let's forgive but not forget.
  • Google translate 우리 부부는 자녀에게 용돈을 주되 아껴쓰라고 말한다.
    My husband and i tell our children to spare their allowance.
  • Google translate 부모의 의견을 말하되 아이의 자신감에 상처를 주진 마세요.
    Say your parents' opinions, but don't hurt their confidence.
  • Google translate 우리는 긴 회의 결과, 현 방식을 그대로 유지하되 일부 문제점은 보완하기로 했다.
    As a result of the long meeting, we decided to keep the current way but make up for some problems.
Từ tham khảo -로되: 대립적인 사실을 이을 때 쓰는 연결 어미., 어떤 사실을 서술하면서 그에 대한 …
Từ tham khảo -으되: 대립적인 사실을 이을 때 쓰는 연결 어미., 어떤 사실을 서술하면서 그에 대한 …

3. 뒤에 오는 말이 인용하는 말임을 미리 나타낼 때 쓰는 연결 어미.

3. RẰNG, : Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện vế sau là lời dẫn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그들이 말하되 "너는 누구냐?"
    They say, "who are you?".
  • Google translate 그가 내게 묻되 "네가 무엇을 보느냐?", 내가 대답하되 "등대를 보옵니다."
    He asks me, "what do you see?" i answer, "look at the lighthouse.".
  • Google translate 사람들이 소리를 높여 이르되, "선생님이시여, 우리를 불쌍히 여기소서." 하였다.
    People raised their voices and said, "sir, take pity on us.".
Từ tham khảo -으되: 대립적인 사실을 이을 때 쓰는 연결 어미., 어떤 사실을 서술하면서 그에 대한 …

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)